Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1. Số bị trừ là 91. Hiệu là 19. Số trừ là:

A. 72 B. 91 C. 81 D. 76

2. 74 gồm . và 4 đơn vị. Ta cần điền vào chỗ chấm:

A. 70 B. 4 C. 7 đơn vị D. 7 chục

3. Cho dãy số: 50 ; 45 ; 40 ; 35; . Số tiếp theo là:

A. 36 B. 34 C. 40 D. 30

4. 20 l + 48 l – 19 l = . l Số cần điền vào chỗ chấm là:

 A. 49 lít B. 49 l C. 49 D. 68 l

 5. 4dm 5cm = . Đáp án đúng là:

A. 45 B. 45 cm C. 40 cm D. 9 cm

6. Hai anh em câu được tất cả 23 con cá. Anh câu được 15 con cá. Hỏi em câu được bao nhiêu con cá?

 Đáp số bài toán là:

A. 8 con cá B. 8 (con cá) C. 38 D. 38 con cá

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 2 .. Thứ. ngày tháng .. năm 2015 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2015 - 2016 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ................... ................... ................... GV chấm Phần I (4 điểm): Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo 4 kết quả (A, B, C, D). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Số bị trừ là 91. Hiệu là 19. Số trừ là: A. 72 B. 91 C. 81 D. 76 2. 74 gồm ... và 4 đơn vị. Ta cần điền vào chỗ chấm: A. 70 B. 4 C. 7 đơn vị D. 7 chục 3. Cho dãy số: 50 ; 45 ; 40 ; 35; ... Số tiếp theo là: A. 36 B. 34 C. 40 D. 30 4. 20 l + 48 l – 19 l = ... l Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 49 lít B. 49 l C. 49 D. 68 l 5. 4dm 5cm = .. Đáp án đúng là: A. 45 B. 45 cm C. 40 cm D. 9 cm 6. Hai anh em câu được tất cả 23 con cá. Anh câu được 15 con cá. Hỏi em câu được bao nhiêu con cá? Đáp số bài toán là: A. 8 con cá B. 8 (con cá) C. 38 D. 38 con cá 7. 5 giờ chiều còn gọi là: A. 5 giờ B. 15 giờ C. 7 giờ D. 17 giờ 8. Hình tiếp theo là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình tròn C. Hình chữ nhật Phần II (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 38 + 27 46 + 39 100 – 63 85 – 46 .................... .................... ..................... ...................... .................... .................... ..................... ...................... .................... .................... ..................... ...................... Bài 2: Tìm x: a) x + 15 = 40 b) x – 38 = 24 Bài 3: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 18 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải .................... Bài 4: a.Trong hình vẽ bên: - Có ...... hình tứ giác - Có ......hình tam giác b. Viết một phép tính trừ có hiệu bằng số bị trừ. ....

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_2_nam_hoc_2015_2016_truong_tie.doc
Giáo án liên quan