Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

*Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.

1. Số 8 trăm và 3 đơn vị được viết là:

A. 803 B. 830 C. 800 D. 300

2. Số bé nhất trong các số sau: 506; 605; 787; 878; 505; 926 là:

A. 605 B. 787 C. 505 D. 506

3. Số cần điền vào chỗ chấm của: 105; 110; 115;.; 125 ; 130 là:

A. 116 B. 120 C. 124 D. 118

4. Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 119 B. 120 C. 121 D. 118

5. Số cần điền vào ô trống của:

6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

6. Có 36 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 8 em. Vậy còn dư:

A. 6 em B. 5 em C. 3 em D. 4 em

7. Số lớn là 72, số bé là 9. Số bé bằng số lớn?

Đáp số

pdf2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Họ và tên: ....... Lớp: 3 .. Thứ ngày tháng. năm 2016 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Năm học 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên ....................... ................... ................... GV chấm Phần I (5 điểm). *Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. 1. Số 8 trăm và 3 đơn vị được viết là: A. 803 B. 830 C. 800 D. 300 2. Số bé nhất trong các số sau: 506; 605; 787; 878; 505; 926 là: A. 605 B. 787 C. 505 D. 506 3. Số cần điền vào chỗ chấm của: 105; 110; 115;...; 125 ; 130 là: A. 116 B. 120 C. 124 D. 118 4. Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 119 B. 120 C. 121 D. 118 5. Số cần điền vào ô trống của: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 6. Có 36 học sinh xếp hàng, mỗi hàng 8 em. Vậy còn dư: A. 6 em B. 5 em C. 3 em D. 4 em 7. Số lớn là 72, số bé là 9. Số bé bằng số lớn? Đáp số của bài toán là: A. 9 1 B. 8 1 C. 7 1 D. 6 1 8. Tâm giải một bài toán mất 10 phút. Hỏi Tâm giải 6 bài toán mất mấy giờ ? A. 60 giờ B. 16 phút C. 4 phút D. 1 giờ * Bài 2: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 7m 7dm = 707dm b. 6dm 5cm = 65cm 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. A B Hình bên có . góc vuông. D H C Phần II (5 điểm). Bài 1: Đặt tính rồi tính: 46 x 8 217 x 3 67 : 6 730 : 5 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. ............................. Bài 2: Tìm x. 420 : x = 115 - 109 .......................... ............................ ............................ Bài 3: Có 8 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu 40 con. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? Bài giải .......................... ............................ ............................ .......................... ............................ Bài 5: Tìm số bị chia, biết rằng phép chia đó có thương là 13, số dư là 8 và số chia là số bé nhất có thể được. .......................... ............................ ............................ .......................... ............................ ............................

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_3_nam_hoc_2016_2017_truong_tie.pdf
Giáo án liên quan