1. Số gồm 4 trăm và 4 chục viết là:
A. 4004 B. 440 C. 404 D. 44
2. Thương nào dưới đây là một số chẵn?
A. 49 : 7 B. 15 : 5 C. 27 : 3 D. 32 : 4
3. Cho: 9m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 950 C. 905 D. 509
4. Kết quả của dãy tính 24 + 40 : 8 là:
A. 8 B. 29 C. 21 D. 43
5. Một phép chia có số dư lớn nhất là 7. Số chia là:
A. 9 B. 12 C. 18 D. 8
6. Trong thùng có 24l dầu. Người ta lấy ra
16
số dầu đó. Vậy người ta đã lấy ra số
lít dầu là:
A. 18l B. 30l C. 4l D. 144l
7. Một chiếc thuyền chở được 4 người khách (không kể lái thuyền). Để chở 34 người
khách thì cần ít nhất số thuyền là :
A. 9 thuyền B. 8 thuyền C. 7 thuyền D. 6 thuyền
8. Đồng hồ điện tử có các số chỉ 6 : 40. Khi đó trên đồng hồ treo tường:
A. Kim giờ chỉ số 6 B. Kim phút chỉ số 8
C. Kim giờ chỉ số 8 D. Kim phút chỉ số 7
Phần II (6 điểm).
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 26 x 9 b) 214 x 3 c) 64 : 3 d) 350 : 7
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 3 ..
Thứ ngày tháng. năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.......................
...................
...................
GV chấm
Phần I (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng.
1. Số gồm 4 trăm và 4 chục viết là:
A. 4004 B. 440 C. 404 D. 44
2. Thương nào dưới đây là một số chẵn?
A. 49 : 7 B. 15 : 5 C. 27 : 3 D. 32 : 4
3. Cho: 9m 5cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 950 C. 905 D. 509
4. Kết quả của dãy tính 24 + 40 : 8 là:
A. 8 B. 29 C. 21 D. 43
5. Một phép chia có số dư lớn nhất là 7. Số chia là:
A. 9 B. 12 C. 18 D. 8
6. Trong thùng có 24l dầu. Người ta lấy ra
6
1
số dầu đó. Vậy người ta đã lấy ra số
lít dầu là:
A. 18l B. 30l C. 4l D. 144l
7. Một chiếc thuyền chở được 4 người khách (không kể lái thuyền). Để chở 34 người
khách thì cần ít nhất số thuyền là :
A. 9 thuyền B. 8 thuyền C. 7 thuyền D. 6 thuyền
8. Đồng hồ điện tử có các số chỉ 6 : 40. Khi đó trên đồng hồ treo tường:
A. Kim giờ chỉ số 6 B. Kim phút chỉ số 8
C. Kim giờ chỉ số 8 D. Kim phút chỉ số 7
Phần II (6 điểm).
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 26 x 9 b) 214 x 3 c) 64 : 3 d) 350 : 7
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
.............................
Bài 2: Tìm x.
a) 87 : x = 3
..................................................
..................................................
b) 84 : (x – 4) = 4
...............................................................
................................................................
...............................................................
................................................................
Bài 3: Vẽ (bên dưới) một hình tam giác ABC có 1 góc vuông. Viết tên góc vuông đó
vào chỗ chấm.
Tên góc vuông: ................................................................................................................................
Bài 4: Có 9 con gà, số vịt nhiều hơn số gà 54 con. Hỏi số vịt gấp mấy lần số gà?
Bài giải
.........................................
.................................
.................................
.................................
.................................
Bài 5: Điền các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào các ô tròn sao cho tổng ba số trên mỗi cạnh của
hình tam giác đều bằng 10.
10