Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số thập phân gồm 20 đơn vị và 2 phần nghìn viết là:
A. 20,002 B. 20,0002 C. 20,00002 D. 20,000002
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 13,042 là:
A. 4 B. 4
10 C. 100 4 D. 1000 4
3. Trong các số: 304,705 ; 340,705 ; 304,507 ; 340,507 , số lớn nhất là:
A. 304,705 B. 340,705 C. 304,507 D. 340,507
4. Trong phép tính: 121,23 : 14 có thương là 8,65 và số dư là:
A. 13 B. 1,3 C. 0,13 D. 0,013
5. Diện tích của một hình vuông là 1cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài 2: Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 9m 6dm = . m b) 2cm2 5mm2 = . cm2
c) 5tấn 62kg = . tấn d) 57m 9mm = . m
Phần II (5,5 điể
3 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A
Họ và tên: .......
Lớp: 5 ..
Thứ. ngày tháng .. năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...................
...................
...................
GV chấm
Phần I (4,5 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số thập phân gồm 20 đơn vị và 2 phần nghìn viết là:
A. 20,002 B. 20,0002 C. 20,00002 D. 20,000002
2. Giá trị của chữ số 4 trong số 13,042 là:
A. 4 B.
4
10
C.
4
100
D.
4
1000
3. Trong các số: 304,705 ; 340,705 ; 304,507 ; 340,507 , số lớn nhất là:
A. 304,705 B. 340,705 C. 304,507 D. 340,507
4. Trong phép tính: 121,23 : 14 có thương là 8,65 và số dư là:
A. 13 B. 1,3 C. 0,13 D. 0,013
5. Diện tích của một hình vuông là 1cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:
A. 1mm B. 10mm C. 0,1mm D. 100mm
Bài 2: Nối các phép tính với kết quả của phép tính đó.
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 9m 6dm = .................. m b) 2cm2 5mm2 = ................ cm2
c) 5tấn 62kg = ................. tấn d) 57m 9mm = .................... m
Phần II (5,5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a) 37,19 + 45,75
....
....
b) 516,4 – 350,68
....
....
c) 8,26 x 3,5
....
....
d) 20,65 : 35
....
....
20,08 : 0,1
20,08 : 0,001
20,08 x 1000
20,08 x 10
200,8
20080
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng chiều dài.
Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 82% diện tích. Tính diện tích đất còn chưa
được sử dụng.
Bài giải
....
....
....
....
....
....
....
........
................
Bài 3: Tính nhanh.
98 x 67,3 + 67,3 + 65 + 2,3 =
=
=
Bài 4: Hai cửa hàng A và B cùng bán một loại sản phẩm với giá như nhau. Nhân
ngày lễ, cả hai cửa hàng cùng giảm giá bán sản phẩm đó. Cửa hàng A giảm giá 20%
giá tiền ghi trên sản phẩm. Cửa hàng B giảm giá hai lần: Lần thứ nhất giảm 10% giá tiền
ghi trên sản phẩm; lần thứ hai giảm tiếp 10% của giá đã giảm lần thứ nhất.
Hỏi người mua hàng sẽ chọn cửa hàng nào để mua được sản phẩm với giá rẻ hơn?
Bài giải
....
....
....
....
....
....
....
........
................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_toan_lop_5_nam_hoc_2017_2018_truong_tie.pdf