Đề kiểm tra học kì ii khối 10 năm học 2007 - 2008 môn: Hóa Học

C©u 1 : Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội :

A. Al, Fe. B. Fe, Zn. C. Ag, Fe. D. Al, Cu.

C©u 2 : Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :

A. -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7.

C. -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3.

C©u 3 : Xét phản ứng : . Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng :

A. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. B. Diện tích bề mặt, xúc tác.

C. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác. D. Áp suất, nồng độ, nhiệt độ.

C©u 4 : Trong cc phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc :

A. H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + H2O B. H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2

C. H2SO4 + Cu CuSO4 + H2O + SO2 D. H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 539 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì ii khối 10 năm học 2007 - 2008 môn: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008) TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ****** (Đề chính thức) Họ tên thí sinh : . Lớp : SBD : Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 07. 13. 19. 25. 02. 08. 14. 20. 26. 03. 09. 15. 21. 27. 04. 10. 16. 22. 28. 05. 11. 17. 23. 29. 06. 12. 18. 24. 30. NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 111 C©u 1 : Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội : A. Al, Fe. B. Fe, Zn. C. Ag, Fe. D. Al, Cu. C©u 2 : Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C. -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3. C©u 3 : Xét phản ứng : . Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng : A. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. B. Diện tích bề mặt, xúc tác. C. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác. D. Áp suất, nồng độ, nhiệt độ. C©u 4 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc : A. H2SO4 + Fe(OH)2 ® FeSO4 + H2O B. H2SO4 + Zn ® ZnSO4 + H2­ C. H2SO4 + Cu ® CuSO4 + H2O + SO2­ D. H2SO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O C©u 5 : Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là bao nhiêu lít? A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 7,84 lít C©u 6 : Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang : A. Màu tím. B. Màu xanh. C. Màu trắng. D. Màu đỏ. C©u 7 : Cần lấy bao nhiêu gam FeS2 để điều chế 1 lít dung dịch H2SO4 1M (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 60 gam B. 88 gam C. 240 gam D. 120 gam C©u 8 : H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây : A. NaOH, Cu, CuO, Na2CO3. B. MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2. C. S, Al, C6H12O6, HI. D. FeO, Fe, C, KOH. C©u 9 : Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do : A. Một nguyên nhân khác. B. Sự thay đổi khí hậu. C. Các hợp chất hữu cơ. D. Chất thải CFC do con người gây ra. C©u 10 : Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là : A. 3,76g. B. 0,88g. C. 2,64g. D. 8,8g. C©u 11 : Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 là : A. AgNO3 và Na2SO4. B. Quỳ tím và AgNO3. C. BaCl2 và AgNO3. D. Quỳ tím và BaCl2. C©u 12 : Sơ đồ dùng sản xuất H2SO4 là : A. FeS à SO2 à SO3 à H2SO4. B. FeS2 à SO2 à H2SO4. C. S à SO2 à H2SO4. D. S à SO2 à SO3 à H2SO4. C©u 13 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là : A. 0,1 và 0,05. B. 0,15 và 0,2. C. 0,2 và 0,2. D. 0,05 và 0,1. C©u 14 : Cĩ dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Cĩ thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ? A. Khí clo. B. Khí HCl. C. Khí flo. D. Khí oxi. C©u 15 : Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào : A. SO2, NH3. B. SO2, H2S. C. CO2, SO2. D. CO2, NH3. C©u 16 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách : A. Cho từ từ axit đặc vào nước. B. Đổ axit đặc vào nước. C. Đổ nước vào axit. D. Cho từ từ nước vào axit. C©u 17 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k)+Cl2(k)2HCl(k) ; DH<0. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng : A. Nồng độ H2. B. Nồng độ Cl2. C. Áp suất. D. Nhiệt độ. C©u 18 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A. S, Ca, H2S. B. Cl2, SO2, S. C. SO2, H2S, S. D. S, Cl2, O2. C©u 19 : Có 100ml dd H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H2SO4 30% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 10% để trộn với H2SO4 98% : A. 552g. B. 625,6g. C. 901,6g. D. 601,1g. C©u 20 : Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trị 1, thu được 23,62 g muối clorua. Muối clorua thu được là: A. AgCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. C©u 21 : Cho các chất : Cu, C, Br2, CH4, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O2 là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C©u 22 : Cấu hình electron 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p5 là của 2 nguyên tố : A. Oxi và flo. B. Lưu huỳnh và clo. C. Lưu huỳnh và flo. D. Oxi và clo. C©u 23 : Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng phương pháp là: A. Đun HCl với K2MnO4 B. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 C. Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2 D. Đun nhẹ HCl với MnSO4 C©u 24 : Phản ứng sản suất nước javen: Cl2+NaOH®NaCl+NaClO+H2O. Clo đĩng vai trị là: A. Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử. B. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử. C. Chất oxi hố. D. Chất khử. C©u 25 : Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd HCl, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là : A. 7,98g. B. 8,1g. C. 3,84g. D. 8,22g. C©u 26 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A. CO2. B. SO2. C. O3. D. O2. C©u 27 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H2SO3, H2SO4 là : A. Quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3. D. BaCl2. C©u 28 : Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A. O2 và Cl2. B. H2SO4 và BaCl2. C. H2S và SO2. D. HI và Cl2. C©u 29 : Cho axit H2SO4 đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nĩng .Khí sinh ra cho hồ tan vào 146g nước .Nồng độ % dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 25% B. 15% C. 5,2% D. 20% C©u 30 : Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận, nếu: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất của hệ C. Tăng nồng độ của SO2 D. Tăng nhiệt độ. ***** Hết ***** SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008) TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ****** (Đề chính thức) Họ tên thí sinh : . Lớp : SBD : Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 07. 13. 19. 25. 02. 08. 14. 20. 26. 03. 09. 15. 21. 27. 04. 10. 16. 22. 28. 05. 11. 17. 23. 29. 06. 12. 18. 24. 30. NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 222 C©u 1 : Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. -1, +1, +5, 0, +7. B. -1, +3, +5, 0, +7. C. -1, +1, +3, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3. C©u 2 : H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây : A. FeO, Fe, C, KOH. B. NaOH, Cu, CuO, Na2CO3. C. S, Al, C6H12O6, HI. D. MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2. C©u 3 : Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là bao nhiêu lít? A. 7,84 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít C©u 4 : Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là : A. 3,76g. B. 0,88g. C. 2,64g. D. 8,8g. C©u 5 : Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang : A. Màu tím. B. Màu đỏ. C. Màu trắng. D. Màu xanh. C©u 6 : Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội : A. Al, Fe. B. Al, Cu. C. Fe, Zn. D. Ag, Fe. C©u 7 : Cần lấy bao nhiêu gam FeS2 để điều chế 1 lít dung dịch H2SO4 1M (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 240 gam B. 60 gam C. 120 gam D. 88 gam C©u 8 : Xét phản ứng : . Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng : A. Diện tích bề mặt, xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. C. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác. D. Áp suất, nồng độ, nhiệt độ. C©u 9 : Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do : A. Một nguyên nhân khác. B. Chất thải CFC do con người gây ra. C. Các hợp chất hữu cơ. D. Sự thay đổi khí hậu. C©u 10 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc : A. H2SO4 + Zn ® ZnSO4 + H2­ B. H2SO4 + Cu ® CuSO4 + H2O + SO2­ C. H2SO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O D. H2SO4 + Fe(OH)2 ® FeSO4 + H2O C©u 11 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là : A. 0,15 và 0,2. B. 0,1 và 0,05. C. 0,2 và 0,2. D. 0,05 và 0,1. C©u 12 : Cĩ dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Cĩ thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ? A. Khí flo. B. Khí clo. C. Khí HCl. D. Khí oxi. C©u 13 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách : A. Cho từ từ axit đặc vào nước. B. Đổ axit đặc vào nước. C. Đổ nước vào axit. D. Cho từ từ nước vào axit. C©u 14 : Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trị 1, thu được 23,62 g muối clorua. Muối clorua thu được là: A. AgCl. B. LiCl. C. NaCl. D. KCl. C©u 15 : Có 100ml dd H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H2SO4 30% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 10% để trộn với H2SO4 98% : A. 552g. B. 601,1g. C. 901,6g. D. 625,6g. C©u 16 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A. Cl2, SO2, S. B. S, Cl2, O2. C. SO2, H2S, S. D. S, Ca, H2S. C©u 17 : Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào : A. CO2, SO2. B. CO2, NH3. C. SO2, H2S. D. SO2, NH3. C©u 18 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k)+Cl2(k)2HCl(k) ; DH<0. Yếu tố nào sau nay không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng : A. Nồng độ H2. B. Áp suất. C. Nồng độ Cl2. D. Nhiệt độ. C©u 19 : Sơ đồ dùng sản xuất H2SO4 là : A. S à SO2 à H2SO4. B. FeS à SO2 à SO3 à H2SO4. C. FeS2 à SO2 à H2SO4. D. S à SO2 à SO3 à H2SO4. C©u 20 : Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 là : A. Quỳ tím và AgNO3. B. BaCl2 và AgNO3. C. Quỳ tím và BaCl2. D. AgNO3 và Na2SO4. C©u 21 : Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A. H2SO4 và BaCl2. B. H2S và SO2. C. O2 và Cl2. D. HI và Cl2. C©u 22 : Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận, nếu: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất của hệ D. Tăng nồng độ của SO2 C©u 23 : Phản ứng sản suất nước javen: Cl2+NaOH®NaCl+NaClO+H2O. Clo đĩng vai trị là: A. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử. B. Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử. C. Chất oxi hố. D. Chất khử. C©u 24 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H2SO3, H2SO4 là : A. AgNO3. B. NaOH. C. BaCl2. D. Quỳ tím. C©u 25 : Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng phương pháp là: A. Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2 B. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 C. Đun HCl với K2MnO4 D. Đun nhẹ HCl với MnSO4 C©u 26 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A. CO2. B. SO2. C. O3. D. O2. C©u 27 : Cho axit H2SO4 đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nĩng .Khí sinh ra cho hồ tan vào 146g nước .Nồng độ % dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 25% B. 15% C. 5,2% D. 20% C©u 28 : Cấu hình electron 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p5 là của 2 nguyên tố : A. Lưu huỳnh và clo. B. Oxi và clo. C. Lưu huỳnh và flo. D. Oxi và flo. C©u 29 : Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd HCl, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là : A. 8,1g. B. 7,98g. C. 3,84g. D. 8,22g. C©u 30 : Cho các chất : Cu, C, Br2, CH4, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O2 là : A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. ***** Hết ***** SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008) TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ****** (Đề chính thức) Họ tên thí sinh : . Lớp : SBD : Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 07. 13. 19. 25. 02. 08. 14. 20. 26. 03. 09. 15. 21. 27. 04. 10. 16. 22. 28. 05. 11. 17. 23. 29. 06. 12. 18. 24. 30. NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 333 C©u 1 : Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C. -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3. C©u 2 : Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội : A. Al, Fe. B. Al, Cu. C. Fe, Zn. D. Ag, Fe. C©u 3 : Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là : A. 3,76g. B. 0,88g. C. 2,64g. D. 8,8g. C©u 4 : Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do : A. Sự thay đổi khí hậu. B. Các hợp chất hữu cơ. C. Một nguyên nhân khác. D. Chất thải CFC do con người gây ra. C©u 5 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc : A. H2SO4 + Zn ® ZnSO4 + H2­ B. H2SO4 + Fe(OH)2 ® FeSO4 + H2O C. H2SO4 + Cu ® CuSO4 + H2O + SO2­ D. H2SO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O C©u 6 : Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang : A. Màu tím. B. Màu xanh. C. Màu trắng. D. Màu đỏ. C©u 7 : Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là bao nhiêu lít? A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 7,84 lít D. 4,48 lít C©u 8 : Xét phản ứng : . Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng : A. Diện tích bề mặt, xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. C. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác. D. Áp suất, nồng độ, nhiệt độ. C©u 9 : Cần lấy bao nhiêu gam FeS2 để điều chế 1 lít dung dịch H2SO4 1M (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 60 gam B. 120 gam C. 88 gam D. 240 gam C©u 10 : H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây : A. FeO, Fe, C, KOH. B. MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2. C. NaOH, Cu, CuO, Na2CO3. D. S, Al, C6H12O6, HI. C©u 11 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A. SO2, H2S, S. B. Cl2, SO2, S. C. S, Ca, H2S. D. S, Cl2, O2. C©u 12 : Có 100ml dd H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H2SO4 30% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 10% để trộn với H2SO4 98% : A. 625,6g. B. 601,1g. C. 552g. D. 901,6g. C©u 13 : Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 là : A. Quỳ tím và AgNO3. B. BaCl2 và AgNO3. C. Quỳ tím và BaCl2. D. AgNO3 và Na2SO4. C©u 14 : Cĩ dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Cĩ thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ? A. Khí oxi. B. Khí clo. C. Khí flo. D. Khí HCl. C©u 15 : Sơ đồ dùng sản xuất H2SO4 là : A. FeS à SO2 à SO3 à H2SO4. B. FeS2 à SO2 à H2SO4. C. S à SO2 à H2SO4. D. S à SO2 à SO3 à H2SO4. C©u 16 : Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào : A. CO2, SO2. B. SO2, NH3. C. SO2, H2S. D. CO2, NH3. C©u 17 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k)+Cl2(k)2HCl(k) ; DH<0. Yếu tố nào sau nay không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng : A. Áp suất. B. Nồng độ H2. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ Cl2. C©u 18 : Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trị 1, thu được 23,62 g muối clorua. Muối clorua thu được là: A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. AgCl. C©u 19 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách : A. Đổ nước vào axit. B. Cho từ từ nước vào axit. C. Đổ axit đặc vào nước. D. Cho từ từ axit đặc vào nước. C©u 20 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là : A. 0,15 và 0,2. B. 0,1 và 0,05. C. 0,05 và 0,1. D. 0,2 và 0,2. C©u 21 : Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd HCl, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là : A. 7,98g. B. 8,1g. C. 3,84g. D. 8,22g. C©u 22 : Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận, nếu: A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất của hệ C. Tăng nồng độ của SO2 D. Tăng nhiệt độ C©u 23 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A. O2. B. SO2. C. O3. D. CO2. C©u 24 : Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A. O2 và Cl2. B. HI và Cl2. C. H2S và SO2. D. H2SO4 và BaCl2. C©u 25 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H2SO3, H2SO4 là : A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. BaCl2. C©u 26 : Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng phương pháp là: A. Đun nhẹ HCl với MnSO4 B. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 C. Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2 D. Đun HCl với K2MnO4 C©u 27 : Phản ứng sản suất nước javen: Cl2+NaOH®NaCl+NaClO+H2O. Clo đĩng vai trị là: A. Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử. B. Chất oxi hố. C. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử. D. Chất khử. C©u 28 : Cấu hình electron 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p5 là của 2 nguyên tố : A. Oxi và flo. B. Lưu huỳnh và clo. C. Oxi và clo. D. Lưu huỳnh và flo. C©u 29 : Cho các chất : Cu, C, Br2, CH4, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O2 là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. C©u 30 : Cho axit H2SO4 đậm đặc tác dụng với 58,5g NaCl đun nĩng .Khí sinh ra cho hồ tan vào 146g nước .Nồng độ % dung dịch thu được là:(Các phản ứng xảy ra hồn tồn) A. 15% B. 5,2% C. 25% D. 20% ***** Hết ***** SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 10 (2007-2008) TRƯỜNG THPT VĨNH XƯƠNG MÔN : HÓA HỌC Tổ : HÓA Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ****** (Đề chính thức) Họ tên thí sinh : . Lớp : SBD : Điểm Chữ ký GK Chữ ký giám thị Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 07. 13. 19. 25. 02. 08. 14. 20. 26. 03. 09. 15. 21. 27. 04. 10. 16. 22. 28. 05. 11. 17. 23. 29. 06. 12. 18. 24. 30. NỘI DUNG ĐỀ SỐ : 444 C©u 1 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc : A. H2SO4 + Zn ® ZnSO4 + H2­ B. H2SO4 + Cu ® CuSO4 + H2O + SO2­ C. H2SO4 + Fe(OH)2 ® FeSO4 + H2O D. H2SO4 + Na2CO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O C©u 2 : Cần lấy bao nhiêu gam FeS2 để điều chế 1 lít dung dịch H2SO4 1M (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 120 gam B. 240 gam C. 88 gam D. 60 gam C©u 3 : Xét phản ứng : . Để tăng tốc độ phản ứng người ta cần áp dụng những yếu tố ảnh hưởng : A. Diện tích bề mặt, nhiệt độ, xúc tác. B. Nồng độ, nhiệt độ, xúc tác. C. Diện tích bề mặt, xúc tác. D. Áp suất, nồng độ, nhiệt độ. C©u 4 : Lớp ozon ở tầng bình lưu khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do : A. Sự thay đổi khí hậu. B. Các hợp chất hữu cơ. C. Một nguyên nhân khác. D. Chất thải CFC do con người gây ra. C©u 5 : Số oxi hóa của clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là : A. -1, +1, +5, 0, +7. B. -1, +3, +5, 0, +7. C. -1, +1, +3, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3. C©u 6 : Cặp kim loại nào không phản ứng với H2SO4 đặc nguội : A. Al, Fe. B. Fe, Zn. C. Ag, Fe. D. Al, Cu. C©u 7 : Trộn 1g NaOH và 1g HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím chuyển sang : A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Màu trắng. C©u 8 : Một hỗn hợp gồm 4,80 gam magie và 5,60 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phĩng sau phản ứng là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 7,84 lít D. 4,48 lít C©u 9 : H2SO4 loãng có thể phản ứng với cả dãy chất nào sau đây : A. S, Al, C6H12O6, HI. B. FeO, Fe, C, KOH. C. MgO, Mg, Na2SO3, Mg(OH)2. D. NaOH, Cu, CuO, Na2CO3. C©u 10 : Cho 0,56g Fe và 3,2g S phản ứng trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là : A. 2,64g. B. 0,88g. C. 8,8g. D. 3,76g. C©u 11 : Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: H2(k)+Cl2(k)2HCl(k) ; DH<0. Yếu tố nào sau nay không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng : A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ H2. D. Nồng độ Cl2. C©u 12 : Có 100ml dd H2SO4 98% (d = 1,84g/ml). Để thu được H2SO4 30% cần dùng bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 10% để trộn với H2SO4 98% : A. 601,1g. B. 901,6g. C. 552g. D. 625,6g. C©u 13 : Axit sunfuric đặc có thể làm khô được cặp khí nào : A. CO2, SO2. B. SO2, H2S. C. CO2, NH3. D. SO2, NH3. C©u 14 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml NaOH 1M. Số mol muối NaHSO3 và Na2SO3 lần lượt là : A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,15 và 0,2. D. 0,2 và 0,2. C©u 15 : Cĩ dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Cĩ thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ? A. Khí HCl. B. Khí clo. C. Khí oxi. D. Khí flo. C©u 16 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử : A. Cl2, SO2, S. B. SO2, H2S, S. C. S, Cl2, O2. D. S, Ca, H2S. C©u 17 : Thuốc thử có thể dùng nhận biết 4 dd : NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2 là : A. Quỳ tím và AgNO3. B. BaCl2 và AgNO3. C. Quỳ tím và BaCl2. D. AgNO3 và Na2SO4. C©u 18 : Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,3g kim loại hóa trị 1, thu được 23,62 g muối clorua. Muối clorua thu được là: A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. AgCl. C©u 19 : Sơ đồ dùng sản xuất H2SO4 là : A. FeS à SO2 à SO3 à H2SO4. B. FeS2 à SO2 à H2SO4. C. S à SO2 à H2SO4. D. S à SO2 à SO3 à H2SO4. C©u 20 : Để pha loãng axit sunfuric đặc ta làm bằng cách : A. Cho từ từ axit đặc vào nước. B. Cho từ từ nước vào axit. C. Đổ nước vào axit. D. Đổ axit đặc vào nước. C©u 21 : Phản ứng sản suất nước javen: Cl2+NaOH®NaCl+NaClO+H2O. Clo đĩng vai trị là: A. Chất oxi hố. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hố ,vừa là chất khử. D. Khơng là chất oxi hố,khơng là chất khử. C©u 22 : Thuốc thử có thể nhận biết 3 dd : HCl, H2SO3, H2SO4 là : A. AgNO3. B. BaCl2. C. NaOH. D. Quỳ tím. C©u 23 : Cặp chất nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A. HI và Cl2. B. O2 và Cl2. C. H2S và SO2. D. H2SO4 và BaCl2. C©u 24 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit : A. SO2. B. O3. C. O2. D. CO2. C©u 25 : Hòa tan hoàn toàn 3,72g hỗn hợp Zn và Fe bằng dd HCl, thấy thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và m gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của m là : A. 7,98g. B. 8,1g. C. 8,22g. D. 3,84g. C©u 26 : Điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm bằng phương pháp là: A. Cho NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 B. Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2 C. Đun nhẹ HCl với MnSO4 D. Đun HCl với K2MnO4 C©u 27 : Cho pứ thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k)+O2(k)2SO3(k) ; DH<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận, nếu: A. Tăng nồng độ của SO2 B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất của hệ D. Giảm nồng độ của SO2 C©u 28 : Cho các chất : Cu, C, Br2, CH4, Au, Mg. Số chất phản ứng được với O2 là : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 29 : Cấu hình electron

File đính kèm:

  • docon thi.doc