Câu 1 /
Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch (2 đ)
Áp dụng : ( 1 đ )
Ở nhiệt độ 20 OC độ tan của CuSO4 là 20,7gam .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 bão hòa .
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1598 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn :hóa học lớp 8 đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ….………………………..
Lớp 8A ….
ĐỀ KIỂM TRA HKII
Môn :HÓA HỌC LỚP 8
ĐỀ 2
Điểm - Lời phê
Duyệt
Câu 1 /
Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?Viết công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch (2 đ)
Áp dụng : ( 1 đ )
Ở nhiệt độ 20 OC độ tan của CuSO4 là 20,7gam .Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 bão hòa .
Câu 2/
Thực hiện chuổi biến hóa theo sơ đồ sau : ghi rõ đk nếu có ( 2 đ )
KClO3 à O2 à P2O5 àH3PO4à H2
Câu 3: (2 đ)
Có 2Chất lỏng: H2SO4 ,H2O đựng trong 2 lọ mất nhãn
.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ra từng chất .
Câu 4 :( 3 đ)
Hòa tan 6,75gam bột nhôm với dung dịch loãng có chứa 29,4 gam Axit Sunfuric H2SO4 thu được Nhôm Sunfat và khí Hydro
a./ Lập phương trình hóa học
b/ Xác định chất dư ?
c./ Tính thể tích khí Hydro thoát ra ở đktc ?
Biết : S = 32 ; O = 16 ; H =1 ; Al = 27 ;
HẾT
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ 2
Câu 1 :
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong
100 gam dung dịch .(1đ )
C% = ( mct x 100% ): mdd;
C% : Nồng độ phần trăm (% )
mct : khối lượng chất tan ( g)
mdd: khối lượng dung dịch ( g)
( đúng công thức 0,5 đ , nêu đủ các đại lượng có trong công thức 0,5 đ . nếu thiếu 1 trong 3 đại lượng thì không tính điểm )
Áp dụng :
Khối lượng dung dịch CuSO4 bão hòa = 100 +20,7 = 120,7 g (0,5 đ )
Nồng độ C% cùa CuSO4 bão hòa .
C% = ( 20,7 x 100 %) : 120,7 = 17,15 ( % ) (0,5 đ )
Hs có thể làm gợp chỉ một công thức đúng vẫn hưởng trọn điểm
. Câu 2:
Thực hiện chuổi biến hóa theo sơ đồ sau : ghi rõ đk nếu có ( 0,5 đ Cho mỗi phương trình viết và cân bắng đúng . Nếu thiếu đk– 0,25 đ ,cân bằng sai – 0,25 đ )
KClO3 à O2 à P2O5 àH3PO4à H2
2 KClO3 toà 2KCl + 3O2
5O2 + 4 P --toà 2 P2O5
P2O5 + 3 H2O à 2 H3PO4
2H3PO4 +2 Al à 2 AlPO4 + 3 H2
Câu 3
Chiết mỗi chất lỏng một ít ra làm mẫu thử ( 0, 5 đ). Nhúng giấy quỳ tím lần lượt vào 2 mẫu thử trên( 0, 5 đ) .Ta thấy có một chất lỏng làm giấy quỳ tím đỏ đó là dung dịch H2SO4 ( 0, 5 đ)Còn lại là H2O ( 0, 5 đ)
Câu 4
a./ 2Al + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3 H2 ( 0, 5 đ)
2mol 3mol 1mol 3mol
0,3mol x.?
Số mol của Al = 6,75 : 27 = 0,25 mol ( 0, 5 đ)
Số mol của HCl = 29,4 : 98 = 0,3 mol ( 0, 5 đ)
So sánh
nAl : n H2SO4
0,25 / 2 > 0,3 / 3 ==> Al dư ( 0, 5 đ)
b/ Thể tích khí Hydro ở đktc
Số mol của Hydro = ( 0,3 x3) : 3 = 0,1 mol ( 0, 5 đ)
V H2 = 0,1 x 22,4 = 22,4 (lit )
Hs có thể làm cách khác,khoa học ,chính xác đúng vẫn hưởng trọn số điểm .
File đính kèm:
- thi de2.doc