Đề kiểm tra học kì II, môn hoá học, lớp 8 (thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ ( .)

a. Trong phản ứng oxi hoá khử : Chất chiếm oxi của chất khác là . (1). Chất nhường oxi cho chất khác là chất .(2) .

b. Dung dịch là . (3) của.(4) và chất tan.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II, môn hoá học, lớp 8 (thời gian làm bài: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mó đề: h826 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, MễN HOÁ HỌC, LỚP 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ (….................) a. Trong phản ứng oxi hoá khử : Chất chiếm oxi của chất khác là .......................................... (1). Chất nhường oxi cho chất khác là chất ..........................................................(2) . b. Dung dịch là …….....................................................……(3) của.............................................................(4) và chất tan. Câu 2 (2 điểm): Lựa chọn phương án đúng trong các câu sau : 1. Trong các chất sau đây chất nào là muối : a. H2SO4 b. Ca(OH)2 c. CaSO4 d. CaO 2. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm a. Zn và FeSO4 b. Zn và O2 c. FeSO4 và HCl d. Fe và HCl 3. Hoà tan hết 50g KOH vào 450g nước ta thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là : a. 5% b. 10% c. 20% d. 15% 4. Nồng độ mol của 1500ml dung dịch NaOH có chứa 120g NaOH là : a. 1M b.0,5M c. 2M d. 3M Câu 3 (1 điểm): Nối mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B 1. FeO gọi là 2. Fe2O3 gọi là 3. SO2 gọi là 4. SO3 gọi là a. Lưu huỳnh đioxit b. Sắt (II) oxit c. Lưu huỳnh trioxit d. Sắt (III) oxit Phần II : Tự luận (6 điểm) Câu1 (2 điểm):Lập phương trình hoá học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào? a. Fe + HCl FeCl2 + H2 t0 b. Na2O + H2O NaOH t0 c. KClO3 KCl + O2 d. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Câu 2 (4 điểm): Cho 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng dư. a. Viết phương trình phản ứng ? b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ? c. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) d. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% tham gia phản ứng ? ( Cho biết Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 ; H = 1) ----Hết--- hướng dẫn chấm Phần I : Trắc nghiệm (4 điểm) Đáp án Điểm Câu1 1 a. (1) chất khử 0,25 (2) chất oxi hoá 0,25 b. (3) hỗn hợp đồng nhất 0,25 (4) dung môi 0,25 Câu 2 2 1 c 0,5 2 d 0,5 3 b 0,5 4 c 0,5 Câu 3 1 1 - b 0,25 2 - d 0,25 3 - a 0,25 4 - c 0,25 Phần II : Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 2 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Thuộc phản ứng thế 0,25 0,25 b. Na2O + H2O 2NaOH t0 Thuộc phản ứng hoá hợp 0,25 0,25 c. 2KClO3 2KCl + 3O2 t0 Thuộc phản ứn phân huỷ 0,25 0,25 d. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Thuộc phản ứng oxi hoá khử 0,25 0,25 Câu 2 4 nFe = = 0,1 (mol) PT : Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 nFe = n H2SO4 = nFeSO4 = n = 0,1(mol) mFeSO4 = 0,1 x 152 = 15,2 g V= 0,1 x 22,4 = 2,24 (l) m H2SO4 = 0,1 x 98 = 9,8 (g) m H2SO4 20% = 9,8 x100/20 = 49 (g) 0, 5 0, 5 1 1 1

File đính kèm:

  • docDe HD cham hoa 8 ky II(4).doc
Giáo án liên quan