Đề kiểm tra học kì II Môn Hóa lớp 11 (thời gian làm bài 45 phút)

 1/ Đốt cháy 0,1mol một axit cacboxylic A thu được 0,2mol CO2. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ với 0,2mol KOH. A có công thức là

 a C2H3COOH b HOOC-COOH c HOOC-CH2-COOH d CH3COOH

 2/ Tên gọi của ancol mà khi tách nước thu được anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là

 a 2 - metylbutan -3-ol b 3 - metylbutan -2-ol

 c 3 - metylbutan -1-ol d 2 - metylbutan -4-ol

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 16229 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Môn Hóa lớp 11 (thời gian làm bài 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Dăk Lăk Đề kiểm tra học kì II Trường THPT Lê Hồng Phong Môn Hóa lớp 11CB (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh . Lớp . Đề chính thức Mã đề 001 1/ Đốt cháy 0,1mol một axit cacboxylic A thu được 0,2mol CO2. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ với 0,2mol KOH. A có công thức là a C2H3COOH b HOOC-COOH c HOOC-CH2-COOH d CH3COOH 2/ Tên gọi của ancol mà khi tách nước thu được anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là a 2 - metylbutan -3-ol b 3 - metylbutan -2-ol c 3 - metylbutan -1-ol d 2 - metylbutan -4-ol 3/ Cho 0,66g một anđehit đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 3,24 gam Ag kết tủa. Công thức của X là a HCHO b CH3CHO c C2H5CHO d C2H3CHO 4/ Oxi hoá ancol bằng CuO/to thu được anđehit thì ancol đó là ancol bậc a 3 b không xác định được c 2 d 1 5/ Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH thuốc thử dùng phân biệt 3 chất là a dd NaOH và Na b quì tím và dd AgNO3/NH3 c dd AgNO3/NH3 và Na d quì tím và dd NaOH 6/ Tính chất hoá học của anđehit là: a Tính oxi hoá b Phản ứng tráng gương c Tính khử và tính oxi hoá d Tính khử 7/ Sản phẩm chính Khi cộng HCl vào metylpropen có tên là a 2,2 - clometylpropan b 2 - clo - 2 - metylpropan c 2 - metyl - 2 – clopropan d 2- cloisobutan 8/ Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, HCHO, HCOOH có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương a 3 b 2 c 1 d 4 9/ Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, % khối lượng C a không đổi b giảm c tăng d không xác định 10/ Cho 2,8gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH0,2M. % theo khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là a 32,86% b 47,25% c 65,18% d 25,68% 11/ Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của 2 ancol là a C4H9OH, C5H11OH b C2H5OH, C3H7OH c CH3OH, C2H5OH d C3H7OH, C4H9OH 12/ Công thức chung của ankanal là a CnH2n + 1CHO (n0) b CnH2n + 2O (n 0) c CnH2n -1 CHO (n 2) d CnH2nCHO (n 1) 13/ Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân ankylbenzen a 3 b 5 c 4 d 2 14/ Trung hoà hoàn toàn 1,08g axit cacboxylic đơn chức bằng một lượng vừa đủ NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,41 g muối khan. Công thức của axit là a C3H7COOH b C2H3COOH c CH3COOH d C2H5COOH 15/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). CTCT của X là a CH2=CH-CH=CH2 b CH2=C=CH-CH3 c CH2=C(CH3)-CH=CH2 d CH2=CH-CH=CH-CH3 16/ Khi cho toluen tác dụng với Br2/as (tỉ lệ mol 1 : 1)sản phẩm thu được có tên là a benzyl bromua b p - bromtoluen c m - bromtoluen d o - bromtoluen 17/ Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 A B CH3COOH Trong đó A là a CH2=CH-OH b CH3CHO c CH3COOH d C2H5OH 18/ Khi đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là a 2 b 1 c 3 d 4 19/ Ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5. Hãy xác định CTPT của ankan a C4H10 b C2H6 c C5H12 d C3H8 20/ Hãy sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của H2O, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần. a H2O < C2H5OH < C6H5OH b C6H5OH < C2H5OH < H2O c C6H5OH < H2O < C2H5OH d C2H5OH < H2O < C6H5OH 21/ Có bao nhiêu đồng phân C4H9Cl khi tác dụng với KOH/ancol mỗi trường hợp chỉ tạo 1 anken duy nhất. a 2 b 1 c 4 d 3 22/ Hoá chất dùng phân biệt propan và xiclopropan là a dd Ca(OH)2 b dd AgNO3/NH3 c dd Br2 d dd HCl 23/ Một hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4. Cho m gam hỗn hợp X qua dd AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 2,4gam kết tủa. Nếu cũng cho m gam X trên tác dụng với dd Br2 thì dùng vừa hết 4,8gam Br2. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong m gam X là a 60,0% b 33,3% c 50,0% d 66,7% 24/ Hãy sắp xếp các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần a CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH b C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH c CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH d CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO 25/ Hoá chất dùng để phân biệt : benzen, toluen và stiren là a dd AgNO3/NH3 b dd Br2 c dd KMnO4 d dd HNO3 26/ Khi đun nóng natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO,to) sản phẩm thu được là a eten b metan c etan d propan 27/ Đốt cháy một axit cacboxylic mà thu được nCO2 = nH2O thì axit đó là a axit no, đơn chức, mạch hở b axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết C=C c axit no, đa chức, mạch hở d axit no, mạch hở 28/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và axit acrylic tác với dd Br2 thì dùng hết 4gam Br2. Nếu cũng lượng X trên trung hoà vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Khối lượng axit axetic trong hỗn hợp X là a 0,9g b 1,8g c 1,2g d 0,6g 29/ Khi đốt cháy một hiđrocacbon mà thu được nCO2 < nH2O thì hiđrocacbon đó là a ankin b ankan c ankađien d anken 30/ Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một ancol A thu được 0,672lít CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức của A là a C3H5(OH)3 b C3H7OH c C2H5OH d C2H4(OH)2 (Cho biết C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, N = 14) Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sở GD&ĐT Dăk Lăk Đề kiểm tra học kì II Trường THPT Lê Hồng Phong Môn Hóa lớp 11CB (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh . Lớp . Đề chính thức Mã đề 002 1/ Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, % khối lượng C a không đổi b tăng c giảm d không xác định 2/ Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một ancol A thu được 0,672lít CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức của A là a C2H4(OH)2 b C3H7OH c C3H5(OH)3 d C2H5OH 3/ Oxi hoá ancol bằng CuO/to thu được anđehit thì ancol đó là ancol bậc a 2 b 1 c 3 d không xác định được 4/ Có bao nhiêu đồng phân C4H9Cl khi tác dụng với KOH/ancol mỗi trường hợp chỉ tạo 1 anken duy nhất. a 1 b 3 c 2 d 4 5/ Tên gọi của ancol mà khi tách nước thu được anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là a 2 - metylbutan -4-ol b 3 - metylbutan -1-ol c 2 - metylbutan -3-ol d 3 - metylbutan -2-ol 6/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và axit acrylic tác với dd Br2 thì dùng hết 4gam Br2. Nếu cũng lượng X trên trung hoà vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Khối lượng axit axetic trong hỗn hợp X là a 1,8g b 0,6g c 0,9g d 1,2g 7/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). CTCT của X là a CH2=C=CH-CH3 b CH2=C(CH3)-CH=CH2 c CH2=CH-CH=CH2 d CH2=CH-CH=CH-CH3 8/ Cho 0,66g một anđehit đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 3,24 gam Ag kết tủa. Công thức của X là a C2H3CHO b C2H5CHO c HCHO d CH3CHO 9/ Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của 2 ancol là a CH3OH, C2H5OH b C4H9OH, C5H11OH c C2H5OH, C3H7OH d C3H7OH, C4H9OH 10/ Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, HCHO, HCOOH có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương a 4 b 2 c 3 d 1 11/ Cho 2,8gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH0,2M. % theo khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là a 25,68% b 65,18% c 47,25% d 32,86% 12/ Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH thuốc thử dùng phân biệt 3 chất là a dd AgNO3/NH3 và Na b quì tím và dd AgNO3/NH3 c dd NaOH và Na d quì tím và dd NaOH 13/ Khi đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là a 1 b 4 c 3 d 2 14/ Hoá chất dùng phân biệt propan và xiclopropan là a dd Ca(OH)2 b dd HCl c dd AgNO3/NH3 d dd Br2 15/ Khi đốt cháy một hiđrocacbon mà thu được nCO2 < nH2O thì hiđrocacbon đó là a ankan b ankin c ankađien d anken 16/ Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân ankylbenzen a 3 b 4 c 5 d 2 17/ Hoá chất dùng để phân biệt : benzen, toluen và stiren là a dd KMnO4 b dd Br2 c dd AgNO3/NH3 d dd HNO3 18/ Hãy sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của H2O, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần. a H2O < C2H5OH < C6H5OH b C6H5OH < C2H5OH < H2O c C6H5OH < H2O < C2H5OH d C2H5OH < H2O < C6H5OH 19/ Đốt cháy 0,1mol một axit cacboxylic A thu được 0,2mol CO2. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ với 0,2mol KOH. A có công thức là a HOOC-CH2-COOH b CH3COOH c HOOC-COOH d C2H3COOH 20/ Tính chất hoá học của anđehit là: a Phản ứng tráng gương b Tính oxi hoá c Tính khử và tính oxi hoá d Tính khử 21/ Ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5. Hãy xác định CTPT của ankan a C4H10 b C2H6 c C3H8 d C5H12 22/ Khi cho toluen tác dụng với Br2/as (tỉ lệ mol 1 : 1)sản phẩm thu được có tên là a o - bromtoluen b m - bromtoluen c benzyl bromua d p - bromtoluen 23/ Khi đun nóng natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO,to) sản phẩm thu được là a eten b metan c etan d propan 24/ Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 A B CH3COOH Trong đó A là a C2H5OH b CH3CHO c CH3COOH d CH2=CH-OH 25/ Sản phẩm chính Khi cộng HCl vào metylpropen có tên là a 2 - metyl - 2 - clopropan b 2,2 - clometylpropan c 2 - clo - 2 – metylpropan d 2- cloisobutan 26/ Một hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4. Cho m gam hỗn hợp X qua dd AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 2,4gam kết tủa. Nếu cũng cho m gam X trên tác dụng với dd Br2 thì dùng vừa hết 4,8gam Br2. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong m gam X là a 33,3% b 50,0% c 60,0% d 66,7% 27/ Đốt cháy một axit cacboxylic mà thu được nCO2 = nH2O thì axit đó là a axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết C=C b axit no, mạch hở c axit no, đơn chức, mạch hở d axit no, đa chức, mạch hở 28/ Trung hoà hoàn toàn 1,08g axit cacboxylic đơn chức bằng một lượng vừa đủ NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,41 g muối khan. Công thức của axit là a C2H3COOH b CH3COOH c C3H7COOH d C2H5COOH 29/ Hãy sắp xếp các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần a CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH b CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH c C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH d CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO 30/ Công thức chung của ankanal là a CnH2nCHO (n 1) b CnH2n + 1CHO (n0) c CnH2n + 2O (n 0) d CnH2n -1 CHO (n 2) (Cho biết C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, N = 14) Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sở GD&ĐT Dăk Lăk Đề kiểm tra học kì II Trường THPT Lê Hồng Phong Môn Hóa lớp 11CB (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh . Lớp . Đề chính thức Mã đề 003 1/ Khi đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là a 2 b 1 c 4 d 3 2/ Tên gọi của ancol mà khi tách nước thu được anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là a 3 - metylbutan -1-ol b 2 - metylbutan -3-ol c 2 - metylbutan -4-ol d 3 - metylbutan -2-ol 3/ Khi đốt cháy một hiđrocacbon mà thu được nCO2 < nH2O thì hiđrocacbon đó là a ankađien b ankin c anken d ankan 4/ Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 A B CH3COOH Trong đó A là a C2H5OH b CH3CHO c CH3COOH d CH2=CH-OH 5/ Sản phẩm chính Khi cộng HCl vào metylpropen có tên là a 2 - clo - 2 - metylpropan b 2 - metyl - 2 - clopropan c 2- cloisobutan d 2,2 - clometylpropan 6/ Khi đun nóng natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO,to) sản phẩm thu được là a etan b metan c propan d eten 7/ Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, % khối lượng C a không đổi b không xác định c giảm d tăng 8/ Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH thuốc thử dùng phân biệt 3 chất là a dd AgNO3/NH3 và Na b quì tím và dd NaOH c quì tím và dd AgNO3/NH3 d dd NaOH và Na 9/ Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân ankylbenzen a 5 b 3 c 2 d 4 10/ TrTR Trung hoà hoàn toàn 1,08g axit cacboxylic đơn chức bằng một lượng vừa đủ NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,41 g muối khan. Công thức của axit là a C2H3COOH b C3H7COOH c C2H5COOH d CH3COOH 11/ Hãy sắp xếp các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần a CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO b CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH c C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH d CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 12/ Cho 0,66g một anđehit đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 3,24 gam Ag kết tủa. Công thức của X là a C2H3CHO b HCHO c C2H5CHO d CH3CHO 13/ Hoá chất dùng phân biệt propan và xiclopropan là a dd AgNO3/NH3 b dd Ca(OH)2 c dd Br2 d dd HCl 14/ Một hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4. Cho m gam hỗn hợp X qua dd AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 2,4gam kết tủa. Nếu cũng cho m gam X trên tác dụng với dd Br2 thì dùng vừa hết 4,8gam Br2. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong m gam X là a 60,0% b 33,3% c 50,0% d 66,7% 15/ Khi cho toluen tác dụng với Br2/as (tỉ lệ mol 1 : 1)sản phẩm thu được có tên là a p - bromtoluen b o - bromtoluen c benzyl bromua d m - bromtoluen 16/ Đốt cháy một axit cacboxylic mà thu được nCO2 = nH2O thì axit đó là a axit no, mạch hở b axit no, đơn chức, mạch hở c axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết C=C d axit no, đa chức, mạch hở 17/ Có bao nhiêu đồng phân C4H9Cl khi tác dụng với KOH/ancol mỗi trường hợp chỉ tạo 1 anken duy nhất. a 4 b 2 c 1 d 3 18/ Hãy sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của H2O, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần. a C6H5OH < H2O < C2H5OH b C6H5OH < C2H5OH < H2O c H2O < C2H5OH < C6H5OH d C2H5OH < H2O < C6H5OH 19/ Công thức chung của ankanal là a CnH2n + 1CHO (n0) b CnH2nCHO (n 1) c CnH2n -1 CHO (n 2) d CnH2n + 2O (n 0) 20/ Tính chất hoá học của anđehit là: a Tính khử b Phản ứng tráng gương c Tính khử và tính oxi hoá d Tính oxi hoá 21/ Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, HCHO, HCOOH có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương a 4 b 3 c 1 d 2 22/ Hoá chất dùng để phân biệt : benzen, toluen và stiren là a dd AgNO3/NH3 b dd KMnO4 c dd HNO3 d dd Br2 23/ Đốt cháy 0,1mol một axit cacboxylic A thu được 0,2mol CO2. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ với 0,2mol KOH. A có công thức là a HOOC-COOH b C2H3COOH c HOOC-CH2-COOH d CH3COOH 24/ Ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5. Hãy xác định CTPT của ankan a C4H10 b C3H8 c C5H12 d C2H6 25/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). CTCT của X là a CH2=CH-CH=CH2 b CH2=C(CH3)-CH=CH2 c CH2=CH-CH=CH-CH3 d CH2=C=CH-CH3 26/ Oxi hoá ancol bằng CuO/to thu được anđehit thì ancol đó là ancol bậc a 3 b 2 c 1 d không xác định được 27/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và axit acrylic tác với dd Br2 thì dùng hết 4gam Br2. Nếu cũng lượng X trên trung hoà vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Khối lượng axit axetic trong hỗn hợp X là a 1,8g b 1,2g c 0,9g d 0,6g 28/ Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của 2 ancol là a C4H9OH, C5H11OH b C2H5OH, C3H7OH c CH3OH, C2H5OH d C3H7OH, C4H9OH 29/ Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một ancol A thu được 0,672lít CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức của A là a C2H4(OH)2 b C3H5(OH)3 c C3H7OH d C2H5OH 30/ Cho 2,8gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH0,2M. % theo khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là a 25,68% b 47,25% c 65,18% d 32,86% (Cho biết C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, N = 14) Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sở GD&ĐT Dăk Lăk Đề kiểm tra học kì II Trường THPT Lê Hồng Phong Môn Hóa lớp 11CB (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh . Lớp . Đề chính thức Mã đề 004 1/ Đốt cháy hoàn toàn 0,6g một ancol A thu được 0,672lít CO2 (đktc) và 0,72g H2O. Công thức của A là a C2H4(OH)2 b C2H5OH c C3H5(OH)3 d C3H7OH 2/ Hãy sắp xếp độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của H2O, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần. a C6H5OH < H2O < C2H5OH b C2H5OH < H2O < C6H5OH c C6H5OH < C2H5OH < H2O d H2O < C2H5OH < C6H5OH 3/ Tính chất hoá học của anđehit là: a Phản ứng tráng gương b Tính oxi hoá c Tính khử và tính oxi hoá d Tính khử 4/ Tên gọi của ancol mà khi tách nước thu được anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là a 2 - metylbutan -3-ol b 2 - metylbutan -4-ol c 3 - metylbutan -2-ol d 3 - metylbutan -1-ol 5/ Khi cho toluen tác dụng với Br2/as (tỉ lệ mol 1 : 1)sản phẩm thu được có tên là a p - bromtoluen b benzyl bromua c m - bromtoluen d o - bromtoluen 6/ Sản phẩm chính Khi cộng HCl vào metylpropen có tên là a 2 - clo - 2 - metylpropan b 2,2 - clometylpropan c 2 - metyl - 2 – clopropan d 2- cloisobutan 7/ Ứng với công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân ankylbenzen a 5 b 3 c 4 d 2 8/ Hãy sắp xếp các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần a C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH b CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH c CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO d CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH 9/ Khi đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là a 2 b 1 c 3 d 4 10/ Trung hoà hoàn toàn 1,08g axit cacboxylic đơn chức bằng một lượng vừa đủ NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,41 g muối khan. Công thức của axit là a CH3COOH b C2H5COOH c C2H3COOH d C3H7COOH 11/ Oxi hoá ancol bằng CuO/to thu được anđehit thì ancol đó là ancol bậc a không xác định được b 3 c 2 d 1 12/ Có bao nhiêu đồng phân C4H9Cl khi tác dụng với KOH/ancol mỗi trường hợp chỉ tạo 1 anken duy nhất. a 1 b 3 c 4 d 2 13/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). CTCT của X là a CH2=CH-CH=CH2 b CH2=CH-CH=CH-CH3 c CH2=C(CH3)-CH=CH2 d CH2=C=CH-CH3 14/ Khi đun nóng natri axetat (CH3COONa) với vôi tôi xút (NaOH/CaO,to) sản phẩm thu được là a eten b metan c propan d etan 15/ Cho 2,8gam hỗn hợp phenol và ancol etylic tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH0,2M. % theo khối lượng của ancol etylic trong hỗn hợp là a 65,18% b 47,25% c 25,68% d 32,86% 16/ Đốt cháy 0,1mol một axit cacboxylic A thu được 0,2mol CO2. Mặt khác 0,1mol A tác dụng vừa đủ với 0,2mol KOH. A có công thức là a C2H3COOH b CH3COOH c HOOC-CH2-COOH d HOOC-COOH 17/ Đốt cháy một axit cacboxylic mà thu được nCO2 = nH2O thì axit đó là a axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết C=C b axit no, mạch hở c axit no, đơn chức, mạch hở d axit no, đa chức, mạch hở 18/ Ankan có công thức đơn giản nhất là C2H5. Hãy xác định CTPT của ankan a C3H8 b C4H10 c C2H6 d C5H12 19/ Cho 0,66g một anđehit đơn chức tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 sau phản ứng thu được 3,24 gam Ag kết tủa. Công thức của X là a HCHO b C2H5CHO c CH3CHO d C2H3CHO 20/ Hoá chất dùng phân biệt propan và xiclopropan là a dd AgNO3/NH3 b dd Br2 c dd HCl d dd Ca(OH)2 21/ Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, HCHO, HCOOH có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương a 4 b 1 c 2 d 3 22/ Trong phân tử anken, theo chiều tăng số nguyên tử C, % khối lượng C a tăng b giảm c không đổi d không xác định 23/ Công thức chung của ankanal là a CnH2n + 1CHO (n0) b CnH2nCHO (n 1) c CnH2n + 2O (n 0) d CnH2n -1 CHO (n 2) 24/ Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 A B CH3COOH Trong đó A là a CH2=CH-OH b CH3COOH c C2H5OH d CH3CHO 25/ Khi đốt cháy một hiđrocacbon mà thu được nCO2 < nH2O thì hiđrocacbon đó là a ankan b ankin c anken d ankađien 26/ Hoá chất dùng để phân biệt : benzen, toluen và stiren là a dd Br2 b dd HNO3 c dd AgNO3/NH3 d dd KMnO4 27/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và axit acrylic tác với dd Br2 thì dùng hết 4gam Br2. Nếu cũng lượng X trên trung hoà vừa đủ 200ml dd NaOH 0,2M. Khối lượng axit axetic trong hỗn hợp X là a 1,8g b 1,2g c 0,9g d 0,6g 28/ Một hỗn hợp X gồm C2H2 và C2H4. Cho m gam hỗn hợp X qua dd AgNO3 trong NH3 lấy dư, thu được 2,4gam kết tủa. Nếu cũng cho m gam X trên tác dụng với dd Br2 thì dùng vừa hết 4,8gam Br2. Thành phần % theo thể tích của C2H4 trong m gam X là a 33,3% b 66,7% c 60,0% d 50,0% 29/ Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH thuốc thử dùng phân biệt 3 chất là a dd AgNO3/NH3 và Na b quì tím và dd AgNO3/NH3 c quì tím và dd NaOH d dd NaOH và Na 30/ Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 0,336 lít H2 (đktc). Công thức của 2 ancol là a CH3OH, C2H5OH b C2H5OH, C3H7OH c C3H7OH, C4H9OH d C4H9OH, C5H11OH (Cho biết C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80, Ag = 108, Na = 23, N = 14) Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án đề thi kì II hoá 11 CB ¤ Đáp án của đề thi:001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 b c b d b c b a a a b a c b a 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a b c a d d c c a c b a a b b 1[ 5]b... 2[ 5]c... 3[ 5]b... 4[ 5]d... 5[ 5]b... 6[ 5]c... 7[ 5]b... 8[ 5]a... 9[ 5]a... 10[ 5]a... 11[ 5]b... 12[ 5]a... 13[ 5]c... 14[ 5]b... 15[ 5]a... 16[ 5]a... 17[ 5]b... 18[ 5]c... 19[ 5]a... 20[ 5]d... 21[ 5]d... 22[ 5]c... 23[ 5]c... 24[ 5]a... 25[ 5]c... 26[ 5]b... 27[ 5]a... 28[ 5]a... 29[ 5]b... 30[ 5]b... ¤ Đáp án của đề thi:002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b b b b c c d c c d b c d a 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b a d c c a c b b c b c a a b 1[ 5]a... 2[ 5]b... 3[ 5]b... 4[ 5]b... 5[ 5]b... 6[ 5]c... 7[ 5]c... 8[ 5]d... 9[ 5]c... 10[ 5]c... 11[ 5]d... 12[ 5]b... 13[ 5]c... 14[ 5]d... 15[ 5]a... 16[ 5]b... 17[ 5]a... 18[ 5]d... 19[ 5]c... 20[ 5]c... 21[ 5]a... 22[ 5]c... 23[ 5]b... 24[ 5]b... 25[ 5]c... 26[ 5]b... 27[ 5]c... 28[ 5]a... 29[ 5]a... 30[ 5]b... ¤ Đáp án của đề thi:003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 d a d b a b a c d a b d c c c 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 b d d a c b a a a c c b c d 1[ 5]d... 2[ 5]a... 3[ 5]d... 4[ 5]b... 5[ 5]a... 6[ 5]b... 7[ 5]a... 8[ 5]c... 9[ 5]d... 10[ 5]a... 11[ 5]b... 12[ 5]d... 13[ 5]c... 14[ 5]c... 15[ 5]c... 16[ 5]b... 17[ 5]d... 18[ 5]d... 19[ 5]a... 20[ 5]c... 21[ 5]b... 22[ 5]b... 23[ 5]a... 24[ 5]a... 25[ 5]a... 26[ 5]c... 27[ 5]c... 28[ 5]b... 29[ 5]c... 30[ 5]d... ¤ Đáp án của đề thi: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 d b c d b a c b c c d b a b d 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 d c b c b d c a d a d c d b b 1[ 5]d... 2[ 5]b... 3[ 5]c... 4[ 5]d... 5[ 5]b... 6[ 5]a... 7[ 5]c... 8[ 5]b... 9[ 5]c... 10[ 5]c... 11[ 5]d... 12[ 5]b... 13[ 5]a... 14[ 5]b... 15[ 5]d... 16[ 5]d... 17[ 5]c... 18[ 5]b... 19[ 5]c... 20[ 5]b... 21[ 5]d... 22[ 5]c... 23[ 5]a... 24[ 5]d... 25[ 5]a... 26[ 5]d... 27[ 5]c... 28[ 5]d... 29[ 5]b... 30[ 5]b...

File đính kèm:

  • dockiem tra hoa 11 ki II.doc