Đề kiểm tra học kì II môn: Ngữ Văn 7

Phần I trắc nghiệm(4 điểm) Thời gian : 20 phút (không kể thời gian chép đề)

 “ Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quí.Có khi được trưng bài trong tử kín,trong bình pha lê,rõ ràng dễ thấy.Nhưng cũng có khi cất dấu kính đáo trong rương,trong hòm.Bổn phận của chúng ta là làm cho những của qúi kín đáo ấy đều được đưa ra để trưng bày.Nghĩa là phải ra sức giải thích,tuyên truyền,tổ chức,lãnh đạo,làm cho tinh thần yêu nước của tất cả mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước,công việc khánh chiến”

1.Đoạn văn được trích trong văn bản nào?

a.Đức tính giản vị của Bác Hồ ; b.lòng yêu nước của nhân dân ta.

c.Những trò lố và Phan Bội Châu ; d.sự giàu đẹp của tiếng việt.

2.Tác giả là.

a.Xuân Quỳnh ; b.Phạm Văn Đồng ; c.Hoài Thanh ; d.Hồ Chí Minh.

3.Đoạn văn trên đựơc viết theo phương chính nào ;

 

doc1 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Ngữ Văn 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : ngữ văn 7 Phần I trắc nghiệm(4 điểm) Thời gian : 20 phút (không kể thời gian chép đề) “ … Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quí.Có khi được trưng bài trong tử kín,trong bình pha lê,rõ ràng dễ thấy.Nhưng cũng có khi cất dấu kính đáo trong rương,trong hòm.Bổn phận của chúng ta là làm cho những của qúi kín đáo ấy đều được đưa ra để trưng bày.Nghĩa là phải ra sức giải thích,tuyên truyền,tổ chức,lãnh đạo,làm cho tinh thần yêu nước của tất cả mọi người đều được thực hành vào công việc yêu nước,công việc khánh chiến” 1.Đoạn văn được trích trong văn bản nào? a.Đức tính giản vị của Bác Hồ ; b.lòng yêu nước của nhân dân ta. c.Những trò lố và Phan Bội Châu ; d.sự giàu đẹp của tiếng việt. 2.Tác giả là. a.Xuân Quỳnh ; b.Phạm Văn Đồng ; c.Hoài Thanh ; d.Hồ Chí Minh. 3.Đoạn văn trên đựơc viết theo phương chính nào ; a.Miêu tả ; b.biểu cảm ; c. nghị luận ; d.tự sự. 4.Trong những câu,trong đoạn trích trêntác giả đã sữ dụng những câu nào? a.Câu đặc ; b.câu rút gọn ; c.câu bình thường ; d.cả ba đều đúng. 5.Yêu cầu nào trong các yêu cầu sau không phải là yêu cầu bắt buộc trong việc viết bản báo cáo. a.Tên văn bản cần viết hoa,chữ to ; b.trình bày văn bản cần đầy đủ cân đối . c.Ghi tên người ( tổ chức) báo cáo ; d.Báo cáo trung thực đầy đủ. 6.Từ nào không phải là từ hán việt a.Nhật kí ; b.phát thanh ; c.nhất trí ; d.mặt gương. 7.Từ nào viết sai. a.Choáng ngợp ; b.choáng dáng ; c.loáng choáng ; d.chếch choáng. 8.Câu: “… Tinh thần yêu nước cũng như những thứ của quí!” đó là một. a.Luận điểm ; b.luận cứ ; c.luận chứng ; d. cả ba đều không đúng. 9.Đâu là từ láy. a.Hô hấp ; b.hoan hỉ ; c.viễn vong ; d.suồng sã. 10Chỉ ra biện pháp tu từ. a.Liệt kê ; b.so sánh ; c.ẩn dụ ; d. so sánh liệt kê. 11.Xác định chủ ngữ của câu: “Bố về là một tin vui” a.Chủ ngữ là một từ ; b.chủ ngữ là một cụm từ ; c.chủ ngữ là một cụm chủ vị. 12.Chỉ ra phép liệt kê “Đêm qua ra đứng bờ ao Trông cá cá lặn, trông sao sao mờ” a.Câu thứ nhất ; b.câu thứ hai. 13.Trong văn bản đề nghị các mục nào là q uan trọng:a a.ai đề nghị ; b.đề nghị ai ; c.để nghị điều gì? đề nghị đễ làm gì? ; d.Tất cả đều đúng. 14.Câu : “ Cối xay tre nặng nề quay,xay nắm thóc,từ nghìn đời nay …” a.Trạng ngữ bỗ sung thông tin về không gian ; b.trạng ngữ bổ sung thông tin về thời gian. 15.Câu:học sinh bị thầy giáo phạt . a.Là câu chủ động ; b.là câu bị động. 16.Trong bài “ý nghĩa văn chương” nội dung của bài bao gồm? a.Văn chương sẽ là hình dung của sự sống muôn hình vạn trạng b.Văn chương còn sáng tạo ra sự sống ; c. cả hai đều đúng. II/Phần tự luận (6 điểm) Người xưa cho rằng: “Nếu trẻ không chịu học thì lớn lên liệu có thể được việc gì có ích” Em hãy chứng minh lời nhận định đó.

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc kiII.doc