Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 10 cơ bản - Mã đề thi 132

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây

Câu 1: Thức ăn bảo quản trong tủ lạnh giữ được lâu vì :

A. Các vi khuẩn phá hỏng thức ăn là các vi khuẩn ưa axit.

B. Các vi khuẩn có lợi thường ưa lạnh.

C. Các vi khuẩn có hại và phá hỏng thức ăn thường là vi khuẩn ưa ấm.

D. Cả A và C.

Câu 2: Nấm men có kiểu dinh dưỡng là:

A. Hoá dị dưỡng B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng.

Câu 3: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục thì trình tự các pha diễn ra như thế nào?

A. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha suy vong, pha cân bằng.

B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.

C. Pha luỹ thừa, pha cân bằng, pha tiềm phát, pha suy vong.

D. Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha suy vong, pha luỹ thừa.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4323 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn sinh học 10 cơ bản - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD& ĐT LÂM ĐỒNG Trường THPT Bùi ThịXuân ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN SINH HỌC 10CB Mã đề thi 132 Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây Câu 1: Thức ăn bảo quản trong tủ lạnh giữ được lâu vì : A. Các vi khuẩn phá hỏng thức ăn là các vi khuẩn ưa axit. B. Các vi khuẩn có lợi thường ưa lạnh. C. Các vi khuẩn có hại và phá hỏng thức ăn thường là vi khuẩn ưa ấm. D. Cả A và C. Câu 2: Nấm men có kiểu dinh dưỡng là: A. Hoá dị dưỡng B. Quang tự dưỡng. C. Quang dị dưỡng. D. Hoá tự dưỡng. Câu 3: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục thì trình tự các pha diễn ra như thế nào? A. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha suy vong, pha cân bằng. B. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong. C. Pha luỹ thừa, pha cân bằng, pha tiềm phát, pha suy vong. D. Pha tiềm phát, pha cân bằng, pha suy vong, pha luỹ thừa. Câu 4: ....(I)... và ....(II).... là 2 mặt của quá trình chuyển hoá vật chất của Vi sinh Vật. Quá trình ....(I)... là quá trình tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản kèm theo tích luỹ năng luợng. Quá trình ....(II).... là quá trình biến các chất hữu cơ có kích thước lớn thành các chất có kích thước nhỏ kèm theo giải phóng năng lượng. (I) và (II) là ? A. (I) là phân hủy ; (II) là tích lũy ; B. (I) là phân hủy ; (II) là tổng hợp. C. (I) là tổng hợp ; (II) là phân hủy. D. (I) là tổng hợp ; (II) là tích lũy. Câu 5: Đặc điểm nào của vi sinh vật mà con người sử dụng để sản xuất sinh khối: A. Nhiều axit amin quý. B. Tốc độ sinh trưởng nhanh. C. Giàu prôtêin, giàu vitamin. D. Cả A , B và C. Câu 6: Trong qúa trình làm nước mắm xảy ra sự phân giải: A. Lipit B. Prôtêin C. Tinh bột D. Glucôzơ Câu 7: Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon của vi sinh vật hoá dị dưỡng là: A. Chất hữu cơ (1); chất vô cơ (2) B. Chất vô cơ (1); CO2 (2) C. ánh sáng (1) ; CO2 (2) D. ánh sáng (1); Chất hữu cơ (2) Câu 8: Trong nguyên phân, phân chia tế bào chất diễn ra ở kì nào: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì cuối D. Kì sau Câu 9: Để phân giải tinh bột thì vi sinh vật cần tiết ra Enzim ngoại bào nào ? A. Amilaza. B. Xenlulaza C. Lipaza. D. Prôtêaza Câu 10: Trong quá trình giảm phân, ADN được nhân đôi ở kì nào: A. Kì giữa của giảm phân I B. Kì trung gian của giảm phân II C. Kì trung gian của giảm phân I D. Kì giữa của giảm phân II Câu 11: Sinh sản theo kiểu phân đôi có đặc điểm gì: A. Không có thoi phân bào. B. Có thoi phân bào. C. Có sự tạo thành mêzôxôm D. Cả A và C. Câu 12: Tế bào sinh dục của ngô chứa 2n = 20 nhiễm sắc thể thì tế bào noãn chứa số lượng nhiễm sắc thể là: A. 15 B. 20 C. 10 D. 5 Câu 13: Khi muối dưa thì vi khuẩn lăctic sử dụng nguồn dinh dưỡng là: A. Prôtêin B. Đường C. Lipit D. Pôlisaccarit Câu 14: Trong nuôi cấy không liên tục thì Vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào? A. Tiềm phát. B. Cân bằng. C. Luỹ thừa. D. Suy vong Câu 15: Giả sử 1 quần thể vi khuẩn có số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 100 phút trong điều kiện nuôi cấy tối ưu thì số lượng tế bào của quần thể vi khuẩn là 400. Thời gian thế hệ là: A. 4 phút. B. 50 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 16: Nấm mốc có những dạng bào tử nào: A. Nội bào tử. B. Bào tử túi. C. Bào tử tiếp hợp. D. Cả B và C Câu 17: Các chất dinh dưỡng là các chất hữu cơ mà vi sinh vật sử dụng có vai trò: A. Cung cấp chất kháng sinh. B. Cung cấp năng lượng và nguồn vật chất cho sinh tổng hợp. C. ức chế sự sinh trưởng của sinh vật khác. D. Cung cấp chất điều hoà sinh trưởng Câu 18: Thời gian thế hệ là : A. Thời gian từ khi 1 tế bào sinh ra tới lúc phân chia. B. Thời gian để 1 tế bào Vi sinh vật tăng kích thước. C. Thời gian để quần thể vi sinh vật giảm đi một nửa. D. Thời gian để quần thể vi sinh vật tăng số lượng tế bào. Câu 19: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử hữu tính. D. Bào tử vô tính Câu 20: Vì sao pha lũy thừa kéo dài trong nuôi cấy liên tục: A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới. B. Loại bỏ chất độc hại. C. Cả A và B sai D. Cả A và B đúng Câu 21: Chọn Đ với phát biểu đúng và S với phát biểu sai bằng cách đánh dấu X vào ô chọn: Phát biểu Đ S A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân chia tế bào B. Nguyên phân là hình thức phân bào có tơ. C. Giảm phân gồm 1 lần nhân đôi vật chất di truyền và 2 lần phân chia tế bào, tạo 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm 1 nửa. D. Nhiều Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các độc tố E. Vi sinh vật có thể nuôi cấy trên môi trường dạng rắn, lỏng và khí Câu 22: Ghép nội dung cột 1 với cột 2 sao cho phù hợp rồi điền kết quả vào cột 3 Các kì nguyên phân Đặc điểm chính Kết quả 1. Kì đầu 2. Kì giữa 3.Kì sau 4. Kì cuối a.Nhiễm sắc thể dãn xoắn, xuất hiện màng nhân. b. Các Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo thoi phân bào. Thoi phân bào đính 2 phía tâm động. c. Các nhiễm sắc thể dần tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào. d. Các nhiễm sắc thể sau khi nhân đôi bắt đầu cuộn xoắn dần lại, màng nhân dần tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện. 1…………… 2…………… 3…………… 4…………… Họ và tên học sinh : ……………………………………………………………………….Lớp 10……Mã đề : 132 ----------------------------------------------- PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

File đính kèm:

  • docKIEM TRA.doc
Giáo án liên quan