Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
18 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn: Toán 8 (thời gian: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 354
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 4/5 cm B. 1,6 cm C. 10 cm D. 2 cm
Câu 2. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 5b + 6 C. 4 - 2a b
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 5 = 0 B. 3x + 3 y = 0 C. - 5 = 0 D. - t + 1 = 0
Câu 4. Chọn câu đúng :
A. Số a là số âm nếu 7a < 5a B. Số a là số âm nếu 5a < 7a
C. Số a là số dương nếu 5a > 7a D. Số a là số dương nếu 7a < 5a
Câu 5. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. -7x + 13 B. -x + 13 C. x + 13 D. 7x + 13
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ -2 B. x -2 ; C. x ≠ D. x ≠
Câu 7. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. 3x - 8 = 0 B. -2,5 x - 2 = 8 C. - 2, 5 x = - 10 D. 3x - 1 = x + 7
Câu 8. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 64cm3 B. 96cm3 C. 48cm3 D. 120cm3
Câu 9. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x > 3 B. x 7/4 D. x < 3
Câu 10. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. -3/2 ; 5 B. 3/2 C. 3/2 ; - 5 D. -5
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 24 cm B. 36 cm C. 18 cm D. 32 cm
Câu 12. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 13. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 0x + 2 >0 B. 5x2 - 3 < 0 C. D. 1/7 x - 1 < 0
Câu 14. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - 1 B. x ≠ ½ ; x ≠ -1 C. x ≠ ½ D. x ≠ - ½ ; x ≠ 1
Câu 16. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 12 năm B. 14 năm C. 10 năm D. 16 năm
Câu 17. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - 3x + 5 B. - x + 5 C. 3x + 5 D. x + 5
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 72 cm2 B. 60 cm2 C. 40 cm2 D. 36 cm 2
Câu 20. Phương trình có nghiệm là :
A. Vô nghiệm B. x = 1/2 C. x = - 3/2 D. x = 3/2
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 345
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 72 cm2 B. 40 cm2 C. 60 cm2 D. 36 cm 2
Câu 2. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 64cm3 B. 48cm3 C. 96cm3 D. 120cm3
Câu 3. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x > 3 B. x 7/4
Câu 4. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
Câu 5. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. 7x + 13 B. -x + 13 C. -7x + 13 D. x + 13
Câu 6. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 4/5 cm B. 1,6 cm C. 2 cm D. 10 cm
Câu 7. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. 3/2 ; - 5 B. -5 C. 3/2 D. -3/2 ; 5
Câu 8. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. 3x - 1 = x + 7 B. 3x - 8 = 0 C. - 2, 5 x = - 10 D. -2,5 x - 2 = 8
Câu 9. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 10 năm B. 12 năm C. 16 năm D. 14 năm
Câu 10. Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1/2 B. x = 3/2 C. Vô nghiệm D. x = - 3/2
Câu 11. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ B. x -2 ; C. x ≠ D. x ≠ -2
Câu 13. Cho a > b , chọn câu sai
A. 4 - 2a b C. 3a - 5 5b + 6
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ ½ B. x ≠ - 1 C. x ≠ ½ ; x ≠ -1 D. x ≠ - ½ ; x ≠ 1
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 5 = 0 B. 3x + 3 y = 0 C. - 5 = 0 D. - t + 1 = 0
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 17. Chọn câu đúng :
A. Số a là số dương nếu 7a < 5a B. Số a là số âm nếu 5a < 7a
C. Số a là số dương nếu 5a > 7a D. Số a là số âm nếu 7a < 5a
Câu 18. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. x + 5 B. - x + 5 C. 3x + 5 D. - 3x + 5
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 5x2 - 3 0 D.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 32 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 36 cm
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 336
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 2. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 16 năm B. 10 năm C. 14 năm D. 12 năm
Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
A. Vô nghiệm B. x = 3/2 C. x = - 3/2 D. x = 1/2
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 32 cm B. 36 cm C. 24 cm D. 18 cm
Câu 5. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 48cm3 B. 64cm3 C. 96cm3 D. 120cm3
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - 1 B. x ≠ ½ C. x ≠ ½ ; x ≠ -1 D. x ≠ - ½ ; x ≠ 1
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 5 = 0 B. 3x + 3 y = 0 C. - 5 = 0 D. - t + 1 = 0
Câu 9. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 b D. 5a + 6 > 5b + 6
Câu 10. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - 3x + 5 B. 3x + 5 C. x + 5 D. - x + 5
Câu 11. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 40 cm2 B. 36 cm 2 C. 72 cm2 D. 60 cm2
Câu 12. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. -7x + 13 B. 7x + 13 C. x + 13 D. -x + 13
Câu 13. Chọn câu đúng :
A. Số a là số âm nếu 5a < 7a B. Số a là số âm nếu 7a < 5a
C. Số a là số dương nếu 7a 7a
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x -2 ; B. x ≠ -2 C. x ≠ D. x ≠
Câu 15. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 7/4 C. x 3
Câu 16. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Hai nghiệm B. Vô số nghiệm C. Vô nghiệm D. Một nghiệm
Câu 17. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 10 cm B. 2 cm C. 1,6 cm D. 4/5 cm
Câu 18. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. -2,5 x - 2 = 8 B. 3x - 1 = x + 7 C. - 2, 5 x = - 10 D. 3x - 8 = 0
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. B. 0x + 2 >0 C. 5x2 - 3 < 0 D. 1/7 x - 1 < 0
Câu 20. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. 3/2 ; - 5 B. -3/2 ; 5 C. 3/2 D. -5
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 327
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 14 năm B. 10 năm C. 12 năm D. 16 năm
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - 1 B. x ≠ ½ ; x ≠ -1 C. x ≠ ½ D. x ≠ - ½ ; x ≠ 1
Câu 3. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 b C. 4 - 2a 5b + 6
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 5. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. 3/2 ; - 5 B. 3/2 C. -5 D. -3/2 ; 5
Câu 6. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - 3x + 5 B. 3x + 5 C. - x + 5 D. x + 5
Câu 7. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Vô số nghiệm D. Hai nghiệm
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x + 3 y = 0 B. - 5 = 0 C. 0x + 5 = 0 D. - t + 1 = 0
Câu 9. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 7/4 D. x > 3
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. B. 1/7 x - 1 0
Câu 11. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 2 cm B. 1,6 cm C. 4/5 cm D. 10 cm
Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x -2 ; B. x ≠ C. x ≠ D. x ≠ -2
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 18 cm D. 32 cm
Câu 14. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 36 cm 2 B. 40 cm2 C. 72 cm2 D. 60 cm2
Câu 16. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. 7x + 13 B. -x + 13 C. -7x + 13 D. x + 13
Câu 17. Phương trình có nghiệm là :
A. x = 3/2 B. Vô nghiệm C. x = - 3/2 D. x = 1/2
Câu 18. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 120cm3 B. 96cm3 C. 48cm3 D. 64cm3
Câu 19. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. -2,5 x - 2 = 8 B. 3x - 8 = 0 C. 3x - 1 = x + 7 D. - 2, 5 x = - 10
Câu 20. Chọn câu đúng :
A. Số a là số âm nếu 5a < 7a B. Số a là số dương nếu 7a < 5a
C. Số a là số âm nếu 7a 7a
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 318
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. 3x - 1 = x + 7 B. - 2, 5 x = - 10 C. 3x - 8 = 0 D. -2,5 x - 2 = 8
Câu 2. Cho a > b , chọn câu sai
A. 4 - 2a b C. 3a - 5 5b + 6
Câu 3. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - x + 5 B. x + 5 C. - 3x + 5 D. 3x + 5
Câu 4. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Một nghiệm B. Vô nghiệm C. Vô số nghiệm D. Hai nghiệm
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ B. x -2 ; C. x ≠ D. x ≠ -2
Câu 6. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 7/4 C. x 3
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - 1 B. x ≠ - ½ ; x ≠ 1 C. x ≠ ½ D. x ≠ ½ ; x ≠ -1
Câu 8. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 14 năm B. 12 năm C. 16 năm D. 10 năm
Câu 9. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. - 5 = 0 B. 3x + 3 y = 0 C. - t + 1 = 0 D. 0x + 5 = 0
Câu 11. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. -5 B. -3/2 ; 5 C. 3/2 ; - 5 D. 3/2
Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 5x2 - 3 0 C. D. 1/7 x - 1 < 0
Câu 13. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 120cm3 B. 48cm3 C. 64cm3 D. 96cm3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 60 cm2 B. 72 cm2 C. 40 cm2 D. 36 cm 2
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 32 cm D. 18 cm
Câu 17. Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1/2 B. x = - 3/2 C. Vô nghiệm D. x = 3/2
Câu 18. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 4/5 cm B. 10 cm C. 1,6 cm D. 2 cm
Câu 19. Chọn câu đúng :
A. Số a là số dương nếu 7a 7a
C. Số a là số âm nếu 5a < 7a D. Số a là số âm nếu 7a < 5a
Câu 20. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. -7x + 13 B. -x + 13 C. 7x + 13 D. x + 13
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 309
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 3 D. x > 7/4
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 5 = 0 B. - t + 1 = 0 C. 3x + 3 y = 0 D. - 5 = 0
Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1/2 B. x = 3/2 C. x = - 3/2 D. Vô nghiệm
Câu 4. Chọn câu đúng :
A. Số a là số âm nếu 5a < 7a B. Số a là số âm nếu 7a < 5a
C. Số a là số dương nếu 7a 7a
Câu 5. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 10 cm B. 4/5 cm C. 1,6 cm D. 2 cm
Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 5x2 - 3 0 C. 1/7 x - 1 < 0 D.
Câu 7. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 b C. 4 - 2a 5b + 6
Câu 8. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. -x + 13 B. x + 13 C. 7x + 13 D. -7x + 13
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 32 cm B. 36 cm C. 18 cm D. 24 cm
Câu 10. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x -2 ; B. x ≠ -2 C. x ≠ D. x ≠
Câu 11. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. 3/2 ; - 5 B. -5 C. 3/2 D. -3/2 ; 5
Câu 12. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 40 cm2 B. 72 cm2 C. 60 cm2 D. 36 cm 2
Câu 13. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. 3x - 8 = 0 B. - 2, 5 x = - 10 C. -2,5 x - 2 = 8 D. 3x - 1 = x + 7
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - ½ ; x ≠ 1 B. x ≠ ½ ; x ≠ -1 C. x ≠ - 1 D. x ≠ ½
Câu 15. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 12 năm B. 14 năm C. 16 năm D. 10 năm
Câu 16. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 48cm3 B. 120cm3 C. 96cm3 D. 64cm3
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 18. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - x + 5 B. - 3x + 5 C. 3x + 5 D. x + 5
Câu 19. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 20. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Vô nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô số nghiệm
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 300
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 b C. 4 - 2a 5b + 6
Câu 2. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. 3x - 8 = 0 B. - 2, 5 x = - 10 C. 3x - 1 = x + 7 D. -2,5 x - 2 = 8
Câu 3. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 3 C. x 7/4
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ ½ ; x ≠ -1 B. x ≠ - 1 C. x ≠ - ½ ; x ≠ 1 D. x ≠ ½
Câu 6. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 36 cm 2 B. 60 cm2 C. 40 cm2 D. 72 cm2
Câu 7. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. -7x + 13 B. x + 13 C. 7x + 13 D. -x + 13
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 1/7 x - 1 0 D. 5x2 - 3 < 0
Câu 9. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 10. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 14 năm B. 10 năm C. 12 năm D. 16 năm
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 32 cm D. 18 cm
Câu 12. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 96cm3 B. 48cm3 C. 120cm3 D. 64cm3
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ B. x ≠ -2 C. x ≠ D. x -2 ;
Câu 14. Phương trình có nghiệm là :
A. Vô nghiệm B. x = 3/2 C. x = 1/2 D. x = - 3/2
Câu 15. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5
Câu 16. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 1,6 cm B. 2 cm C. 4/5 cm D. 10 cm
Câu 17. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. - 5 = 0 B. 0x + 5 = 0 C. 3x + 3 y = 0 D. - t + 1 = 0
Câu 18. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. -3/2 ; 5 B. 3/2 C. 3/2 ; - 5 D. -5
Câu 19. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm C. Vô nghiệm D. Hai nghiệm
Câu 20. Chọn câu đúng :
A. Số a là số âm nếu 5a < 7a B. Số a là số dương nếu 7a < 5a
C. Số a là số dương nếu 5a > 7a D. Số a là số âm nếu 7a < 5a
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ HBC
b) Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Phoøng giaùo duïc Buoân Ma Thuoät ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KÌ II
Tröôøng THCS Laïc Long Quaân Moân : TOÁN 8 (Thôøi gian : 90 phuùt)
Hoï vaø teân hoïc sinh : ........................................................................... Lôùp : ......................
Mã đề: 291
Hãy chọn phương án đúng (Ahoặc B,C,D) ứng với mỗi câu
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ B. x ≠ C. x ≠ -2 D. x -2 ;
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là ?
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
A. x = 1/2 B. x = - 3/2 C. Vô nghiệm D. x = 3/2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 0x + 2 >0 B. 1/7 x - 1 < 0 C. 5x2 - 3 < 0 D.
Câu 5. Cho hình
lăng trụ đứng với các kích thước như hình vẽ .
Diện tích xung quanh của hình đó là :
A. 36 cm 2 B. 72 cm2 C. 40 cm2 D. 60 cm2
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. x ≠ - 1 B. x ≠ ½ ; x ≠ -1 C. x ≠ ½ D. x ≠ - ½ ; x ≠ 1
Câu 7. Phương trình ( x - 3/2 ) ( x + 5 ) có nghiệm là :
A. 3/2 ; - 5 B. 3/2 C. -5 D. -3/2 ; 5
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 5 = 0 B. 3x + 3 y = 0 C. - t + 1 = 0 D. - 5 = 0
Câu 9. Khi x < 0 kết quả rút gọn của biểu thức | - 4x | - 3x + 13 là
A. 7x + 13 B. x + 13 C. -7x + 13 D. -x + 13
Câu 10. Giá trị x = -4 là nghiệm của phương trình :
A. -2,5 x - 2 = 8 B. 3x - 8 = 0 C. 3x - 1 = x + 7 D. - 2, 5 x = - 10
Câu 11. Cho a > b , chọn câu sai
A. 3a - 5 b C. 5a + 6 > 5b + 6 D. 4 - 2a < 4 - 2b
Câu 12. Phương trình = 9 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 13. Biểu thức rút gọn của biểu thức với x < 0 là :
A. - 3x + 5 B. x + 5 C. - x + 5 D. 3x + 5
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm. Kẻ đường cao AH . Độ dài đoạn AH là :
A. 32 cm B. 24 cm C. 18 cm D. 36 cm
Câu 15. Nếu giá trị của biểu thức 7 - 4x là số dương thì ta có :
A. x 3 C. x 7/4
Câu 16. Phương trình 2x -1 = 2x+ 1 có :
A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. Một nghiệm D. Hai nghiệm
Câu 17. Chọn câu đúng :
A. Số a là số dương nếu 5a > 7a B. Số a là số âm nếu 7a < 5a
C. Số a là số dương nếu 7a < 5a D. Số a là số âm nếu 5a < 7a
Câu 18. Biết và MN = 4cm. Độ dài PQ bằng :
A. 10 cm B. 4/5 cm C. 2 cm D. 1,6 cm
Câu 19. Một hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' , đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3cm, BC = 5cm, AA'= 8cm.Thể tích hình lăng trụ đứng này là :
A. 96cm3 B. 64cm3 C. 120cm3 D. 48cm3
Câu 20. Hiện nay cha 32 tuổi , con 4 tuổi, sau mấy năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con?
A. 10 năm B. 14 năm C. 12 năm D. 16 năm
Tự luận:
Bài 1: a) Giải phương trình:
b) Giải bất phương trình:
Bài 2: Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi sau mấy giờ người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ?
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD có AB// DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH
a) Chứng minh Δ BDC ~ Δ
File đính kèm:
- Kiem tra toan 8 hoc ki II.doc