Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Mã đề: 363 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Dương Phúc Tư

pdf4 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 7 - Mã đề: 363 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Dương Phúc Tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THCS DƯƠNG PHÚC TƯ MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 3 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 063 I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Biểu thức x2 +2x+1 tại x = -1 có giá trị là : A. 0. B. 3. C. –3. D. –1. Câu 2: Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 14 Câu 3: Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây ? A. x + 1 B. x –1 1 C. 2x + D. x2 + 1 2 Câu 4: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2 x + 1? 3 2 3 A. B. 3 2 2 3 C. D. 3 2 Câu 5: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 3cm, 5cm B. 1cm, 3cm, 6cm C. 2cm, 3cm, 5cm D. 1cm, 4cm, 7cm Câu 6: Cho P = x2y – 2x2y + 5x2y, kết quả rút gọn P là: A. 8x6y3 B. -4x2y C. 7x2y D. 4x2y Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức : A. x(x+2) . B. x2-2. C. x-2. D. x+ 2. Câu 8: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 7x2y? A. xy2. B. 2xy2. C. –5x2y. D. 2xy. Câu 9: Điểm M nằm trên tia phân giác Oz của góc xOy, MH vuông góc với Ox, MK vuông góc với Oy ( HKOy Ox, ) thì: A. MH>MK B. MH+MK=MO C. MH=MK D. MH<MK 1 Câu 10: ABC có A =800, B =400 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. AB > AC > BC B. BC > AB > AC C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB Câu 11: Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau Số cân nặng 26 29 30 31 33 40 (x) Tần số (n) 2 3 5 6 3 1 N = 20 Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 6 B. 162 C. 3 D. 20 Câu 12: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. GN= 1 GC B. GN=GM 2 C. GM= 1 GB D. GB=GC 3 Câu 13: Kết qủa thu gọn 52x25yxyxy 25 25 bằng: A. 8x25y . B. 4 x 25y . C. 4x25y . D. 3x25y . Câu 14: Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở một trường THCS A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilôgam) 55 60 57 60 61 61 56 55 61 61 56 55 Các giá trị khác nhau là: A. 55 56; 57; 60; 61. B. 55; 56; 60; 61. C. 12. D. 5. Câu 15: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 3 A. AGAB B. AMAG 4 2 C. AM AB D. AGAM 3 Câu 16: Đa thức g(x) = x2 + 1: A. Có nghiệm là -1 B. Có 2 nghiệm C. Không có nghiệm D. Có nghiệm là 1 Câu 17: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì tam giác đó trở thành tam giác đều? A. một cạnh đáy B. hai cạnh bằng nhau C. hai góc nhọn D. ba góc nhọn 2 Câu 18: Bậc của đa thứcQx 34711 xyxy 3 là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 19: Đơn thức -3x2y5z3 có bậc: A. 2. B. 5. C. 3. D. 10. Câu 20: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm; BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là: A. 8cm. B. 22cm C. 4cm D. 6cm II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh được thầy giáo ghi lại như sau: 9 10 5 10 8 9 7 9 10 8 8 5 7 8 10 9 8 7 8 15 a) Lập bảng ‘‘tần số’’ của dấu hiệu. b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Câu22. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: P()3225xxxx 23 xx 2 Qx() x32 2 x 2 3 x x 1 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P()x và Qx() theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính: P()xQx () và P()xQx () c) Chứng minh rằng x=1 là nghiệm của đa thức Qx() nhưng không là nghiệm của đa thức P(x). Câu 23. (1,5 điểm) Cho ABC cân tại A, có trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. Chứng minh : a) ABE ACF . b) Chứng minh EF//BC. c) AGBC . Câu 24.(1 điểm) a) Cho đa thức A(x) = x15- 15x14+15x13-15x12+...+15x3-15x2+15x-15. Tính A(14). b) Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện : x.f(x-4) = (x-2).f(x). Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm. ------ HẾT ------ 3 4

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_ma_de_363_nam_hoc_2016.pdf
Giáo án liên quan