Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tịnh Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tịnh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II
MÔN TOÁN , LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016-2017
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề: phương trình đưa về Biến đổi đưa phương trình về
Phương dạng ax+b = 0 dạng phương trình tích để tìm
Nhận biết pt bậc
trình bậc Giải được pt tích nghiệm
nhất một ẩn, quy
nhất một ẩn dạng A.B = 0.Tìm Vận dụng giải phương trình
tắc nhân, tập
điều kiện xác định giải bài toán thực tế.
nghiệm của pt.
của phương trình Giải phương trình chứa ẩn ở
chứa ẩn ở mẫu mẫu
Số câu hỏi: 2 1 2 5
Số điểm: 1,0 0,5 2,5 4,0
Tỷ lệ: 10% 5% 25% 40%
Chủ đề: Sử dụng các phép
Bất Phương biến đổi tương
Giải phương trình chứa dấu
trình bậc đương để đưa BPT
giá trị tuyệt đối
nhất một ẩn đã cho về BPT bậc
nhất một ẩn
Số câu hỏi: 2 1 3
Số điểm: 1,0 0,5 1,5
Tỷ lệ: 10% 5% 15%
Chủ đề: - Nhận biết - Chứng minh được - Chứng minh được hai tam
Các trường được cặp góc hai tam giác đồng giác đồng dạng từ đó suy ra
hợp đồng tương ứng bằng dạng theo trường đẳng thức về cạnh.
dạng của hai nhau từ cặp tam hợp c.g.c và g.g. - Chứng minh đươc hai tam
tam giác giác đồng dạng. giác vuông đồng dạng, Áp
- Vẽ đươc hình dụng tính chất về tỉ số diện
và ghi GT-KL. tích của hai tam giác đồng
dang .
Số câu hỏi: 1 2 2 5
Số điểm: 1,0 1,5 1,0 3.5
Tỷ lệ: 10% 15% 10% 35%
Chủ đề: công thức tính
Hình học thể tích hình
không gian lăng trụ đứng
Số câu hỏi: 1 1
Số điểm: 1,0 1
Tỷ lệ: 10% 10%
Tổng số câu: 4 5 5 14
Tổng số 3,0 3,0 4,0 10.0
điểm: 30% 30% 40% 100%
Tỷ lệ:
PHÒNG GD & ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA KÌ II
MÔN TOÁN, LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016-2017
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a/ 7 – 3x = 9 – x b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0
2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 12x2 5 4
c/ 7 d/
5 10 4 x 1 x32 11xx
e/ xx 22 10
Bài 2: (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
12x 1 9x 3 8x 1
a/ x – 2(x + 1) > 17x + 4(x – 6) b/
12 3 4
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai
cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe
gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc của xe máy và Ô tô? (xe máy và ô tô không bị hư hỏng
hay dừng lại dọc đường)
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm, đáy là tam
giác vuông có hai cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có AB//CD ( góc A bằng 900), AB = 4cm,
CD = 9cm , AD = 6cm .
a/ Chứng minh BAD ADC
b/ Chứng minh AC vuông góc với BD.
c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và COD.
d/ Gọi K là giao điểm của DA và CB . Tính độ dài KA.
22 2
1122 112
Bài 6: (0,5điểm) Giải phương trình 84 xx 22 4 xxx 4
xx xx
------------------ Hết-----------------
PHÒNG GD & ĐT SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BÌNH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ II
MÔN TOÁN, LỚP 8 - NĂM HỌC: 2016-2017
Bài Nội dung Điểm
1 a/ 7 – 3x = 9 – x x = – 1. 0,5
(2,5điểm) Vậy phương trình có tập nghiệm S 1
b/ 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 (x + 3)(2x + 5) = 0
x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 0,5
* x + 3 = 0 x = -3
* 2x + 5 = 0 x = -5/2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { -3; -5/2 }
2(1 3x) 2 3x 3(2x 1) 8(1 3x) 2(2 3x) 7.20 15(2x 1)
c/ 7 - = 0,5
5 10 4 20 20 20
8(1 – 3x) – 2(2 + 3x) =140 – 15(2x + 1)
8- 24x-4-6x=140-30x-15 0.x = 121
Phương trình vô nghiệm S =
12x2 5 4
d/ ĐKXĐ: x 1
x 1 x32 11xx 0,5
x2 + x + 1 + 2x2 - 5 = 4(x - 1) 3x2 - 3x = 0 3x(x - 1) = 0 x = 0
hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn. Vậy S = { 0 }
e/ + Khi x +2 0 x – 2 0,25
Thì xx 2210 x + 2 = 2x – 10 x = 12 (thoả mãn)
+ Khi x + 2 < 0 x < – 2 Thì xx 2210 – (x + 2) = 2x – 10
8
x = (không thoả mãn)
3
0,25
Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 12
2 a/ x – 2(x + 1) > 17x + 4(x – 6) x – 2x – 2 > 17x + 4x – 24
x – 2x – 17x – 4x > - 24 + 2 - 22x > - 22 x < 1 0,5
)/////////////////////////
(1,0điểm) 0 1
12x 1 9x 3 8x 1
b/
12 3 4
12x 1 4 9x 3 3 8x 1
12x 1 36x 12 24x 3
12x 1 36x 12 24x 3 0 0,5
8 0 (vô lý) Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Biểu diễn trên trục số:
/////////////////////////////////////////////////////////////////
0
3 – Gọi vận tốc (km/h) của xe máy là x (x > 0) .Vận tốc của ô tô là: x + 20
(1,5điểm) (km/h)
– Đến khi hai xe gặp nhau lúc (10 giờ 30 phút): 0,5
+ Thời gian đi của xe máy là : 4 giờ 30 phút = 9/2giờ
+ Thời gian đi của ô tô là: 3 giờ
– Quãng đường của xe máy đi được: 9/2x
– Quãng đường ô tô đi được: 3(x + 20)
- Vì hai xe xuất phát cùng một địa điểm và sau đó gặp nhau nên quãng 0,5
đường hai xe đi được là bằng nhau. ta có phương trình:
9/2x = 3(x + 20)
– Giải ra ta được x = 40
– Trả lời: Vận tốc của xe máy là 40 (km/h). Vận tốc của ô tô là 60 (km/h) 0,5
+ ∆ABC vuông tại A => diện tích ∆ABC là S = 1/2.AB.AC
4 => S = 4.5 = 10 (cm2) 0,5
(1,0điểm) + Thể tích lăng trụ đứng là V = S.h
=> V = 10.6 = 60 (cm3) 0,5
5 a/ vuông BAD và vuông ADC có: K
BAADBAAD42 62
(3,5điểm) ,
AD63 DC 93 AD DC 1,0
Do đó: BAD ADC ( c – g – c )
4
A B
b/ Gọi O là giao điểm của AC và BD
Ta có : DC (do BAD ADC ) 0,75
12 6 O
0 0
mà : DD12 90 ( gt ) nên : CD22 90
1
Do đó : ACBC 2 2
D C
9
22 0,75
S AOB AB 416
c/ Do AB//CD nên ta có: AOB COD Nên
SCD981
COD
d/ Gọi độ dài cạnh KA là x.
KA AB x 4
Ta có: KAB KDC Suy ra: 1,0
KD DC x 69
suy ra : x = 4,8 cm .
22 2
1122 112
84 xx 22 4 xxx 4 (1) ĐKXĐ: x 0
6 xx xx
(0,5điểm) 22
111122 2
(1) 84 xxxxx 22 4
xxxx
0,5
2
112 22
88 xxxx 2 4416 x08 hay x vμ x 0 .
xx
Vậy phương trình có một nghiệm x 8
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2016_2017_truon.pdf