Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Đề 7

PHẦN CHUNG: DÀNH CHO BAN A VÀ BAN B

Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia tới nằm trong một tiết diện thẳng, vào một mặt bên dưới góc tới i = 450. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới?

A. 47022’ B. 52038’ C. 27022’ D. 37022’

Câu 2: Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:

A. Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó

B. Đường sức từ đi qua điểm đó

C. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó

D. Lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điểm đó

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:

A. nằm theo hướng của đường sức từ B. nằm theo hướng của lực từ

C. vuông góc với đường sức từ D. không có hướng xác định

Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì:

A. hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

C. luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

D. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra

 

doc5 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí 11 - Đề 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ - KHỐI 11 - Đề thi C Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... PHẦN CHUNG: DÀNH CHO BAN A VÀ BAN B Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 600, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia tới nằm trong một tiết diện thẳng, vào một mặt bên dưới góc tới i = 450. Tính góc lệch D của tia ló so với tia tới? A. 47022’ B. 52038’ C. 27022’ D. 37022’ Câu 2: Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là: A. Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó B. Đường sức từ đi qua điểm đó C. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó D. Lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điểm đó Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường: A. nằm theo hướng của đường sức từ B. nằm theo hướng của lực từ C. vuông góc với đường sức từ D. không có hướng xác định Câu 4: Chọn phát biểu đúng: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì: A. hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra khi góc tới đạt giá trị lớn nhất B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần C. luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần D. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra Câu 5: Chọn câu sai A. Qua một điểm trong từ trường, ta chỉ vẽ một đường sức qua nó. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực . C. Xung quanh điện tích đứng yên có từ trường. D. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ. Câu 6: Nguyên nhân gây ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng là A. Do chiết suất tỉ đối của hai môi trường là n21 > 1. B. Do chiết suất tỉ đối của hai môi trường là n21 < 1. C. Do sự thay đổi vận tốc ánh sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác D. Các nguyên nhân trên đều sai. Câu 7: Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M, có độ lớn tăng lên khi: A. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây dẫn B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây dẫn và lại gần dây C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây dẫn và ra xa dây D. M dịch chuyển theo một đường sức từ Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng SI đi từ không khí vào chất lỏng có chiết suất n. Góc lệch của tia sáng khi đi vào chất lỏng là 300 và tia khúc xạ hợp với mặt thoáng chất lỏng một góc 600. Xác định chiết suất của chất lỏng. A. 1,5. B. 4/3. C. D. Câu 9: Một hạt mang điện tích q = - 3,2. C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T với vận tốc v = m/s theo phương vuông góc với vectơ . Xác định độ lớn lực Lorentz? A. 1,6.N B. 6. N C. 16. N D. 1,6.N Câu 10: Hạt êlectron bay vào trong từ trường đều B = 3,14.10-4T, với và v0 = 8.106m/s. Xác định bán kính quỹ đạo của êlectron, me = 9,1.10-31kg; qe = -1,6.10-19C A. R = 14,5cm. B. R = 1,45cm. C. R = 0,06cm. D. R = 0,6cm. Câu 11: Một ống dây có thẳng có chiều dài 20cm, gồm 5000 vòng dây được quấn theo chiều dài ống. Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,5A. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây A. 1,57.10-2 T B. 1,57.102 T C. 15,7.10-3 T D. 1,57.10-3 T Câu 12: Một khung dây phẳng đặt trong một từ trường đều B = 5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với một góc = 300. Khung dây được giới hạn bởi diện tích 12cm2. Xác định độ lớn từ thông qua diện tích S? A. = 0,5.10-5 Wb B. = 3.10-5 Wb C. = 5.10-5 Wb D. = 3.10-5 Wb Câu 13: Chọn nội dung sai A. Dòng điện Foucault được ứng dụng để nung chảy kim loại B. Dòng điện Foucault được ứng dụng để làm lực hãm đối với xe có trọng tải lớn C. Dòng điện Foucault cũng là dòng điện cảm ứng D. Dòng điện Foucault không làm tổn hao năng lượng điện Câu 14: Chọn câu sai A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua nó biến thiên. B. Định luật Len-xơ dùng để xác định chiều của dòng điện cảm ứng C. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín tỉ lệ nghịch với suất điện động cảm ứng. D. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín có giá trị dương thì suất điện động có giá trị âm. Câu 15: Nội dung nào sau đây là sai : Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện giảm nhanh. B. dòng điện tăng nhanh. C. cường độ dòng điện qua ống dây có giá trị lớn. D. độ tự cảm của ống dây lớn. Câu 16: Bắn một hạt mang điện vào từ trường đều với vận tốc vuông góc với cảm ứng từ thì hạt chuyển động trên quỹ đạo tròn vì: A. quỹ đạo tròn dể chuyển động nhất B. lực Lo-ren-xơ là rất nhỏ C. cảm ứng từ vuông góc với nên nó gây ra lực hướng tâm D. lực Lo-ren-xơ luôn vuông góc với vận tốc và đóng vai trò là lực hướng tâm Câu 17: Chọn phát biểu đúng: Vật thật đặt trước thấu kính: A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật B. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì D. Cả ba phát biểu A, B và C đều sai Câu 18: Hai dây dẫn song song dài vô hạn, cách nhau a = 20cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện = = 5A chạy ngược chiều nhau. Xác định cảm ứng từ tại một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 20cm. A. T. B. T. C. 5.T. D. 5.T. Câu 19: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh là 5 cm, đặt trong một từ trường đều B = 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong khoảng thời gian = 0,2 s thì cảm ứng từ giảm xuống đến 0. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian đó bằng bao nhiêu? A. 0,04 mV B. 1 mV C. 0,5 mV D. 8 V Câu 20: Tại một điểm trên đường sức từ, vectơ cảm ứng từ có phương: A. nằm ngang B. Nằm dọc theo tiếp tuyến C. thẳng đứng D. vuông góc với tiếp tuyến Câu 21: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB và cao gấp 3 lần AB. Xác định tiêu cự của thấu kính? A. 15 cm B. 5cm C. -15cm D. 25 cm Câu 22: Muốn làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một khung dây kín thì một trong các cách làm là: C I A B n S A. đặt khung vào trong một từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian B. cho khung dây quay quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung Hình vẽ 1 C. làm diện tích khung dây tăng D. đặt khung vào trong một từ trường đều Câu 23: Một chùm sáng SI truyền trong một mặt phẳng tiết diện thẳng là tam giác vuông của một khối trong suốt có góc B bằng 480, tia SI vuông góc với mặt BC (xem hình vẽ 1). Để tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC thì chiết suất n của môi trường trong suốt phải thoả mãn điều kiện: A. n > 1,49 B. n > 1,333 C. n > 1,59 D. n < 1,464. Câu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 53.10-3 H và điện trở của cuộn dây là 0,35Ω . Nếu nối nó với nguồn có suất điện động 12V thì năng lượng từ trường của ống dây là. A. 0,9J B. 31J C. 12J D. 62J PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN B: Câu 25: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia tới vuông góc với nhau. Cho biết chiết suất của chất lỏng là n = 1,41. Tính góc khúc xạ? A. 450 B. 550 C. 650 D. 350 Câu 26: Chọn phát biểu đúng: Khi chiếu một tia sáng qua lăng kính đặt trong không khí, tia ló ra khỏi lăng kính sẽ: A. hợp với tia tới một góc 900 B. hợp với tia tới một góc đúng bằng góc chiết quang A của lăng kính C. bị lệch về phía đáy so với tia tới D. song song với tia tới Câu 27: Một khung dây tròn có bán kính là 3,14cm, có 100 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị 2.10-5T. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là: A. 1A B. 0,01A C. 0,1A D. 10A Câu 28: Dòng điện trong một cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây có giá trị là 64V, độ tự cảm của nó có giá trị: A. L = 0,4H B. L = 4H C. L = 0,04H D. L = 0,032H Câu 29: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và tạo với vectơ cảm ứng từ một góc. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0.5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 3.N. Xác định độ lớn cảm ứng từ của từ trường: A. 0,04T B. 0,40T. C. 0,24.T. D. 0,24T. Câu 30: Chọn phát biểu đúng: Theo qui tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện: A. có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B. vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ C. chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn D. chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ PHẦN RIÊNG DÀNH CHO BAN A: Câu 25: Chọn phát biểu sai: A. Trong thiên nhiên có rất nhiều nguyên tố hoá học thuộc loại chất sắt từ B. Chu trình từ trể chứng tỏ rằng sự từ hoá của sắt phụ thuộc một cách phức tạp vào từ trường gây ra sự từ hoá C. Sắt có từ tính mạnh là vì trong sắt có những miền từ hoá tự nhiên D. Khi ngắt dòng điện trong cuộn dây của nam châm điện thì từ tính của lõi sắt mất rất nhanh Câu 26: Chọn câu đúng: Với thấu kính hội tụ: A. Độ tụ D < 1 B. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng cong C. Độ tụ D càng lớn nếu hai mặt thấu kính càng ít cong D. Độ tụ D càng lớn thì khả năng hội tụ chùm ánh sáng đi qua càng yếu Câu 27: Cho một khung dây có dạng hình tam giác đều ABC. Khung dây đặt trong từ trường đều sao cho song song mặt phẳng khung dây và vuông góc cạnh BC. Cho biết cạnh của khung bằng a = 2 cm và dòng điện trong khung dây có I = 5 A và B = 2 T. Tính mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây? A. 1,73 Nm B. .103 Nm C. .10-4 Nm D. .10-3 Nm Câu 28: Cho thấu kính hội tụ L2 có f2 = 24 cm và vật AB đặt vuông góc trục chính của L2 cách L2 1 đoạn a = 44 cm = hằng số. Thấu kính phân kì L1 có f1 = -15 cm đặt giữa AB và L2, cách L2 một khoảng l = 34 cm sao cho L1 và L2 cùng trục chính. Xác định vị trí và k của ảnh sau cùng A2B2 cho bởi hệ thấu kính. A. 40 cm; - B. 60 cm; - C. 40 cm; D. 60 cm; Câu 29: Lăng kính có góc ở đỉnh là 600. Chùm sáng song song qua lăng kính có độ lệch cực tiểu là Dmin= 420. Tìm góc tới và chiết suất của lăng kính? A. i = 510; n = 1,55 B. i = 420; n = 1,55 C. i = 600 ; n = 1,5 D. i = 500; n = 1,55 Câu 30: Mạch điện (hình vẽ 2), E = 1,5 V; r = 0,1 ; MN = 1 m; RMN = 2,9 ; B = 0,1 T; RA = Rdây nối = 0. Tìm chỉ số của Ampe kế và lực điện từ tác dụng lên MN khi MN chuyển động đều sang phải với v = 3 m/s. A. 0,6 A; 0,6 N B. 0,6 A; 0,06 N C. 0,06 A; 0,06 N D. 0,06 A; 0,6 N Hình vẽ 2 ----------- HẾT ---------- PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Họ, tên học sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Đề:....................... 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 ĐỀ C 1 D 2 C 3 A 4 B 5 C 6 C 7 B 8 D 9 A 10 A 11 A 12 D 13 D 14 C 15 C 16 D 17 C 18 C 19 B 20 B 21 A 22 A 23 A 24 B

File đính kèm:

  • docDe Ly 11 KT HK II so 7.doc
Giáo án liên quan