Đề kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 môn: hoá học 9 thời gian: 45 phút

Câu 1: Dãy oxit tác dụng được với nước là :

 A : CaO ; SiO2 ;P2O5 C: CaO ; SO2 ; Na2O

 B : Na2O ; MgO ; N2O5 D : Al2O3 ; SO2 ; MgO

Câu 2: Cho các cặp chất :

 1. Cu và dung dịch HCl 3. Cu và dung dịch Hg(NO3)2

 2. Cu và dung dịch ZnSO4 4. Cu và dung dịch AgNO3

 Cặp có thể tác dụng với nhau là :

 A. 2; 3 ; 4 C . 1 ; 4

 B . 3 ; 4 D . Không có cặp nào.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học 2008- 2009 môn: hoá học 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề Kiểm tra học kì Ii năm học 2008- 2009 môn: Hoá học 9 Thời gian: 45 phút . (Không kể thời gian chép đề) A – Trắc nghiệm ( 3 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Dãy oxit tác dụng được với nước là : A : CaO ; SiO2 ;P2O5 C: CaO ; SO2 ; Na2O B : Na2O ; MgO ; N2O5 D : Al2O3 ; SO2 ; MgO Câu 2: Cho các cặp chất : 1. Cu và dung dịch HCl 3. Cu và dung dịch Hg(NO3)2 2. Cu và dung dịch ZnSO4 4. Cu và dung dịch AgNO3 Cặp có thể tác dụng với nhau là : A. 2; 3 ; 4 C . 1 ; 4 B . 3 ; 4 D . Không có cặp nào. Câu 3: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phản ứng sau: 2X + 5O2 4CO2 + 2H2O X có công thức phân tử là: A : CH4 C : C6H6 B : C2H4 D : C2H2 Câu 4: Thí nghiệm để nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu cơ không là : A . Đốt cháy hoàn toàn B . Cho tác dụng với nước vôi trong dư C . Cho tác dụng với P2O5 D . Cả A, B , C Câu 5 : Cho hỗn hợp khí metan và etylen đi qua dung dịch brom thì lượng brom tham gia phản ứng là 8g . Thể tích của khí bị brom hấp thụ là : A . 2,24 l C . 1,12 l B . 3,36 l D . 5,6 l Câu 6 : Phương pháp có thể nhận biết từng khí trong 3 lọ riêng biệt : clo , hiđro clorua , oxi là: A . Dùng quỳ tím ẩm . C . Dùng dung dịch AgNO3 B . Dùng dung dịch NaOH D . Không xác định được B - Tự luận ( 7 Điểm) Câu 1 :( 2,5 đ) . Viết PTHH thực hiện các chuyển đổi sau ( ghi rõ điều kiện ) (1) (2) (3) C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 (4) C2H4 (5) PE (Polietilen) Câu 2: ( 2 đ) . Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 3 dung dịch không màu là : glucozơ ; rượu etylic ; axit axetic . Câu 3 :( 2,5đ ) . Đốt cháy 2,3 g hợp chất hữu cơ A người ta thu được 4,4 g CO2 và 2,7 g H2O . a . Xác định công thức phân tử của A . Biết MA = 46 b. Viết CTCT có thể có của A đáp án + biểu điểm Kiểm tra học kì Ii năm học 2008- 2009 môn: hoá học 9 A - Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 :C Câu 4: D Câu 2 :B Câu 5 : C Câu 3 :D Câu 6 : A B - Tự luận ( 7đ) Câu 1 ( 2,5 đ ) : Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm . Chưa cân bằng hoặc thiếu đk trừ 0,25 đ Câu 2 ( 2 đ) : - Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic 0,5 đ - Dùng phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ 1 đ - Viết PTHH 0,5 đ Câu 3 ( 2,5 đ ) : a. Gọi CTPT của A là CxHyOz (2đ) Số mol của CO2 là 0,1 mc = 1,2 g Số mol của H2O là 0,15 mH = 0,3 g mO = 0,8 g áp dụng : = = = => = = = => x = 2 y = 6 z= 0 b. CTCT : C2H6 0,5 đ đề Kiểm tra học kì Ii năm học 2008- 2009 môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút . (Không kể thời gian chép đề ) A – Trắc nghiệm ( 3 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Dãy oxit tác dụng được với nước là : A : SO3 ; Na2O ; CuO C: SO3 ; Al2O3 ; CO2 B : SO3 ; Na2O ; CaO D : Al2O3 ; Na2O ; SiO2 Câu 2: Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối : A.MgCl2 ; Na2SO4 ; KNO3 B . Na2CO3 ; H2SO4 ; Ba(OH)2 C . CaSO4 ; HCl ; MgCO3 D . FeS ; Na3PO4 ; KOH Câu 3: Chất nào làm cho quỳ tím không đổi màu : A : HNO3 C : Ca(OH)2 B :NaOH D : NaCl Câu 4: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7 : 20 .Công thức của oxit là : A .N2O B .N2O3 C .NO2 D . N2O5 Câu 5 : Khử 12 g sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là : A . 16,8 g C . 12,6 g B . 8,4 g D . 18,6 g Câu 6 : Phản ứng nào là phản ứng thế. to A .2KClO3 2KCl + O2 B . SO3 + H2O H2SO4 to C. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O D . Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O B - Tự luận ( 7 Điểm) Câu 1 :( 3đ) . Hoàn thành các phương trình phản ứng sau . Cho biết phản ứng thuộc loại nào? Na2 O + H2O ? b. Al + H2SO4 ? + ? to c. H2 + FeO ? + ? đp d. H2O ? + ? Câu 2: ( 1,5 đ) . Định nghĩa bazơ ? Nêu công thức ( một bazơ tan và một bazơ không tan trong nước ) và tên gọi để minh hoạ ? Câu 3 :( 2,5đ ) . Hoà tan 13 g kẽm vào axit clohiđric 2M để điều chế khí hiđro. a . Viết phương trình phản ứng b. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc c. Tính thể tích dung dịch axit cần dùng đáp án + biểu điểm Kiểm tra học kì Ii năm học 2008- 2009 môn: hoá học 8 A - Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 :B Câu 4: D Câu 2 :A Câu 5 : B Câu 3 :D Câu 6 : C B - Tự luận ( 7đ) Câu 1 ( 3 đ ) : Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm . 4 = 2 điểm . Chỉ đúng pư thuộc loại nào được 0,25 . 4 = 1 điểm Câu 2 ( 1,5 đ) : - Định nghĩa bazơ 0,5 đ - Nêu công thức đúng 0,25 . 2 = 0,5đ -Gọi tên đúng 0,25 . 2 = 0,5đ Câu 3 ( 2,5 đ ) : a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ nZn = = 0,2 mol b . Theo Pt : nH2 = nZn = 0,2 mol 1đ => VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 l c. . Theo Pt : nHCl = 2nZn = 0,4 mol 1đ => VddHCl = = 0,2 l

File đính kèm:

  • docDe KTHK 2 Co DA.doc
Giáo án liên quan