Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Địa lí - Khối 10

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Hãy chọn một đáp án đúng nhất vào bảng sau.

 Câu 1: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là:

a. Địa hình b. Khí hậu và thời tiết

c. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế d. Các điều kiện tự nhiên

Câu 2: Ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải đường sắt là:

a. Cước phí vận chuyển rẻ b. Không yêu cầu đầu tư lớn

c. Vận chuyển được hàng nặng, trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ

d. Không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 3: Nhược điểm lớn của ngành vận tải đường sắt là:

a. Tốc độ vận chuyển chậm b. Dễ gây ô nhiễm môi trường

c. Chỉ hoạt động được trên những vùng địa hình bằng phẳng

d. Chỉ hoạt động được trên những tuyến đường cố định, có đặt sẵn đường ray

 

doc7 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Địa lí - Khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên:.. Môn: Địa lí - Khối 10 Lớp: 10/.. Thời gian: 30phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất vào bảng sau. Câu 1: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là: a. Địa hình b. Khí hậu và thời tiết c. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế d. Các điều kiện tự nhiên Câu 2: Ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải đường sắt là: a. Cước phí vận chuyển rẻ b. Không yêu cầu đầu tư lớn c. Vận chuyển được hàng nặng, trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ d. Không gây ô nhiễm môi trường. Câu 3: Nhược điểm lớn của ngành vận tải đường sắt là: a. Tốc độ vận chuyển chậm b. Dễ gây ô nhiễm môi trường c. Chỉ hoạt động được trên những vùng địa hình bằng phẳng d. Chỉ hoạt động được trên những tuyến đường cố định, có đặt sẵn đường ray. Câu 4: Trên thế giới, mạng lưới đường sắt dày đặc nhất ở đâu? a. Ấn Độ và miền Đông Trung Quốc b. Khu vực Tây Âu c. Châu Âu và phía Đông Hoa Kì d. Khu vực Bắc Mỹ Câu 5: Ngành vận tải ô tô có ưu điểm: a. Tiện lợi, cơ động b. Giá thành vận chuyển rẻ c. Không gây ô nhiễm môi trường d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 6: Cho phép truyền văn bản và hình đồ họa là: a. Điện thoại b. Telex c. Fax d. Điện báo Câu 7: Phương tiện thông tin nào ra đời sớm nhất: a. Điện thoại b. Điện báo c. Máy tính và Internet d. Rađiô Câu 8: Kênh đào Xuyê là con đường ngắn nhất nối: a. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Châu Mỹ Câu 9: Nước có ngành hàng không phát triển mạnh nhất thế giới là: a. Anh b. Hoa Kì c. Liên Bang Nga d. Nhật Bản Câu 10: Vấn đề nào sau đây gây ra bỡi ngành vận tải đường ô tô: a. Ách tắc giao thông b. Ô nhiễm không khí c. Ô nhiễm môi trường d. Lãng phí nhiên liệu Câu 11:Vận tải đường ống có ưu điểm: a. Là loại hình trẻ và rẻ b. Vận chuyển các hàng hóa đa dạng c. Chỉ vận chuyển trên địa hình bằng phẳng d. Tất cả các ý trên Câu 12: Ở nước ta, vận tải đường sông tập trung ở: a. Đông Nam Bộ b. Đồng bằng sông Cửu Long c. Trung du miền núi Bắc Bộ d. Nam Trung Bộ Câu 13: Vận tải hàng không có ưu điểm: a. Tốc độ nhanh b. Giá thành rẻ c. Vận chuyển được nhiều hàng nặng d. Tất cả cá ý trên đều đúng Câu 14: Ngành được coi là thước đo trình độ văn minh của nhân loại là: a. Đường hàng không b. Thông tin liên lạc c. Đường ống d. Đường sắt II. Kĩ năng (3điểm) 1. Cho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn.km) Đường sắt 8385 2725400 Đường ô tô 175856.2 9402800 Đường sông 55258.6 5140500 Đường biển 21811.6 43512600 Đường hàng không 89.7 210700 Tổng số 261401.1 600992000 a. Hãy tính cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên:.. Môn: Địa lí - Khối 10 Lớp: 10/.. Thời gian: 30phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất vào bảng sau. Câu 1: Phương tiện nào được xem là phương tiện truyền thông đại chúng a. Radio và Fax b. Tivi và Telex c. Tivi và Radio d. Internet và máy tính Câu 2: Ưu điểm lớn nhất của ngành vận tải đường biển là: a. Không gây ô nhiễm môi trường b. Tốc độ nhanh c. Chở được các hàng nặng với khối lượng lớn d. Giá rẻ Câu 3: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và sự hoạt động của ngành giao thông vận tải là: a. Các nhân tố tự nhiên b. Khí hậu và thời tiết c. Các nhân tố kinh tế, xã hội d. Sự phân bố dân cư Câu 4: Nhược điểm của ngành vận tải đường sông, hồ là: a. Gây ô nhiễm môi trường b. Gây tai nạn giao thông c. Tốc độ chậm, phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên d. Ách tắc giao thông\ Câu 5: Trên thế giới, ngành vận tải ô tô tập trung nhiều ở: a. Hoa Kì và Châu Á b. Liên bang Nga và Tây Âu c, Hoa Kì và Liên Bang Nga d. Hoa Kì và Tây Âu Câu 6: Ưu điểm của ngành vận tải đường ống là: a. Vận chuyển hàng hóa đa dạng b. Hiệu quả cao khi vận chuyển dầu khí c. Câu a và b đều đúng d. Tất cả đều sai Câu 7: Phương tiện thông tin nào được xem là thiết bị đa phương tiện: a. Điện thoại b. Điện báo c. Máy tính và Internet d. Rađiô Câu 8: Kênh đào Panama là con đường ngắn nhất nối: a. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Châu Mỹ Câu 9: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là: a. Sự chuyên chở hàng hóa b. Sự chuyên chở người và hàng hóa c. Các sản phẩm của các ngành công nghiệp d. Các sản phẩm của các ngành nông nghiệp Câu 10: Phương tiện nào dùng để truyền tín hiệu phi thoại: a. Điện thoại b. Điện báo c. Telex d. Radio Câu 11:Vận tải đường ống có nhược điểm: a. Dễ gây ô nhiễm môi trường b. Không vận chuyển được các vật chất rắn c. Chỉ vận chuyển trên địa hình bằng phẳng d. Khó khắc phục khi có sự cố Câu 12: Ở nước ta, vận tải đường sắt tập trung ở: a. Đông Nam Bộ b. Đồng bằng sông Cửu Long c. Bắc Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ d. Nam Trung Bộ Câu 13: Vận tải hàng không có nhược điểm: a. Tốc độ chậm b. Gây ô nhiễm môi trường c. Khối lượng vận tải nhỏ, cước phí cao d. Phụ thuộc vào địa hình Câu 14: Kênh đào Xuyê nối: a. Biển Đỏ và biển Địa Trung Hải b. Biển Đỏ và biển Ban Tích c. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương d. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương II. Kĩ năng (3điểm) 1. Cho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn.km) Đường sắt 8385 2725400 Đường ô tô 175856.2 9402800 Đường sông 55258.6 5140500 Đường biển 21811.6 43512600 Đường hàng không 89.7 210700 Tổng số 261401.1 600992000 a. Hãy tính cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2010 - 2011 Họ và tên:.. Môn: Địa lí - Khối 10 Lớp: 10/.. Thời gian: 30phút (Không kể thời gian phát đề) Hãy chọn một đáp án đúng nhất vào bảng sau. Câu 1: Giúp cho quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thường là: a. Giao thông vận tải b. Thông tin liên lạc c. Bưu chính d. Viễn thong Câu 2: Đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải là: a. Điều kiện kinh tế xã hội b. Điều kiện tự nhiên c. Sự phân bố dân cư d. Sự phát triển của ngành công nghiệp Câu 3: Có khả năng vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, tốc độ nhanh, giá rẻ là ngành: a. Đường sông, hồ b. Đường hàng không c. Đường ô tô d. Đường sắt Câu 4: Kênh đào Xuyê thuộc quốc gia: a. Hy Lạp b. Ai Cập c. Italia d. Liên Bang Nga Câu 5: Vận tốc nhanh, không phụ thuộc vào địa hình là ngành: a. Đường sông, hồ b. Đường hàng không c. Đường ô tô d. Đường sắt Câu 6: Kênh đào Panama là con đường ngắn nhất nối: a. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương d. Châu Á và Châu Mỹ Câu 7: Truyền thông tin không có lời thoại là dịch vụ: a. Điện thoại b. Điện báo c. Tivi d. Máy tính Câu 8: Tivi và Radio có điểm chung là: a. Đều truyền hình ảnh b. Đều truyền tin nhắn c. Đều là thiết bị đa phương tiện d. Đều là thiết bị thông tin đại chúng Câu 9: Có khả năng truyền văn bản và hình đồ họa là dịch vụ: a. Điện thoại b. Điện báo c. Telex d. Fax Câu 10: Giao thông đường sông, hồ có ưu điểm: a. Rẻ, vận chuyển được hàng nặng, cồng kềnh b. Tốc độ nhanh c. Ít gây ô nhiễm môi trường d. Tiện lợi, cơ động Câu 11: Nhược điểm của ngành đường hàng không là: a. Ô nhiễm môi trường b. Khối lượng nhỏ, cước phí cao c. Vận tốc còn chậm d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 12: Chỉ tiêu dùng để đánh giá chất lượng vận tải là: a. Cự ly vận chuyển trung bình b. Khối lượng vận chuyển c. Khối lượng luân chuyển d. Tất cả ý trên trên đều đúng Câu 13: Ở nước ta, vận tải đường sông tập trung ở: a. Đông Nam Bộ b. Đồng bằng sông Cửu Long c. Trung du miền núi Bắc Bộ d. Nam Trung Bộ Câu 14: Nhược điểm lớn nhất của giao thông đường biển là: a. Tốc độ chậm b. Dễ gây ô nhiễm môi trường c. Cước phí cao d. Khối lượng vận tải thấp II. Kĩ năng (3điểm) 1. Cho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn.km) Đường sắt 8385 2725400 Đường ô tô 175856.2 9402800 Đường sông 55258.6 5140500 Đường biển 21811.6 43512600 Đường hàng không 89.7 210700 Tổng số 261401.1 600992000 a. Hãy tính cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2010 - 2011 Môn: Địa lí - Khối 10 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất vào bảng sau. II. Kĩ năng (3điểm) 1. Cho bảng số liệu: Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của các phương tiện vận tải nước ta, năm 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn.km) Đường sắt 8385 2725400 Đường ô tô 175856.2 9402800 Đường sông 55258.6 5140500 Đường biển 21811.6 43512600 Đường hàng không 89.7 210700 Tổng số 261401.1 600992000 a. Hãy tính cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cự ly vận chuyển trung bình về hàng hóa của một số loại phương tiện vận tải nước ta năm 2003. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án

File đính kèm:

  • docde kiem tra hki dia 10.doc