Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Toán 6

Câu 17: Tam giác ABC là hình gồm:

A. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA

B. Ba đoạn thẳng AB, BC, BA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

C. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

D. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

Câu 18: Goùc beït laø goùc coù hai caïnh laø hai tia:

A. Truøng nhau B. Ñoái nhau; C. Caét nhau; D. Taát caû ñeàu ñuùng.

Câu 19: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:

A. B. và C. D. Đáp án khác

Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900

C. Hai góc kề bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II năm học: 2010 - 2011 môn: Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ Họ và tên:.............................. Lớp:....................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học:2010-2011 Môn:TOÁN 6 Thời gian: 90phút Giám thị 1: Giám thị 2: Điểm bằng số Điểm bằng chữ: Chữ ký giám khảo I: Chữ ký giám khảo II: I. TRẮC NGHIỆM(5điểm) Hãy khoanh tròn đáp an mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Nếu 2 thì x nhận các giá trị là: A. 3 B. -6 C. 9; -9 D. 32 Câu 2: Tổng các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là : A. 0 B. 2 C. –2 D. 4 Câu 3: Cho biết . Số x thích hợp là: A. x = 9 B. x = -9 C. x = 40 D. x = 12 Câu 4: Kết quả đúng của phép tính 33 – (-2 – 3) là : A. 32 B. – 32 C. 13 D. 4 Câu 5: Cho biết 6.x = -18 . Số nguyên x là : A. –3 B. 3 C. 24 D. 12 Câu 6: Hà chơi thể thao 20 phút, thời gian đó bằng: A. giờ B. giờ C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 7: Soá nghòch ñaûo cuûa 2 là: A.0,2 B.-2 C.-0,5 D.0,5 Câu 8: Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 9: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 10: Đổi phân số ra số phần trăm ta được: A. 3% B. 30% C. 6% D. 60% Câu 11: Khi đổi hỗn số ra phân số ta được: A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 13: Bieåu thò soá sau döôùi daïng phân soá thaäp phaân vôùi ñôn vò laø 7dm2=…m2 A. Câu 14: Một lớp có 24 nam và 28 nữ. Tìm tỉ số giữa số học sinh nam và học sinh cả lớp. A. B. C. D. Câu 15: Goùc coù soá ño 1000 bù với goùc: A. 100 ; B. 800; C. 900; D. 00 Câu 16: ta noùi hai goùc vaø laø hai goùc: A. Keà buø B. Phuï nhau C. Keà nhau D. Buø nhau. Câu 17: Tam giác ABC là hình gồm: Ba đoạn thẳng AB, BC, CA Ba đoạn thẳng AB, BC, BA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Câu 18: Goùc beït laø goùc coù hai caïnh laø hai tia: A. Truøng nhau B. Ñoái nhau; C. Caét nhau; D. Taát caû ñeàu ñuùng. Câu 19: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi: A. B. và C. D. Đáp án khác Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng: A. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 B. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 C. Hai góc kề bù nhau có tổng số đo bằng 1800 D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,5 điểm) Tính: a) b) Câu 22:(0,5 điểm) Tìm x biết: Câu 22: (1,5 điểm) Một ô tô chạy qua quảng đường AB trong 3 giờ. Giờ đầu chạy được quảng đường AB. Giờ thứ hai chạy được quảng đường còn lại và thêm 4km. giờ thứ ba chạy nốt 50km cuối. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên quảng đường AB. Câu 23:(1,5điểm)Treân cuøng một nöûa maët phaúng coù bôø chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho . Chứng tỏ rằng: a/ Tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy. b/ So sánh và c/ Oz là tia phân giác của Câu 24: (0,5 điểm) Tính ************************************************** HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TOÁN 6 Năm học: 2010 – 2011 I. TRẮC NGHIỆM(5điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C B D A A C D B B D C B B C B B D B B C II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 (1,0điểm) a) = = b) = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 22 (0,5 điểm) 0,25đ 0,25đ Câu 23 (1,5điểm) Nếu giờ thứ hai ô tô không chạy thêm 4km thì giờ thứ ba xe phải chạy: 50 + 4 = 54 (km) Lúc đó ô tô chay trong giờ thứ hai là: (quảng đường AB) Quảng đường còn lại sau khi xe chạy được hai giờ là: (quảng đường AB) Quảng đường AB là 54: = 150 (km) Vận tốc trung bình của ô tô chạy trên quảng đường AB là: 150 : 3 = 50 (km/h) Đáp số: 50(km/h) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 23 (1,5điểm) - Vẽ đúng hình: a) Trên cùng một nửa mặt phẳng chứa bờ Ox có < (60o< 120o) nên suy ra tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz. (1) b)Từ (1) Suy ra : Vậy: = (2) c)Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 24 (0,5điểm) A = = = 0,5 đ *Lưu ý: Phần tự luận mọi đáp án khác đúng đếu đạt điểm tối đa. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Các phép toán trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán Vận dụng vào tính toán Số câu 3 3 Số điểm Tl 0,75đ 7,5% 0,75đ 7,5% 2. Giá trị tuyệt đối Vận dụng vào tìm x Số câu 1 1 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% 3. Phân số bằng nhau Vận dụng định nghĩa Để tìm số thỏa mãn Số câu 1 1 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% 4.Hỗn số, số thập phân, phân số Hiểu cách đổi hỗn số ra phân số, số ra phân số thập phân Vận dụng viết phân số dưới dạng phần trăm Số câu 2 1 3 Số điểm Tl 0,5đ 5% 0,25đ 2,5% 0,75đ 7,5% 5.Các phép toán về phân số Vận dụng qui tắc thực hiện phép tính Tính giá trị của biểu thức Số câu 4 2 1 7 Số điểm Tl 1đ 10% 1,5đ 5% 0,25đ 2,5% 2.75đ 27,5% 6.Ba bài toán về phân số Vận dụng ba bài toán vào giải toán Số câu 2 1 3 Số điểm Tl 0,5đ 5% 1,5đ 15% 2đ 20% 7. Số đo góc Nhận biết góc vuông, góc tù, góc nhọn Vận dụng vào vẽ hình, tính số đo của góc Số câu 2 2 4 Số điểm Tl 0,5đ 5% 1,25đ 12,5% 1,75đ 17,5% 8. Góc Hiểu khái niệm góc bẹt Số câu 1 1 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% 9. Tia phân giác của góc Hiểu khái niệm tia phân giác của góc Chứng minh một tia là tia phân giác của góc Số câu 1 1 2 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,5đ 5% 0,75đ 7,5% 10. Đường tròn Hiểu khái niệm đường tròn Số câu 1 1 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% 11. Tam giác Hiểu khái niệm tam giác ABC Số câu 1 1 Số điểm Tl 0,25đ 2,5% 0,25đ 2,5% Tổng số câu 2 6 12 6 1 27 Tổng số điểm Tl 0,5đ 5% 1,5đ 15% 3đ 30% 4,75đ 47,5% 0,25đ 2,5% 10đ 100%

File đính kèm:

  • docDE THI HK II TOAN 6 2011.doc
Giáo án liên quan