Câu 1 : Một vật có khối lượng 200g chuyển động với vận tốc có độ lớn không đổi là 36km/h. Động lượng của vật có độ lớn
A. 2kgm/s B. 7,2kgm/s C. 1,8 kgm/s D. 1kgm/s
Câu 2 : Thế năng trọng trờng phụ thuộc vào yếu tố nào ?chon phương án đúng nhất
A. Khối lợng của vật B. Độ cao của vật
C. Khối lợng , vị trí của vật và mốc thế năng D. vị trí của vật
Câu 3 : : Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được ném lên với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A. 52000J B. 52J C. 26000J D. 26J
Câu 4 : Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lên 2 lần thỡ
A. Áp suất khối khí tăng 4 lần. B. Áp suất khối khí tăng 2 lần
C. Áp suất khối khớ giảm 2 lần. D. Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
Câu 5 : : Khi lực không đổi tác dụng lên vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đây là xung của lực trong khoảng thời gian t
A. . t B. C. D. F . t
17 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì ii năm học 2010 - 2011 môn: Vật Lí 10 - Trường THPT Ngô Quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGễ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
MễN : VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề
Họ và tờn học sinh
Chữ kớ giỏm thị
GT 1..
GT 2..
Số phỏch
.
Nơi sinh
Số bỏo danh (lớp )
Học sinh trường :THPT NGễ QUYỀN
Số phỏch
(Mã đề 117)
Câu 1 :
Một vật cú khối lượng 200g chuyển động với vận tốc cú độ lớn khụng đổi là 36km/h. Động lượng của vật cú độ lớn
A.
2kgm/s
B.
7,2kgm/s
C.
1,8 kgm/s
D.
1kgm/s
Câu 2 :
Thế năng trọng trờng phụ thuộc vào yếu tố nào ?chon phương ỏn đỳng nhất
A.
Khối lợng của vật
B.
Độ cao của vật
C.
Khối lợng , vị trí của vật và mốc thế năng
D.
vị trí của vật
Câu 3 :
: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được nộm lờn với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A.
52000J
B.
52J
C.
26000J
D.
26J
Câu 4 :
Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lờn 2 lần thỡ
A.
Áp suất khối khớ tăng 4 lần.
B.
Áp suất khối khớ tăng 2 lần
C.
Áp suất khối khớ giảm 2 lần.
D.
Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
Câu 5 :
: Khi lực khụng đổi tỏc dụng lờn vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đõy là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A.
. Dt
B.
C.
D.
F . Dt
Câu 6 :
: Một khẩu sỳng khối lượng M=10 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =600m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
-1.2m/s
B.
3m/s
C.
-3m/s
D.
1.2m/s
Câu 7 :
Khi một vật rơi trong khụng khớ ( bỏ qua lực cản ) thỡ
A.
Động năng của vật bảo toàn
B.
Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
C.
Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
D.
Thế năng của vật bảo toàn
Câu 8 :
Chọn cõu đỳng: Trong quỏ trỡnh rơi thỡ
A.
cơ năng của vật biến đổi .
B.
thế năng của vật khụng đổi
C.
động năng của vật khụng đổi .
D.
tổng động năng và thế năng khụng đổi
Câu 9 :
Trong cỏc biểu thức sau đõy,biểu thức nào là khụng suy ra từ định luật Bụilơ-Mariốt ?
A.
pV = hằng số
B.
p1V1 = p3V3
C.
=
D.
=
Câu 10 :
Cụng của lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 khi gúc hợp giữa lực tỏc dụng và chiều chuyển động là:
A.
900
B.
600
C.
1800
D.
00
Câu 11 :
Một lũ xo cú độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu cũn lại gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị nộn 4cm thỡ thế năng đàn hồi của hệ bằng
A.
0,16J
B.
400J
C.
4J
D.
800J
Câu 12 :
Một cần cẩu nõng vật cú khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lờn cao 12m trong 1phỳt ở nơi cú g = 10m/s2 . Cụng suất của cần cẩu là
A.
10000W
B.
60000W
C.
600000W
D.
1000W
Câu 13 :
Người ta điều chế được 80 cm3 khớ oxy ở ỏp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tớch của lượng khớ oxy trờn ở ỏp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiờu ?
A.
68,6 m3
B.
68,6 cm3
C.
66,45 m3
D.
66,45 cm3
Câu 14 :
Một ụtụ cú khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lờn đến 5m/s. Cụng thực hiện bởi động cơ ụtụ khi tăng tốc là
A.
525,00J
B.
52,500J
C.
52500J
D.
5,52500J
Câu 15 :
Một khẩu sỳng khối lượng M=20 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 1kg. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =300m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
-12m/s
B.
12m/s
C.
-15m/s
D.
15m/s
Câu 16 :
Trong hệ toạ độ ( p, T ), thụng tin nào sau đõy là phự hợp với đường đẳng tớch ?
A.
Đường đẳng tớch cú dạng hyperpol
B.
Đường đẳng tớch là đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ .
C.
Đường đẳng tớch cú dạng parapol
D.
Đường đẳng tớch là một đường thẳng
Câu 17 :
: Định luật Hỳc chỉ cú thể ỏp dụng trong trường hợp nào sau đõy ?
A.
Với những vật rắn cú khối lượng riờng nhỏ .
B.
Với những vật rắn cú dạng hỡnh trụ trũn
C.
Cho mọi trường hợp
D.
Trong giới hạn mà vật rắn cũn cú tớnh đàn hồi
Câu 18 :
Định luật bảo toàn động lượng đỳng cho:
A.
Hệ cú một vật khụng đổi
B.
.Hệ gồm nhiều vật cú khối lượng bảo toàn
C.
Hệ gồm nhiều vật.
D.
Hệ cụ lập
Câu 19 :
Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất. Ở độ cao nào thỡ thế năng bằng động năng?
A.
50m
B.
25m
C.
30m
D.
10m
Câu 20 :
Cụng mà khối khớ sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khớ tăng một lượng 500 J thỡ nhiệt lượng nhận vào là bao nhiờu ?
A.
510 J
B.
1500 J
C.
10500 J
D.
600 J
Câu 21 :
Hệ thức nào sau đõy khụng phự hợp với quỏ trỡnh đẳng ỏp ?
A.
V ~
B.
=
C.
V ~ T
D.
= hằng số
Câu 22 :
Một bỡnh kớn chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 200C cú ỏp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thờm bao nhiờu thỡ ỏp suất trong bỡnh tăng gấp đụi.
A.
5860C
B.
400C
C.
2930C
D.
3130C
Câu 23 :
Ở nhiệt độ 2730C thể tớch của một lượng khớ là 10 lớt. Thể tớch lượng khớ đú ở 5460C khi ỏp suất khớ khụng đổi nhận giỏ trị nào sau đõy :
A.
10 lớt
B.
5 lớt
C.
15 lớt
D.
20 lớt
Câu 24 :
Đờng đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V của một lợng khí lí tởng có dạng nào sau đây?
A.
Là một đờng song song vói trục OP
B.
Là một đờng song song với trục OV
C.
Là đờng hypebol
D.
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 25 :
Khụng khớ nộn đẳng ỏp từ 25 lớt đến 17 lớt. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tớnh độ lớn của cụng trong quỏ trỡnh này.
A.
6800J
B.
680000J
C.
6,8J
D.
860J
Sở GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGễ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
MễN : VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề
Họ và tờn học sinh
Chữ kớ giỏm thị
GT 1..
GT 2..
Số phỏch
.
Nơi sinh
Số bỏo danh (lớp )
Học sinh trường :THPT NGễ QUYỀN
Số phỏch
(Mã đề 118)
Câu 1 :
: Một khẩu sỳng khối lượng M=10 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =600m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
1.2m/s
B.
3m/s
C.
-3m/s
D.
-1.2m/s
Câu 2 :
Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất. Ở độ cao nào thỡ thế năng bằng động năng?
A.
30m
B.
10m
C.
25m
D.
50m
Câu 3 :
Trong cỏc biểu thức sau đõy,biểu thức nào là khụng suy ra từ định luật Bụilơ-Mariốt ?
A.
p1V1 = p3V3
B.
=
C.
pV = hằng số
D.
=
Câu 4 :
Định luật bảo toàn động lượng đỳng cho:
A.
Hệ cú một vật khụng đổi
B.
.Hệ gồm nhiều vật cú khối lượng bảo toàn
C.
Hệ cụ lập
D.
Hệ gồm nhiều vật.
Câu 5 :
Một ụtụ cú khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lờn đến 5m/s. Cụng thực hiện bởi động cơ ụtụ khi tăng tốc là
A.
525,00J
B.
52,500J
C.
52500J
D.
5,52500J
Câu 6 :
Ở nhiệt độ 2730C thể tớch của một lượng khớ là 10 lớt. Thể tớch lượng khớ đú ở 5460C khi ỏp suất khớ khụng đổi nhận giỏ trị nào sau đõy :
A. B. C. D.
A.
5 lớt
B.
20 lớt
C.
10 lớt
D.
15 lớt
Câu 7 :
: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được nộm lờn với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A.
26J
B.
52J
C.
52000J
D.
26000J
Câu 8 :
: Khi lực khụng đổi tỏc dụng lờn vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đõy là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A.
. Dt
B.
C.
D.
F . Dt
Câu 9 :
Chọn cõu đỳng: Trong quỏ trỡnh rơi thỡ
A.
cơ năng của vật biến đổi .
B.
tổng động năng và thế năng khụng đổi
C.
thế năng của vật khụng đổi
D.
động năng của vật khụng đổi .
Câu 10 :
Thế năng trọng trường phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.
Khối lượng , vị trí của vật và mốc thế năng
B.
Dộ cao của vật
C.
vị trí của vật
D.
Khối lượng của vật
Câu 11 :
Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lờn 2 lần thỡ
A.
Áp suất khối khớ tăng 2 lần
B.
Áp suất khối khớ giảm 2 lần.
C.
Áp suất khối khớ tăng 4 lần.
D.
Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
Câu 12 :
Một cần cẩu nõng vật cú khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lờn cao 12m trong 1phỳt ở nơi cú g = 10m/s2 . Cụng suất của cần cẩu là
A.
1000W
B.
10000W
C.
600000W
D.
60000W
Câu 13 :
Một vật cú khối lượng 200g chuyển động với vận tốc cú độ lớn khụng đổi là 36km/h. Động lượng của vật cú độ lớn
A.
2kgm/s
B.
1,8 kgm/s
C.
7,2kgm/s
D.
1kgm/s
Câu 14 :
Cụng của lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 khi gúc hợp giữa lực tỏc dụng và chiều chuyển động là:
A.
00
B.
900
C.
1800
D.
600
Câu 15 :
: Định luật Hỳc chỉ cú thể ỏp dụng trong trường hợp nào sau đõy ?
A.
Cho mọi trường hợp
B.
Với những vật rắn cú dạng hỡnh trụ trũn
C.
Trong giới hạn mà vật rắn cũn cú tớnh đàn hồi
D.
Với những vật rắn cú khối lượng riờng nhỏ .
Câu 16 :
Cụng mà khối khớ sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khớ tăng một lượng 500 J thỡ nhiệt lượng nhận vào là bao nhiờu ?
A.
10500 J
B.
510 J
C.
600 J
D.
1500 J
Câu 17 :
Một lũ xo cú độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu cũn lại gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị nộn 4cm thỡ thế năng đàn hồi của hệ bằng
A.
4J
B.
0,16J
C.
400J
D.
800J
Câu 18 :
Người ta điều chế được 80 cm3 khớ oxy ở ỏp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tớch của lượng khớ oxy trờn ở ỏp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiờu ?
A.
68,6 m3
B.
68,6 cm3
C.
66,45 m3
D.
66,45 cm3
Câu 19 :
Khụng khớ nộn đẳng ỏp từ 25 lớt đến 17 lớt. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tớnh độ lớn của cụng trong quỏ trỡnh này.
A.
680000J
B.
860J
C.
6,8J
D.
6800J
Câu 20 :
Trong hệ toạ độ ( p, T ), thụng tin nào sau đõy là phự hợp với đường đẳng tớch ?
A.
Đường đẳng tớch cú dạng hyperpol
B.
Đường đẳng tớch cú dạng parapol
C.
Đường đẳng tớch là đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ .
D.
Đường đẳng tớch là một đường thẳng
Câu 21 :
Một khẩu sỳng khối lượng M=20 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 1kg. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =300m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
-30m/s
B.
-15m/s
C.
15m/s
D.
30m/s
Câu 22 :
Hệ thức nào sau đõy khụng phự hợp với quỏ trỡnh đẳng ỏp ?
A.
=
B.
= hằng số
C.
V ~ T
D.
V ~
Câu 23 :
Một bỡnh kớn chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 200C cú ỏp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thờm bao nhiờu thỡ ỏp suất trong bỡnh tăng gấp đụi.
A.
5860C
B.
400C
C.
2930C
D.
3130C
Câu 24 :
Khi một vật rơi trong khụng khớ ( bỏ qua lực cản ) thỡ
A.
Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
B.
Động năng của vật bảo toàn
C.
Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
D.
Thế năng của vật bảo toàn
Câu 25 :
Đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V của một lượng khí lí tưởng có dạng nào sau đây?
A.
Là một đường song song vói trục OP
B.
Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C.
Là một đường song song với trục OV
D.
Là đường hypebol
Sở GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGễ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
MễN : VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề
Họ và tờn học sinh
Chữ kớ giỏm thị
GT 1..
GT 2..
Số phỏch
.
Nơi sinh
Số bỏo danh (lớp )
Học sinh trường :THPT NGễ QUYỀN
Số phỏch
(Mã đề 119)
Câu 1 :
Một cần cẩu nõng vật cú khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lờn cao 12m trong 1phỳt ở nơi cú g = 10m/s2 . Cụng suất của cần cẩu là
A.
1000W
B.
10000W
C.
600000W
D.
60000W
Câu 2 :
: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được nộm lờn với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A.
26J
B.
52J
C.
52000J
D.
26000J
Câu 3 :
Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất. Ở độ cao nào thỡ thế năng bằng động năng?
A.
25m
B.
10m
C.
50m
D.
30m
Câu 4 :
Đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V của một lượng khí lí tưởng có dạng nào sau đây?
A.
Là một đường song song vói trục OP
B.
Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C.
Là một đường song song với trục OV
D.
Là đường hypebol
Câu 5 :
Một bỡnh kớn chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 200C cú ỏp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thờm bao nhiờu thỡ ỏp suất trong bỡnh tăng gấp đụi.
A.
5860C
B.
2930C
C.
400C
D.
3130C
Câu 6 :
: Khi lực khụng đổi tỏc dụng lờn vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đõy là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A.
F . Dt
B.
. Dt
C.
D.
Câu 7 :
Cụng của lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 khi gúc hợp giữa lực tỏc dụng và chiều chuyển động là:
A.
1800
B.
00
C.
900
D.
600
Câu 8 :
Ở nhiệt độ 2730C thể tớch của một lượng khớ là 10 lớt. Thể tớch lượng khớ đú ở 5460C khi ỏp suất khớ khụng đổi nhận giỏ trị nào sau đõy :
A.
15 lớt
B.
20 lớt
C.
10 lớt
D.
5 lớt
Câu 9 :
: Một khẩu sỳng khối lượng M=10 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =600m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
1.2m/s
B.
3m/s
C.
-3m/s
D.
-1.2m/s
Câu 10 :
Một khẩu sỳng khối lượng M=20 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 2kg. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =300m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
-30m/s
B.
30m/s
C.
-15m/s
D.
15m/s
Câu 11 :
Một ụtụ cú khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lờn đến 5m/s. Cụng thực hiện bởi động cơ ụtụ khi tăng tốc là
A.
52500J
B.
5,52500J
C.
525,00J
D.
52,500J
Câu 12 :
Một vật cú khối lượng 200g chuyển động với vận tốc cú độ lớn khụng đổi là 36km/h. Động lượng của vật cú độ lớn
A.
1,8 kgm/s
B.
2kgm/s
C.
7,2kgm/s
D.
1kgm/s
Câu 13 :
Một lũ xo cú độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu cũn lại gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị nộn 4cm thỡ thế năng đàn hồi của hệ bằng
A.
400J
B.
4J
C.
0,16J
D.
800J
Câu 14 :
Trong cỏc biểu thức sau đõy,biểu thức nào là khụng suy ra từ định luật Bụilơ-Mariốt ?
A.
=
B.
pV = hằng số
C.
p1V1 = p3V3
D.
=
Câu 15 :
Hệ thức nào sau đõy khụng phự hợp với quỏ trỡnh đẳng ỏp ?
A.
V ~ T
B.
= hằng số
C.
=
D.
V ~
Câu 16 :
Định luật bảo toàn động lượng đỳng cho:
A.
Hệ cụ lập
B.
.Hệ gồm nhiều vật cú khối lượng bảo toàn
C.
Hệ cú một vật khụng đổi
D.
Hệ gồm nhiều vật.
Câu 17 :
Thế năng trọng trường phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.
vị trí của vật
B.
Khối lượng , vị trí của vật và mốc thế năng
C.
Dộ cao của vật
D.
Khối lượng của vật
Câu 18 :
Khi một vật rơi trong khụng khớ ( bỏ qua lực cản ) thỡ
A.
Động năng của vật bảo toàn
B.
Thế năng của vật bảo toàn
C.
Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
D.
Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
Câu 19 :
Khụng khớ nộn đẳng ỏp từ 25 lớt đến 17 lớt. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tớnh độ lớn của cụng trong quỏ trỡnh này.
A.
680000J
B.
860J
C.
6800J
D.
6,8J
Câu 20 :
Chọn cõu đỳng: Trong quỏ trỡnh rơi thỡ
A.
cơ năng của vật biến đổi .
B.
tổng động năng và thế năng khụng đổi
C.
thế năng của vật khụng đổi
D.
động năng của vật khụng đổi .
Câu 21 :
Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lờn 2 lần thỡ
A.
Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
B.
Áp suất khối khớ tăng 2 lần
C.
Áp suất khối khớ giảm 2 lần.
D.
Áp suất khối khớ tăng 4 lần.
Câu 22 :
Trong hệ toạ độ ( p, T ), thụng tin nào sau đõy là phự hợp với đường đẳng tớch ?
A.
Đường đẳng tớch cú dạng hyperpol
B.
Đường đẳng tớch cú dạng parapol
C.
Đường đẳng tớch là một đường thẳng
D.
Đường đẳng tớch là đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ .
Câu 23 :
Cụng mà khối khớ sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khớ tăng một lượng 500 J thỡ nhiệt lượng nhận vào là bao nhiờu ?
A.
10500 J
B.
600 J
C.
1500 J
D.
510 J
Câu 24 :
: Định luật Hỳc chỉ cú thể ỏp dụng trong trường hợp nào sau đõy ?
A.
Cho mọi trường hợp
B.
Với những vật rắn cú dạng hỡnh trụ trũn
C.
Trong giới hạn mà vật rắn cũn cú tớnh đàn hồi
D.
Với những vật rắn cú khối lượng riờng nhỏ .
Câu 25 :
Người ta điều chế được 80 cm3 khớ oxy ở ỏp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tớch của lượng khớ oxy trờn ở ỏp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiờu ?
A.
68,6 m3
B.
66,45 m3
C.
68,6 cm3
D.
66,45 cm3
Sở GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGễ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
MễN : VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề
Họ và tờn học sinh
Chữ kớ giỏm thị
GT 1..
GT 2..
Số phỏch
.
Nơi sinh
Số bỏo danh (lớp )
Học sinh trường :THPT NGễ QUYỀN
Số phỏch
(Mã đề 120)
Câu 1 :
Thế năng trọng trường phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A.
vị trí của vật
B.
Dộ cao của vật
C.
Khối lượng , vị trí của vật và mốc thế năng
D.
Khối lượng của vật
Câu 2 :
Một khẩu sỳng khối lượng M=20 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 1kg. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =300m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
-15m/s
B.
15m/s
C.
30m/s
D.
-30m/s
Câu 3 :
Cụng mà khối khớ sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khớ tăng một lượng 500 J thỡ nhiệt lượng nhận vào là bao nhiờu ?
A.
510 J
B.
600 J
C.
10500 J
D.
1500 J
Câu 4 :
: Một khẩu sỳng khối lượng M=10 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =600m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
3m/s
B.
1.2m/s
C.
-3m/s
D.
-1.2m/s
Câu 5 :
Người ta điều chế được 80 cm3 khớ oxy ở ỏp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tớch của lượng khớ oxy trờn ở ỏp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiờu ?
A.
68,6 m3
B.
66,45 cm3
C.
66,45 m3
D.
68,6 cm3
Câu 6 :
Hệ thức nào sau đõy khụng phự hợp với quỏ trỡnh đẳng ỏp ?
A.
= hằng số
B.
V ~ T
C.
V ~
D.
=
Câu 7 :
Trong cỏc biểu thức sau đõy,biểu thức nào là khụng suy ra từ định luật Bụilơ-Mariốt ?
A.
pV = hằng số
B.
=
C.
=
D.
p1V1 = p3V3
Câu 8 :
Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lờn 2 lần thỡ
A.
Áp suất khối khớ giảm 2 lần.
B.
Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
C.
Áp suất khối khớ tăng 4 lần.
D.
Áp suất khối khớ tăng 2 lần
Câu 9 :
Cụng của lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 khi gúc hợp giữa lực tỏc dụng và chiều chuyển động là:
A.
900
B.
1800
C.
00
D.
600
Câu 10 :
Một bỡnh kớn chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 200C cú ỏp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thờm bao nhiờu thỡ ỏp suất trong bỡnh tăng gấp đụi.
A.
3130C
B.
5860C
C.
400C
D.
2930C
Câu 11 :
: Khi lực khụng đổi tỏc dụng lờn vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đõy là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A.
. Dt
B.
C.
F . Dt
D.
Câu 12 :
Trong hệ toạ độ ( p, T ), thụng tin nào sau đõy là phự hợp với đường đẳng tớch ?
A.
Đường đẳng tớch cú dạng hyperpol
B.
Đường đẳng tớch cú dạng parapol
C.
Đường đẳng tớch là một đường thẳng
D.
Đường đẳng tớch là đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ .
Câu 13 :
Khụng khớ nộn đẳng ỏp từ 25 lớt đến 17 lớt. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tớnh độ lớn của cụng trong quỏ trỡnh này.
A.
680000J
B.
860J
C.
6800J
D.
6,8J
Câu 14 :
Một lũ xo cú độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu cũn lại gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị nộn 4cm thỡ thế năng đàn hồi của hệ bằng
A.
400J
B.
0,16J
C.
4J
D.
800J
Câu 15 :
: Định luật Hỳc chỉ cú thể ỏp dụng trong trường hợp nào sau đõy ?
A.
Với những vật rắn cú khối lượng riờng nhỏ .
B.
Cho mọi trường hợp
C.
Với những vật rắn cú dạng hỡnh trụ trũn
D.
Trong giới hạn mà vật rắn cũn cú tớnh đàn hồi
Câu 16 :
Đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V của một lượng khí lí tưởng có dạng nào sau đây?
A.
Là đường hypebol
B.
Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
C.
Là một đường song song vói trục OP
D.
Là một đường song song với trục OV
Câu 17 :
Một vật cú khối lượng 200g chuyển động với vận tốc cú độ lớn khụng đổi là 36km/h. Động lượng của vật cú độ lớn
A.
1,8 kgm/s
B.
2kgm/s
C.
7,2kgm/s
D.
1kgm/s
Câu 18 :
Ở nhiệt độ 2730C thể tớch của một lượng khớ là 10 lớt. Thể tớch lượng khớ đú ở 5460C khi ỏp suất khớ khụng đổi nhận giỏ trị nào sau đõy :
A.
20 lớt
B.
15 lớt
C.
10 lớt
D.
5 lớt
Câu 19 :
Khi một vật rơi trong khụng khớ ( bỏ qua lực cản ) thỡ
A.
Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
B.
Động năng của vật bảo toàn
C.
Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
D.
Thế năng của vật bảo toàn
Câu 20 :
: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được nộm lờn với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A.
26J
B.
52J
C.
52000J
D.
26000J
Câu 21 :
Một ụtụ cú khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lờn đến 5m/s. Cụng thực hiện bởi động cơ ụtụ khi tăng tốc là
A.
525,00J
B.
52500J
C.
5,52500J
D.
52,500J
Câu 22 :
Định luật bảo toàn động lượng đỳng cho:
A.
Hệ cú một vật khụng đổi
B.
Hệ gồm nhiều vật.
C.
Hệ cụ lập
D.
.Hệ gồm nhiều vật cú khối lượng bảo toàn
Câu 23 :
Một cần cẩu nõng vật cú khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lờn cao 12m trong 1phỳt ở nơi cú g = 10m/s2 . Cụng suất của cần cẩu là
A.
10000W
B.
600000W
C.
1000W
D.
60000W
Câu 24 :
Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất. Ở độ cao nào thỡ thế năng bằng động năng?
A.
25m
B.
30m
C.
50m
D.
10m
Câu 25 :
Chọn cõu đỳng: Trong quỏ trỡnh rơi thỡ
A.
thế năng của vật khụng đổi
B.
cơ năng của vật biến đổi .
C.
động năng của vật khụng đổi .
D.
tổng động năng và thế năng khụng đổi
Sở GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGễ QUYỀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2010-2011
MễN : VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài 45 phỳt khụng kể thời gian giao đề
Họ và tờn học sinh
Chữ kớ giỏm thị
GT 1..
GT 2..
Số phỏch
.
Nơi sinh
Số bỏo danh (lớp )
Học sinh trường :THPT NGễ QUYỀN
Số phỏch
(Mã đề 121)
Câu 1 :
Đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V của một lượng khí lí tưởng có dạng nào sau đây?
A.
Là một đường song song với trục OV
B.
Là một đường song song vói trục OP
C.
Là đường hypebol
D.
Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Câu 2 :
Cụng của lực tỏc dụng lờn vật bằng 0 khi gúc hợp giữa lực tỏc dụng và chiều chuyển động là:
A.
1800
B.
900
C.
00
D.
600
Câu 3 :
Một khối khớ trong bỡnh kớn nếu tăng nhiệt độ lờn 2 lần thỡ
A.
Áp suất khối khớ giảm 2 lần.
B.
Áp suất khối khớ tăng 2 lần
C.
Áp suất khối khớ tăng 4 lần.
D.
Áp suất khối khớ giảm 4 lần.
Câu 4 :
: Định luật Hỳc chỉ cú thể ỏp dụng trong trường hợp nào sau đõy ?
A.
Với những vật rắn cú khối lượng riờng nhỏ .
B.
Với những vật rắn cú dạng hỡnh trụ trũn
C.
Trong giới hạn mà vật rắn cũn cú tớnh đàn hồi
D.
Cho mọi trường hợp
Câu 5 :
Người ta điều chế được 80 cm3 khớ oxy ở ỏp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tớch của lượng khớ oxy trờn ở ỏp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiờu ?
A.
68,6 cm3
B.
68,6 m3
C.
66,45 m3
D.
66,45 cm3
Câu 6 :
Một ụtụ cú khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lờn đến 5m/s. Cụng thực hiện bởi động cơ ụtụ khi tăng tốc là
A.
52,500J
B.
525,00J
C.
5,52500J
D.
52500J
Câu 7 :
Định luật bảo toàn động lượng đỳng cho:
A.
Hệ cú một vật khụng đổi
B.
.Hệ gồm nhiều vật cú khối lượng bảo toàn
C.
Hệ gồm nhiều vật.
D.
Hệ cụ lập
Câu 8 :
: Khi lực khụng đổi tỏc dụng lờn vật trong thời gian ngắn thỡ biểu thức nào sau đõy là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A.
B.
. Dt
C.
F . Dt
D.
Câu 9 :
Một vật cú khối lượng 200g chuyển động với vận tốc cú độ lớn khụng đổi là 36km/h. Động lượng của vật cú độ lớn
A.
7,2kgm/s
B.
1,8 kgm/s
C.
2kgm/s
D.
1kgm/s
Câu 10 :
Cụng mà khối khớ sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khớ tăng một lượng 500 J thỡ nhiệt lượng nhận vào là bao nhiờu ?
A.
1500 J
B.
10500 J
C.
600 J
D.
510 J
Câu 11 :
Chọn cõu đỳng: Trong quỏ trỡnh rơi thỡ
A.
thế năng của vật khụng đổi
B.
cơ năng của vật biến đổi .
C.
động năng của vật khụng đổi .
D.
tổng động năng và thế năng khụng đổi
Câu 12 :
Một bỡnh kớn chứa một lượng khớ ở nhiệt độ 200C cú ỏp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thờm bao nhiờu thỡ ỏp suất trong bỡnh tăng gấp đụi.
A.
2930C
B.
3130C
C.
400C
D.
5860C
Câu 13 :
Hệ thức nào sau đõy khụng phự hợp với quỏ trỡnh đẳng ỏp ?
A.
V ~
B.
=
C.
= hằng số
D.
V ~ T
Câu 14 :
Khụng khớ nộn đẳng ỏp từ 25 lớt đến 17 lớt. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tớnh độ lớn của cụng trong quỏ trỡnh này.
A.
680000J
B.
6800J
C.
860J
D.
6,8J
Câu 15 :
Trong cỏc biểu thức sau đõy,biểu thức nào là khụng suy ra từ định luật Bụilơ-Mariốt ?
A.
=
B.
pV = hằng số
C.
=
D.
p1V1 = p3V3
Câu 16 :
: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được nộm lờn với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A.
52J
B.
26000J
C.
52000J
D.
26J
Câu 17 :
Trong hệ toạ độ ( p, T ), thụng tin nào sau đõy là phự hợp với đường đẳng tớch ?
A.
Đường đẳng tớch là một đường thẳng
B.
Đường đẳng tớch là đường thẳng cú đường kộo dài đi qua gốc toạ độ .
C.
Đường đẳng tớch cú dạng hyperpol
D.
Đường đẳng tớch cú dạng parapol
Câu 18 :
Khi một vật rơi trong khụng khớ ( bỏ qua lực cản ) thỡ
A.
Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
B.
Động năng của vật bảo toàn
C.
Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
D.
Thế năng của vật bảo toàn
Câu 19 :
Một cần cẩu nõng vật cú khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lờn cao 12m trong 1phỳt ở nơi cú g = 10m/s2 . Cụng suất của cần cẩu là
A.
60000W
B.
600000W
C.
1000W
D.
10000W
Câu 20 :
Một lũ xo cú độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu cũn lại gắn với vật nhỏ. Khi lũ xo bị nộn 4cm thỡ thế năng đàn hồi của hệ bằng
A.
400J
B.
4J
C.
0,16J
D.
800J
Câu 21 :
: Một khẩu sỳng khối lượng M=20 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 1kg. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =300m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
15m/s
B.
-15m/s
C.
-30m/s
D.
30m/s
Câu 22 :
Một khẩu sỳng khối lượng M=10 kg bắn ra viờn đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viờn đạn ra khỏi nũng sỳng là v =600m/s. Sỳng bị giật lựi với vận tốc V cú độ lớn là?
A.
1.2m/s
B.
-3m/s
C.
3m/s
D.
-1.2m/s
Câu 23 :
Ở nhiệt độ 2730C thể tớch của một lượng khớ là 10 lớt. Thể tớch lượng khớ đú ở 5460C khi ỏp suất khớ khụng đổi nhận giỏ trị nào sau đõy :
A.
File đính kèm:
- KT VAT LI 10 KI 2 8 ma Dap An .doc