Đề kiểm tra Học kì II Toán 9 Trường THCS Đức Trí

Câu 1 : Phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm số là

 a) x1 = 1 ; x2 = 2/3 b) x1 = -1 ; x2 = -3

 c) x1 = 1 ; x2 = 3/2 d) x1 = 1 ; x2 = -3/2

Câu 2 : Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau :

 x2 – 11 x + 30 = 0

 a) x1 = -5 ; x2 = -6 b) x1 = 5 ; x2 = 6

 c) x1 = -5 ; x2 = 6 d) x1 = 5 ; x2 = -6

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 953 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II Toán 9 Trường THCS Đức Trí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1 TRƯỜNG THCS ĐỨC TRÍ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II GV : LÊ THỊ MINH PHỤNG NĂM HỌC 2005 – 2006 THỜI GIAN 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1 : Phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm số là a) x1 = 1 ; x2 = 2/3 b) x1 = -1 ; x2 = -3 c) x1 = 1 ; x2 = 3/2 d) x1 = 1 ; x2 = -3/2 Câu 2 : Tính nhẩm nghiệm của phương trình sau : x2 – 11 x + 30 = 0 a) x1 = -5 ; x2 = -6 b) x1 = 5 ; x2 = 6 c) x1 = -5 ; x2 = 6 d) x1 = 5 ; x2 = -6 Câu 3:Cho phương trình x2 – 2x + m + 1 = 0.Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu. a) m 0 Câu 4 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết góc C = 70o thì : a) Góc B = 110o b) Góc D = 110o c) Góc A = 110o d) Cả 3 câu đều sai. Câu 5 : Công thức tính độ dài của một cung tròn là : pRno a) l = b) l = pRno 360o pRno pR2no c) l = d) l = 180o 360o Câu 6 : Công thức tính diện tích hình quạt tròn là : pR2no pRno a) S = b) S= 180o 360o pR2no pRno c) S = d) S = 360o 180o II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Giải các phương trình sau x4 + 3x2 – 4 = 0 (1,5đ) b)16x2 + 8x + 1 = 0 (0,5đ) Bài 2 : (1đ) Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 (P) và đường thẳng (D) y = -2x – 3 trên cùng hệ trục toạ độ. Xác định toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3 : (1đ) Cho phương trình x2 + 3x – 10 = 0 Không giải phương trình, chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt. + Tính x12 + x22  ; x1 x2 x2 x1 Bài 4 : (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH. Vẽ đường tròn đường kính AH, đường tròn này cắt AB tại điểm E và cắt AC tại điểm F. Chưng minh tứ giác AEHF là một hình chữ nhật. Chứng minh tứ giác BEFC là một tứ giác nội tiếp. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI vuông góc với EF. Cho AB = 3 cm, AC = 4cm. Tính diện tích tứ giác IEAF. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) 1/ c 2/ b 3/ b 4/ c 5/ c 6/ c II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài 1 : Tìm được nghiệm của phương trình trung gian (1đ) Tính được nghiệm x = ± 1 (0,5đ) b) ê = 0 (0,25đ) Nghiệm số kép x1 = x2 = -1/4 (0,25đ) Bài 2 : Vẽ đồ thị (0,5đ) - Xác định toạ độ giao điểm (0,5đ) Bài 3 : Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm phân biệt (0,5đ) x12 + x22 = 29 (0,25đ) + = x1 x2 29 (0,25đ) x2 x1 10 Bài 4 : Chứng minh hình chữ nhật (0,75đ) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp được (0,75đ) Chứng minh AI vuông góc EF (0,75đ) Tính diện tích IEAF (0,75đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HKII_Toan9_Duc Tri.doc
Giáo án liên quan