Câu 1 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 3y = 0 là :
 A. B. C. D. 
 Câu 2 : Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm :
 A. B. C. D. 
 Câu 3 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
 A. x 2 – 4 = 0 B. 5x 2 – 6x + 1 = 0 C. x 2 – 3x + 4 = 0 D. x 2 – 2x + 1 = 0
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
2 trang | 
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II Toán 9 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Minh Đức 
 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II – môn TOÁN – LỚP 9
 
A/ Câu hỏi trắc nghiệm : 
	Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D. Học sinh khoanh tròn chữ đứng trước 
 câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 3y = 0 là :
	A. B. C. D. 
 Câu 2 : Hệ phương trình nào sau đây có một nghiệm :
	A. B. C. D. 
 Câu 3 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm :
	A. x 2 – 4 = 0 B. 5x 2 – 6x + 1 = 0 C. x 2 – 3x + 4 = 0 D. x 2 – 2x + 1 = 0
 Câu 4 : Điều kiện để đường thẳng (d) : y = x + m tiếp xúc với parabol (P) : y = x2 là :
	A. m = – B. m = C. m = – 4 D. m > 
 Câu 5 : Cho ABC nội tiếp trong (O). Biết = 70 o , = 40 o thì :
	A. = B. sđ = 70 o C. BC > AC D. 
 Câu 6 : Cho hình tròn (O) có đường kính 6cm. Diện tích hình tròn (O) là :
	A. 6 ( cm2 ) B. 36 ( cm2 ) C. 9 ( cm2 ) D. 12 ( cm2 )
 Câu 7 : Cho (O;R) và MN = R, độ dài là :
	A. B. C. D. 
 Câu 8 : Cho hàm số y = – (1) :
	A. hàm số (1) nghịch biến khi x < 0 B. hàm số (1) đồng biến khi x < 0
 C. điểm A ( – 2 ; 2 ) thuộc đồ thị của (1) D. hàm số luôn có giá trị âm với mọi x
B/ Tự luận :
 Bài 1 : Giải phương trình và hệ phương trình :
 a) x 4 + 3x 2 – 28 = 0 b) 
 Bài 2 : a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ các đồ thị (P) : y = – và (D) : y = – 2
 b) Bằng phép toán chứng tỏ (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
 Bài 3 : Rút gọn biểu thức : 
 Bài 4 : Cho đường tròn (O) và điểm A ở ngoài (O) sao cho OA = 3R. Vẽ các tiếp tuyến AB và AC 
 với (O) ( B và C là các tiếp điểm ).
 a) Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp được.
 b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt (O) tại D ( khác B ). Đường thẳng AD cắt (O) E 
 khác D. Chứng minh AB 2 = AE.AD.
 c) Chứng minh tia đối của tia EC là phân giác của .
 d) Tính diện tích BDC theo R.
BGH 	 	Nhóm trưởng nhóm 9
Đáp án – biểu điểm
Trắc nghiệm: (2 đ)
Câu 1: B	 Câu 2: B 	Câu 3: C	 Câu 4: A	 Câu 5: C 	 Câu 6: C	 Câu 7:	 D	 Câu 8: B
Tự luận : (8 đ)
Bài 1: ( 1 đ) a) x = 2 hay x = - 2 b)
Bài 2: ( 2 đ) (Câu a : 1,5đ ; Câu b : 0,5đ)
Bài 3: ( 1 đ) A = 2
Bài 4: ( 4 đ)
 
Câu a) 1 điểm Câu b) 1 điểm Câu c) 1 điểm Câu d) 1 điểm
x
E
D
B
C
O
A
            File đính kèm:
De thi HKII_Toan9_Minh Duc.doc