Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình : là :
a) (3 ; – 1) b) c) ( 3 ; 1 ) d) Hệ phương trình vô nghiệm
Câu 2 : Với giá trị nào của m sau đây thì phương trình có nghiệm kép :
a) m = – 2 b) m = 4 c) d) m = 2
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì II Toán 9 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
****
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2005 – 2006
MÔN : TOÁN 9
cd
A/ Câu hỏi trắc nghiệm :
Mỗi câu dưới đây có kèm theo các câu trả lời a , b , c , d. Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình : là :
a) (3 ; – 1) b) c) ( 3 ; 1 ) d) Hệ phương trình vô nghiệm
Câu 2 : Với giá trị nào của m sau đây thì phương trình có nghiệm kép :
a) m = – 2 b) m = 4 c) d) m = 2
Câu 3 : Với là hai nghiệm của phương trình bậc hai . Tính ta được :
a) 16 b) 28 c) 20 d) 4
Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình là :
a) b) c) d)
Câu 5 : Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) với . Tính ( với M là
điểm thuộc cung BAC ) ta được :
a) b) c) d)
Câu 6 : Trong các tứ giác sau đây , hình nào không phải là tứ giác nội tiếp :
a) Hình thang cân b) Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình vuông
Câu 7 : Cho đường tròn (O ; R) và một dây AB = R. Diện tích hình quạt tròn nằm trong góc ở tâm AOB là
a) b) c) d)
Câu 8 : Một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm , diện tích xung quanh bằng . Khi đó chiều cao
của hình trụ là :
a) 2,5 cm b) 10 cm c) 5 cm d) Một kết quả khác.
B/ Tự luận :
Bài 1 : a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình :
Bài 2 : a) Vẽ parabol (P) : và đường thẳng (d) : trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tiùnh.
Bài 3 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích . Nếu tăng chiều rộng 4m và giảm chiều dài 8m
thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 4 : Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn với OA = 3R. Qua A vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC đến đường tròn (O). ( B và C là hai tiếp điểm ).
Chứng minh : tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
Kẻ đường kính CD của (O). Chứng minh : BD // OA
Kẻ dây BN của (O) song song với AC . AN cắt (O) ở M. Chứng minh :
Gọi F là giao điểm của BN với CD . Tính theo R diện tích của tam giác BCF.
ba
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan9_Vo Truong Toan.doc