đề Kiểm tra học kì môn hóa 8

1. Kiến thức

- KIểm tra quá trình nhận thức của HS từ đầu năm đến học kì I từ đó có phương pháp dạy phù hợp.

2. Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng tư duy cho HS

3. Thái độ

 - Tính cẩn thận, tự giác và trung thực

 

 

docx7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu đề Kiểm tra học kì môn hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIểm tra học kì i. mục tiêu 1. Kiến thức - KIểm tra quá trình nhận thức của HS từ đầu năm đến học kì I từ đó có phương pháp dạy phù hợp. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng tư duy cho HS 3. Thái độ - Tính cẩn thận, tự giác và trung thực II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Chất – nguyờn tử - Phõn tử - Nhận biết được chất, vật thể tự nhiờn, vật thể nhõn tạo - Phỏt biểu quy tắc húa trị - Lập cụng thức húa học của hợp chất dựa vào quy tắc húa trị Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 1,5 Số điểm: 1,5 15% Số cõu: 0,5 Số điểm: 1,5 15% Số cõu:2 3 điểm= 30 % 2. Phản ứng húa học - Chọn hệ số thớch hợp cõn bằng được phương trỡnh phản ứng húa học - Cỏc bước lập và cõn bằng phương trỡnh húa học Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu:0,5 Số điểm:1 10% Số cõu: 0,5 Số điểm: 2 20% Số cõu: 1 3 điểm= 30 % 3. Mol và tớnh toỏn húa học - Áp dụng cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tớch trong tớnh toỏn húa học Cỏch tớnh tỉ lệ % về khối lượng của cỏc ng.tố cú trong hợp chất. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu:1 (a,b) Số điểm: 3 30% Số cõu1(c) Số điểm: 1 10% Số cõu:1 4 điểm= 40% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 cõu 2,5 25% 1 cõu 3,5 35% 1 cõu 4,0 40% Số cõu: 4 Số điểm: 10 100% ĐỀ KIỂM TRA Cõu 1:(1đ) Hóy chỉ ra từ nào (trong cỏc từ gạch chõn) chỉ vật thể tự nhiờn, vật thể nhõn tạo, từ nào chỉ chất trong cỏc cõu sau đõy.: a) Khung cửa cú thể làm bằng Gỗ hoặc bằng Sắt b) Xenlulozơ là thành phần chớnh tạo nờn màng tế bào thực vật, cú nhiều trong thõn cõy (gỗ, tre, nứa..) Cõu 2:(2đ) a) Hóy phỏt biểu quy tắc húa trị và viết biểu thức tổng quỏt cho hợp chất gồm 2 nguyờn tố b) Lập cụng thức húa học của cỏc hợp chất sau: - Al(III) và O - N(III) và H - Mg (II) và OH (I) Cõu 3:(3đ) Lập phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: a) Sắt + Oxi Sắt từ oxit (Fe3O4) b) Natri + NướcNatri hiđrụxit (NaOH) + Hiđrụ c) Canxi oxit (CaO) + Axit nitric (HNO3) Canxi nitrat (Ca(NO3)2) + Nước Cõu 4:(4đ) Đốt chỏy photpho trong oxi (O2) thu được 7,1(g) đi phot pho pentaoxit ( P2O5) Tớnh thể tớch (V) khớ oxi ở (đktc) Tớnh khối lượng (m) photpho tham gia phản ứng. Tớnh tỉ lệ % về khối lượng của cỏc nguyờn tố cú trong hợp chất P2O5 III. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM Điểm Cõu 1: (1đ) a) Vật thể nhõn tạo: Khung cửa 0,25 Chất: Gỗ, Sắt 0,25 b) Vật thể tự nhiờn: Thõn cõy 0,25 Chất: Xenlulozơ 0,25 Cõu 2: (2đ) a) Quy tắc húa trị: Trong cụng thức húa học, tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố kia CT tổng quỏt: a . x = b. y 0,25 0,25 b) Cụng thức húa học Al2O3 0,5 NH3 0,5 Mg(OH)2 0,5 Cõu 3: (3điểm) a) 3Fe + 2O2 Fe3O4 1,0 b) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 1,0 c) CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 1,0 Cõu 4: (4đ) PT: 4P + 5O22P2O5 0,5 nP2O5 = 7,1: 142 = 0,05 (mol) 0,5 a) Thể tớch khớ oxi ở đktc: 1,0 nO2 = (0,05 x 5) : 2 = 0,125 (mol) =>VO2 = 0.125 . 22,4 = 2,8 (l) b) Khối lượng (m) photpho tham gia phản ứng: 1,0 n P = (0,05 x 4) : 2 = 0,1 (mol) =>m P = 0,1 x 31 = 3,1 (g) c)Tỉ lệ % về khối lượng của cỏc nguyờn tố cú trong hợp chất P2O5 mP = 2 x 31 = 62 (g) mO2 = 16 x 5 = 80 (g) %mP : %mO = 62 : 80 = 31: 40 Ma trận Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Hiđro- oxi - Nguyờn liệu để điều chế Hiđro - Nhận biết được Hđro và Oxi bằng phương phỏp húa học Số cõu hỏi 1 cõu 1 cõu 2 cõu Số điểm 0,5 điểm 2 điểm 2,5đ 25% Lập phương trỡnh và phõn loại cỏc phương trỡnh - Lập được phương trỡnh húa học, nhận biết và phõn loại phương trỡnh. Số cõu hỏi 1 cõu 1cõu Số điểm 3 điểm 3đ 30% Axit, Bazo,Muối - nhận biết được hợp chất là bazo -Biết cỏch gọi tờn Muối Số cõu hỏi 1 cõu 1cõu 2cõu Số điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1đ 10% Dung Dịch - Khỏi niệm dung dịch. Số cõu hỏi 1 cõu 1cõu Số điểm 0,5 điểm 0,5đ 5% Bài tập tổng hợp - Viết được PT và tớnh toỏn cỏc đại lượng theo PT Số cõu hỏi 1 cõu 1cõu Số điểm 3 điểm 3đ 30% Tổng số cõu 1cõu 2cõu 1 cõu 3 cõu 7 cõu Tổng số điểm 0,5đ 5% 1 đ 10% 3 đ 30% 5,5đ 55% 10 đ 100% Đề KT I, TRẮC NGHIỆM(2 điểm) Em hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau: Cõu 1(0,5 đ): Nguyờn lịờu dựng để điều chế hidrụ trong phũng thớ nghiệm là: A.Zn , K2CO3B. Zn , HCl C. KMnO4 , KClO3D. Nước, khụng khớ Cõu 2(0,5 đ):Hợp chất Al2(SO4)2 cú tờn là A.Nhụm (III) sunfat. B. Nhụm (II) sunfat. C. Nhụm sunfat D. Nhụm Oxit Cõu 3(0,5 đ):. Dóy hợp chất nào sau đõy chỉ gồm cỏc hợp chất bazơ? A. HCl; Na2SO4; NaOH B. CuSO4; CaCO3; NaCl C. H2SO4; HCl; HNO3 D. KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2 Cõu 4(0,5 đ): Dung dịch là hỗn hợp: A. Gồm dung mụi và chất tan B. Đồng nhất gồm nước và chất tan C. Khụng đồng nhất gồm chất tan và dung mụi D. Đồng nhất gồm dung mụi và chất tan . II, TỰ LUẬN :(8 điểm) Cõu 1(3điểm). Hoàn thành cỏc phản ứng hoỏ học sau : ( Kốm điều kiện nếu cú) 1.KMnO4 ? + ? + O2 2 . ? + H2SO4 ZnSO4 + H2 3. ? + O2 H2O Mỗi phản ứng hoỏ học trờn thuộc phản ứng hoỏ học nào ? Cõu 2(2 điểm). Hóy nờu phương phỏp nhận biết cỏc khớ: Cacbon đioxit(CO2 ); Oxi(O2) và Hidrụ (H2) Cõu 3(3 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 5,4 gam nhụm (Al). a/ Tớnh thể tớch khớ Oxy cần dựng ? b/ Tớnh khối lượng KMnO4 cần dựng để điều chế lượng khớ Oxy trờn. Đỏp ỏn I,TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 B 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 D 0,5 điểm 4 D 0,5 điểm II. TỰ LUẬN:(8 điểm) Cõu Nội dung Điểm 1 (3 đ) 1.KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phõn huỷ) 2.Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 ( Phản ứng thế) 3 . 2H2 + O2 2H2O (Phản ứng hoỏ hợp) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 (2 đ) - Cho 3 chất khớ trờn lội qua nước vụi trong , khớ nào làm nước vụi trong vẩn đục là CO2: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O - Cũn lại 2 chất khớ là O2 và H2 , Dựng tàn đúm đỏ cho vào 2 khớ trờn ,khớ nào là tàn đúm bựng chỏy là O2 ,Khớ cũn lại là H2. C + O2 → CO2↑ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 3 (3 đ) Số mol Al tham gia phảm ứng: nAl = = 0,2(mol) to a/ PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3 4mol 3mol 0,2mol x → nO2 = 0,15(mol) Tớnh được V của Oxy = 3,36(lớt) to b/ PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 2mol 1mol x 0,15mol Tớnh được n của KMnO4 = 0,3(mol) Tớnh được m của KMnO4 = 47,4 (gam) 0,5 đ (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Tổng 8 đ NGƯỜI BIấN SOẠN LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ Hoàng Văn Vĩnh Dương Thị Vọng

File đính kèm:

  • docxDe thi Hoa 8 Co ma tran.docx
Giáo án liên quan