Câu 1 : Oxit chia làm mấy loại
A 1
B 2
C 3
D 4
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây thuộc loại bazơ tan
A Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B Fe(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
C KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH
D KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaOH
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 01 môn : hóa học lớp : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
Hóa học
Lớp :
9
Người ra đề :
Đinh Đương
Đơn vị :
THCS _ Mỹ Hòa
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Oxit -Axit
Câu-Bài
C 1
B3
2
Điểm
O, 5
2,0
2,5
Bazơ
Câu-Bài
C 2
B1
2
Điểm
0,5
2,5
3
Oxit – Muối
Câu-Bài
C3
1
Điểm
O,5
0,5
Muối
Câu-Bài
C4
1
Điểm
O,5
0,5
Oxit- Muối-Bazơ
Axit
Câu-Bài
C5
B2
2
Điểm
O,5
1,5
2.0
Kim loại-Muối
Câu-Bài
C6
1
Điểm
O,5
0,5
Kim loại-Axit
Câu-Bài
C7
1
Điểm
O,5
0,5
Kim loại
Câu-Bài
C8
1
Điểm
O,5
0,5
Số
Câu-Bài
5
3
3
11
Điểm
2,5
3,5
4
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5điểm )
Câu 1 :
Oxit chia làm mấy loại
A
1
B
2
C
3
D
4
Câu 2 :
Dãy chất nào sau đây thuộc loại bazơ tan
A
Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, KOH
B
Fe(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Ba(OH)2
C
KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, NaOH
D
KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaOH
Câu 3 :
Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các chất sau:CuO, BaCl2, Na2CO3. Em hãy chọn một thuốc thử để phân biệt 3 chất trên
A
NaOH
B
NaCl
C
H2SO4
D
CaCl2
Câu 4 :
Công thức hóa học của muối phôtphat do kim loại (Z) có hóa trị (II) tạo nên sẽ là:
A
ZPO4
B
Z3(PO4)2
C
Z2(PO4)3
D
Z3(PO4)4
Câu 5 :
Nhỏ từ từ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch sắt(II)clorua đến khi khối lượng đạt cực đại thì dừng.Để trong không khí khoảng 10 phút rồi lọc kết tủa đem nung nóng ở nhiệt độ cao thu được một chất rắn.Chất rắn đó là
A
FeO
B
Fe2O3
C
Fe3O4
D
Fe3O2
Câu 6 :
Một bạn học sinh đổ nhầm dung dịch sắt(II)sunfat vào lọ chứa sẵn dung dịch kẽm sunfat theo em dùng kim loại nào để thu được dung dịch duy nhất là kẽm sunfat
A
Đồng
B
Sắt
C
Kẽm
D
Nhôm
Câu 7 :
Hòa tan 2,7 gam kim loại (A) bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được 3,36 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn . Tên kim loại( A) là
A
Fe
B
Sn
C
Zn
D
Al
Câu 8 :
Tính chất hóa học chung của kim loại gồm
A
Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối
B
Tác dụng với phi kim, tác dụng với axít
C
Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng vơí muối
D
Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6điểm )
Bài 1 :
2,5 điểm
Trình bày tính chất hóa học của NaOH. Viết phương trình phản ứng minh họa?
Bài 2 :
1,5 điểm
Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ sau, bằng phương pháp hóa học sau :
Dung dịch H2SO4 , Dung dịch :NaOH , Dung dịch NaCl, Dung dịch BaCl2.
Bài 3 :
2 điểm
Hòa tan 10,2 gam Al2O3 vào dung dịch H2SO4 2M.
Viết phương trình hóa học?
Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng?
Tính khối ượng muối thu được?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ph.án đúng
D
C
C
B
B
C
D
C
Phần 2 : ( 6điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
Tác dụng với chất chỉ thị
Tác dụng với Axit , pthh
Tác dụng với Oxit Axit ,pthh
Tác dụng với dung dịch muối, pthh
0,5
0,5
0,5
1,0
Bài 2 :
Nhận biết dd H2SO4 ,d d NaOH
Nhận biết dd BaCl2 =dd H2SO4 .pthh
Dd còn lại NaCl
0.5
0.75
0,25
Bài 3
Số mol Al2O3
Phương trình hóa học
Thể tính dung dịch H2SO4
Khối lượng muối
0,5
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HOA 9 4 de co ma tran.doc