1/ Trong những yếu tố sau:
I. Biểu thức sóng. II. Biên độ sóng. III. Phương dao động. IV. Phương truyền sóng.
Những yếu tố giúp ta phân biệt sóng dọc và sóng ngang là
A II và IV. B I và III. C II và III. D III và IV.
2/ Giữa 2 bản tụ điện có điện dung C =200/πμF, ta thiết lập hiệu điện thế xoay chiều u=200sin100πt(V)
Cường độ tức thời có dạng:
3/ Chu kì của một vật dao động tuần hoàn là:
A Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
B Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều như cũ.
C Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại.
D Tất cả đều đúng.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM GDTX HUẾ
--------------
Đề kiểm tra có 4 trang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Mã đề: 901
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
Năm học 2007 - 2008
------------------------------
1/ Trong những yếu tố sau:
I. Biểu thức sóng. II. Biên độ sóng. III. Phương dao động. IV. Phương truyền sóng.
Những yếu tố giúp ta phân biệt sóng dọc và sóng ngang là
a II và IV. b I và III. c II và III. d III và IV.
2/ Giữa 2 bản tụ điện có điện dung C =200/πμF, ta thiết lập hiệu điện thế xoay chiều u=200sin100πt(V)
Cường độ tức thời có dạng:
a b
c d
3/ Chu kì của một vật dao động tuần hoàn là:
a Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần.
b Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều như cũ.
c Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại.
d Tất cả đều đúng.
4/ Một mạch dao động: C =20pFcộng hưởng với sóng điện từ có λ = 5m.
Tần số dao động riêng của mạch là
a 50MHz b 30MHz c 60MHz d 40MHz
5/ Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
a b c d
6/ Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
a Hiện tượng tự cảm b Hiện tượng từ hoá.
c Hiện tượng cộng hưởng điện d Hiện tượng cảm ứng điện từ
7/ Pha của dòng điện dùng để xác định:
a Tần số dao động. b Chu kì dao động.
c Trạng thái dao động. d Biên độ dao động.
8/ Khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động?
a Điện tích biến thiên theo hàm số mũ theo thời gian.
b Điện tích dao động điều hoà với tần số góc .
c Điện tích biến thiên dao động điều hoà với tần số góc .
d Một cách phát biểu khác.
9/ Vật có khối lượng 1kg treo vào lò xo có độ cứng 400N/m. Truyền cho vật vận tốc 1m/s khi
ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động:
a b
c d
10/ Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều. Nếu tần số của hiệu điện thế nguồn tăng lên thì
giá trị cực đại của hiệu điện thế vẫn được giữ như cũ thì:
a I tăng lên b I giảm xuống
c Độ lệch pha giữa u, i thay đổi. d A,C đúng.
11/ Trong dao động điều hoà thì
a Quỹ đạo là 1 đoạn thẳng. b Gia tốc là 1 hằng số.
c Quỹ đạo là 1 đường sin. d Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. .
12/ Một vật dao động điều hoà có phương trình .
Thời gian ngắn nhất vật qua vị trí cân bằng là:
a 1/8s b 5/8s. c 3/8s d 1/4s
13/ Mạch RLC có u và i cùng pha, biết 25L=4R2C, cho U=100V. Hiệu điện thế hai đầu L và C là:
a UL=20V, UC=30V b UL=UC=50V
c UL=UC=30V d UL=UC=40V
14/ Lấy π2 =10. Trong 1 đoạn mạch RLC. Tần số dòng điện bằng 50Hz. Với L=1mH, ta muốn có
cộng hưởng điện thì giá trị của C là:
a 10-3 F b 0,01μF
c 0,01F d Không định được C vì không biết R.
15/ Trong 4 đồ thị sau, các đồ thị nào biểu diễn 2 dao động ngược pha?
a I, IV và II, III. b I, II và III, IV. c I, IV. d I, II.
16/ Một máy phát điện xoay chiều có rôto là phần cảm. Để sản xuất dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, rôto phải quay với vận tốc 600vòng/phút. Số cặp cực là:
a 3 b 6 c 4 d 5
17/ Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2.
Lấy , thì biên độ dao động của vật là:
a 15cm. b 10cm c 20cm. d 5cm
18/ Sóng cơ học lan truyền theo 1 đường thẳng. Một điểm cách tâm dao động bằng 1/3 bước sóng,
ở thời điểm bằng 1/2 chu kì thì có độ dịch chuyển 5cm. Biên độ của dao động là
a 5,8 cm. b 4,5 cm. c 8,5 cm. d 5,4cm.
19/ Trên phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau:
a Cách nhau . b Cách nhau .
c Cách nhau . d Cách nhau .
20/ Máy biến thế là một thiết bị
a Có tác dụng tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
b Có tác dụng tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều.
c Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
D A,B,C đều đúng.
21/ Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L=0,3/πH vào hiệu điện thế xoay chiều có
U=100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P=100W. Giá trị của R là:
a 10Ω b 90Ω c A,B đúng d 50Ω
22/ Một dao động điều hoà ở thời điểm t = 0, li độ và đi theo chiều âm.
Tim :
a b c d
23/ Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
a Sóng dài b Sóng cực ngắn. c Sóng trung d Sóng ngắn
24/ Điều kiện nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
a Dòng điện xoay chiều được dùng để mạ, đúc điện.
b Dòng điện xoay chiều gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở.
c Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian bằng hàm sin.
d Dòng điện xoay chiều gây ra từ trường biến thiên.
25/ Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
a .. b . c . d .
26/ Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là 30KHz, khi dùng tụ C2
thì tần số riêng là 40KHz. Khi mạch dao động dùng 2 tụ C1, C2 ghép song song thì tần số riêng
của mạch là:
a 50KHz b 35KHz c 48KHz d 24KHz
27/ Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần có biểu thức
Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
a b c d
28/ Tìm phát biểu sai
a Động năng là một dạng năng lượng phu thuộc vận tốc của vật.
b Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
c Thế năng là một dạng năng lượng phu thuộc vị trí của vật.
d Cơ năng của hệ luôn luôn là một hăng số.
29/ Một dòng điện có cường độ .
Chọn phát biểu sai:
a Cường độ hiệu dụng bằng 3A b Tần số dòng điện 50Hz
c Cường độ dòng điện cực đại tại d Tại thời điểm t = 0, cường độ dòng điện i = 0.
30/ Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm.Khi ở vị trí 10cm thì vật có vận tốc 20cm/s.
Chu kì dao động của vật là
a 5s. b 1s. c 0,5s. d 0,1s.
---Hết---
¤ Đáp án của đề thi:901
1[ 1]d... 2[ 1]c.. 3[ 1]d... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]d...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]a...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]d... 29[ 1]d... 30[ 1]b...
File đính kèm:
- Ly 12BT-HKI .TTGDTX Hue.doc