Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 10 - Chương trình nâng cao
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol có phương trình: . Khi đó côsin của góc giữa hai đường tiệm cận có giá trị là:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: toán 10 - Chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:
Đề kiểm tra học kỳ II.
Lớp:
Môn: Toán 10 - Chương trình nâng cao
Thời gian: 90 phút
Năm học 2007 - 2008
đề bài
Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1 Phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi m thoả mãn điều kiện nào sau đây:
A. B. C. D. .
Câu 2: Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho Hypebol có phương trình: . Khi đó côsin của góc giữa hai đường tiệm cận có giá trị là:
A, . B, . C, . D, .
Câu 3 : Với mọi , bằng:
A. . B.. C. -. D. -.
Cõu 4: Khoảng cỏch từ điểm M(-2;1) đến đường thẳng d cú phương trỡnh:
3x-2y-1=0 là:
A. . B. . C. 0. D. 1.
Cõu 5: Đường thẳng qua điểm M(1;0) và song song với d: 4x + 2y + 1 = 0 cú phương trỡnh tổng quỏt là:
A. 4x + 2y + 1 = 0. B. 2x + y + 4 = 0.
C. 2x + y - 2 = 0 . D. x - 2y + 3 = 0.
Cõu 6 : Phương trỡnh đường trũn (C) cú tõm I(1;2) và đi qua gốc O là :
a. . b. .
c. . d. a , b đều đỳng .
Cõu 7 : Với hai điểm A(- 1; 2), B(3; - 4) thì đường tròn đường kính AB có phương trình là:
a. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25, b. (x – 3)2 + (y + 4)2 = 5,
c. (x – 2)2 + (y + 2)2 = 52, d. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 13,
Cõu 8 : Đường tròn nào đi qua ba điểm A(2; 0), B(0; 1), C(– 1; 2) ?
a. 2x2 + 2y2 – 7x – 11y + 10 = 0. b. x2 + y2 +7x +11y + 10 = 0.
b. x2 + y2 – 7x – 11y + 10 = 0. d. x2 + y2 – 7x – 11y – 10 = 0.
Cõu 9: Phương trỡnh chớnh tắc của Elip đi qua hai điểm A(1 ; ) và B(0; 1) là :
A. B. C. D.
Cõu 10: Phương trỡnh sau: cú nghiệm :
A. x = 2 ; B. x = - 3 ; C. x = - 2 ; D. x = - 3 hoặc x = 2.
Cõu 11: Định m để phương trỡnh: x2 – 2(m + 1)x + m2 – 2m = 0 cú hai nghiệm trỏi dấu.
A. 0 2; D. m R.
Cõu 12: Cho mẫu số liệu: 1 3 0 5 2 7 2 8. Xột cõu nào sau đõy đỳng?
A. Số trung vị là 3; B. Tần số của 0 là 0;
C. Mốt của mẫu số liệu là 0; D. Số trung bỡnh cộng là 3,5.
II. Phần tự luận.
Câu 1 (2.5đ): Giải phương trình và bất phương trình sau:
a, . b,
Câu 2 (1.0 đ): Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán (thang điểm là 20) kết quả được cho trong bảng sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
Tính số trung bình và số trung vị.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
Câu 3( 3.5đ): Trong hệ trục toạ độ đề các vuông góc Oxy cho: A(-2;5), B(6;3), C(-3;1).
Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác.
Tính diện tích và độ dài đường cao đỉnh A của tam giác ABC.
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh rằng đường phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC đi qua điểm D(1;0).
Chú ý: Học sinh không làm bài vào đề thi.
Trả lời trắc nghiệm theo mẫu sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
A
D
B
C
C
D
B
C
D
A
D
Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
D
A
D
B
C
C
D
B
C
D
A
D
Phần tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
1
Ta có:
0.25
áp dụng: .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
0.25
Vậy: .
0.25
Suy ra tập nghiệm của PT là .
0.25
Ta có:
0.5
0.5
0.5
2
Số trung bình: .
0.25
Số trung vị:
0.25
Phương sai:
0.25
+
0.5
Độ lệch:
0.25
3
a. Ta có:
0.25
Vì nên tam giác ABC vuông tại A.
0.25
Ta có:
0.25
Đường cao đỉnh A:
0.25
b. Vì tam giác ABC vuông tại A, nên đường tròn ngoại tiếp của tam giác có tâm I là trung điểm của BC và bán kính
0.25
Ta có: và
0.25
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
0.5
c. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB:
AC:
0.25
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng AB và AC là:
0.25
Ta dễ kiểm tra được đường thẳng là đường phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC
0.25
và .
0.25
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 10 NC Co trac nghiem dap an.doc