Câu 6: Một hạt mang điện q = 3,2. 10-9C bay vào trong từ trường đều B= 0,03 T ( tesla ) với tốc độ 106 m/s theo phương vuông góc với . Độ lớn lực Lorentz ( Lorenxơ ) tác dụng lên hạt mang điện là
A. 0,96.10-5 N B. 9,6.10-5 N C. 9,6.10-4 N D. 96.10-5 N
Câu 7: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T ( tesla ) sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
Câu 8: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb ( weber ) đến 1,6 Wb ( weber ) . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 22 (V). C. 10 (V). D. 16 (V).
Câu 9: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H ( henry ), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ 2 A đến 0 trong khoảng thời gian 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong thời gian đó là:
A. 0,03V B. 0,05V C. 0,06V. D. 0,04V
6 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lí 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TỔ LÝ – ĐỊA - KTCN VẬT LÍ 11
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)
I – TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )
Câu 1: Cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài
A.; B.; C.; D.
Câu 2: Cho một dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua . Tính độ lớn của từ trường tại điểm cách dây dẫn 40cm. A. B = 5.10 -7T; B. B = 1,5.10-7T C. B = 2.10-7T ; D. B = 25.10-7T
Câu 3: Cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây hình trụ
A.; B.; C.; D.
Câu 4: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T ( tesla ). Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T.
Câu 5: Biểu thức tính độ lớn của lực từ
A. B. ; C. ; D.
Câu 6: Một hạt mang điện q = 3,2. 10-9C bay vào trong từ trường đều B= 0,03 T ( tesla ) với tốc độ 106 m/s theo phương vuông góc với . Độ lớn lực Lorentz ( Lorenxơ ) tác dụng lên hạt mang điện là
A. 0,96.10-5 N B. 9,6.10-5 N C. 9,6.10-4 N D. 96.10-5 N
Câu 7: Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T ( tesla ) sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
Câu 8: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb ( weber ) đến 1,6 Wb ( weber ) . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 22 (V). C. 10 (V). D. 16 (V).
Câu 9: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H ( henry ), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ 2 A đến 0 trong khoảng thời gian 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong thời gian đó là:
A. 0,03V B. 0,05V C. 0,06V. D. 0,04V
Câu 10: Chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới
Câu 11: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. igh = 38026’ B. igh = 62044’. C. igh = 41048’. D. igh = 48035’.
Câu 12: Một vật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm và cách thấu kính 20cm.cho:
A. ảnh thật cách thấu kính 20cm. B. ảnh ảo cách thấu kính 20cm
C. ảnh thật cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo cách thấu kính 10cm
Câu 13: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là
A. -10dp B. -0,1dp C. 10dp D. 0,1dp
Câu 14: Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25 cm nghĩa là Đ = O = 25 cm ) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính lúp là
A. 16cm B. 6,25 cm C. 25cm D. 8cm
Câu 15: Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự f1 = 1,2 m. Thị kính có tiêu cự f2 = 3 cm. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. 60 B. 50 .C. 30. D. 40.
II – TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm): Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, có dòng điện I1 = I2 = 10A chạy qua, ngược chiều nhau, cách nhau a = 12 cm trong không khí. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn d = 6 cm
Bài 2 ( 1,5 điểm): Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,2 (A) đến 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Biết ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (mH). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây?
Bài 3 ( 2 điểm): Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f= -20cm và cách thấu kính 30cm.a, Tìm độ tụ của thấu kính?
b, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VẬT LÝ 11
HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011- 2012
I/ TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
B
A
D
A
A
C
B
C
D
A
A
B
D
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1:
B=210,Tính được B=10T
B2 =210,Tính được B2 =10T
B= B+B=10T
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 2: Viết đúng công thức ( 1 điểm )
Kết quả đúng: etc = 0,0016 V ( 0,5 điểm )
Bài 3: D = - 5 dp ( điôp ) ( 0,5 điểm )
d/ = - 12 cm ( 0,5 điểm )
k = 0,4 ( 0,5 điểm )
Ảnh ảo, cùng chiều, bằng 0,4 vật cách thấu kính 12 cm. ( 0,5 điểm )
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: Vật lí lớp 11
(Thời gian: 45 phút, 15 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Phạm vi kiểm tra: Nội dung HKII.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Từ trường (8 tiết)
1. Từ trường
(1,5 tiết) =5,35%
- Nêu được từ trường tồn tại ở đâu và có tính chất gì.
- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn và nêu các đặc điểm của đường sức từ của dòng điện thẳng dài, của ống dây có dòng điện chạy qua và của từ trường đều.
2. Lực từ. Cảm ứng từ
(1,5 tiết) =5,35%
- Phát biểu được định nghĩa và nêu được phương, chiều của cảm ứng từ tại một điểm của từ trường.
- Nêu được đơn vị đo cảm ứng từ.
- Viết được công thức tính lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều.
- Xác định được vectơ lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường đều.
[1 câu TN]
3. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
(3 tiết) =10,71%
- Viết được công thức tính cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường gây bởi dòng điện có hình dạng đạc biệt
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm do một dòng điện gây ra
- Xác định được độ lớn, phương, chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra.
[2 câu TN]
[2 câu TN]
4. Lực lo-ren-xơ
(2 tiết) =7,14%
- Nêu được lực Lo-ren-xơ là gì và viết được công thức tính lực này.
- Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
3 (1 đ)
10 %
2(0,66 đ)
6,6 %
5 (1,66 đ)
16,6 %
Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ (8 tiết)
1. Từ thông. Cảm ứng từ
(4 tiết) =14,28%
- Viết được công thức tính từ thông qua một diện tích và nêu được đơn vị đo từ thông. Nêu được các cách làm biến đổi từ thông.
- Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng theo định luật Len-xơ.
- Nêu được dòng điện Fu-cô là gì.
[2 câuTN]
2. Suất điện động cảm ứng
(2tiết) =7,14%
- Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ.
- Tính được suất điện động cảm ứng trong trường hợp từ thông qua một mạch biến đổi đều theo thời gian. [1 câu TN]
3. Tự cảm
(2 tiết) =7,14%
- Nêu được độ tự cảm là gì và đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu được hiện tượng tự cảm là gì.
- Nêu được từ trường trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua và mọi từ trường đều mang năng lượng.
- Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian.
[1 câuTL]
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
2 (0,66 đ)
6,6 %
2 (1,33 đ)
13,3 %
4 (2 đ)
20 %
Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng (4 tiết)
1. Khúc xạ ánh sáng
(2 tiết) =7,14%
- Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng và viết được hệ thức của định luật này.
- Nêu được chiết suất tuyệt đối, chiết suất tỉ đối là gì.
- Nêu được tính chất thuận nghịch của sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự thể hiện tính chất này ở định luật khúc xạ ánh sáng.
- Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng để giải bài tập.
2. Phản xạ toàn phần
(2 tiết) =7,14%
- Phát biểu được hiện tượng phản xạ toàn phần là gì và nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng này.
- Viết được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần và giải thích các đại lượng trong công thức. [1 câuTN]
- Mô tả được sự truyền ánh sáng trong cáp quang và nêu được ví dụ về ứng dụng của cáp quang.
- Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần để giải bài tập.
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
1 (0,33 đ)
3,3%
1 (0,33 đ)
3,3 %
Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang học (8 tiết)
1. Lăng kính
(1 tiết) =3,5%
- Nêu được tính chất của lăng kính là làm lệch tia sáng truyền qua nó. [2 câuTN]
2. Thấu kính
(2 tiết) =7,14%
-
Nắm được công thức thấu kính
Vận dụng công thức để giải các dạng bài tập
[1 câuTN]
[1 câuTL]
- Nêu được sự điều tiết của mắt khi nhìn vật ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn.
- Nêu được góc trông và năng suất phân li là gì.
- Trình bày các đặc điểm của mắt cận, mắt viễn, mắt lão về mặt quang học và nêu tác dụng của kính cần đeo để khắc phục các tật này.
- Nêu được sự lưu ảnh trên màng lưới là gì và nêu được ví dụ thực tế ứng dụng hiện tượng này.
- Vận dụng đặc điểm của mắt tật, cách sửa tật của mắt để làm bài tập
[2 câu TN]
[1 câu TL]
4. Kính lúp
(1 tiết)=3,5%
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo và công dụng của kính lúp.
- Trình bày được số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp.
[1 câu TN]
- Vẽ được ảnh của vật thật tạo bởi kính lúp và giải thích tác dụng tăng góc trông ảnh của kính.
5. Kính thiên văn Nắm được công thức xác định số bội giác của các kính
và kính hiển vi
( 2 tiết ) = 7,14% [2 câu TN]
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
7 (2,33 đ)
23,3%
2(4 đ)
40%
9 (6,33 đ)
63,3 %
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
12 (4 đ)
40 %
3+3 (6 đ)
60 %
18 (10đ)
100 %
File đính kèm:
- Ly11DeThiHK2.doc