I. Phần trắc nghiệm.
1. Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 300 thì vật đứng yên. Vậy lưc ma sát tác dụng lên vật là :
A. Đáp số khác B. Không xác định C. 50 N D. 50N
2. Trong các phát biểu sau: Phát biểu nào đúng ?
A. Khi một vật thay đổi vận tốc thì chắc chắn vật chịu tác dụng của lực không cân bằng B. Vật chuyển động được nhờ có lực tác dụng vào vật
C. Nếu không chịu lực tác dụng nào thì mọi vật phải đứng yên
D. Khi không còn lực tác dụng nào nữa thì vật chuyển động ngay lập tức dừng lại
3. Một quyển sách đang nằm yên trên bàn. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quyển sách không có quán tính. B. Quyển sách ở trạng thái cân bằng
C. Không có lực tác dụng lên bàn D. Không có lực tác dụng lên quyển sách
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I lớp 10 môn: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m· ký hiÖu
§01l - KTHKil10
®Ò kiÓm tra häc kú i líp 10
m«n: vËt lý
(Thêi gian lµm bµi: 60 phót)
I. Phần trắc nghiệm.
1. Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên mặt phẳng nghiêng α = 300 thì vật đứng yên. Vậy lưc ma sát tác dụng lên vật là :
A. Đáp số khác B. Không xác định C. 50 N D. 50N
2. Trong các phát biểu sau: Phát biểu nào đúng ?
A. Khi một vật thay đổi vận tốc thì chắc chắn vật chịu tác dụng của lực không cân bằng B. Vật chuyển động được nhờ có lực tác dụng vào vật
C. Nếu không chịu lực tác dụng nào thì mọi vật phải đứng yên
D. Khi không còn lực tác dụng nào nữa thì vật chuyển động ngay lập tức dừng lại
3. Một quyển sách đang nằm yên trên bàn. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quyển sách không có quán tính. B. Quyển sách ở trạng thái cân bằng
C. Không có lực tác dụng lên bàn D. Không có lực tác dụng lên quyển sách
4. Một vật đang chuyển động với vận tốc 100m/s nếu bổng nhiên các lực tác dụng vào nó biến mất thì:
A. Vật dừng chuyển động với vận tốc nhỏ hơn 100 m/s
B. Vật đổi hướng chuyển động
C. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 100m/s
D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại
5. Cánh tay đòn của ngẫu lực là khoảng cách :
A. Giữa 2 giá của lực B. Từ trục quay đến giá của lực
C. Giữa 2 điểm đặt của ngẫu lực D. Từ trục quay đến điểm đặt của lực
6. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng bằng 1/6 gia tốc trọng trường trên Trái Đất. Trọng lượng của một vật trên Trái Đất. trong lượng của vật trên Mặt Trăng ( điền vào chổ trống)
A. Bằng 6 lần B. Bằng 1/6 C. Bằng 36 lần D. Bằng
7. Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng m phụ thuộc vào:
A. Độ cao đặt vật B. Khối lượng của vật
C. Vĩ độ nơi đặt vật D. Cả ba yếu tố đã cho
8. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 10 m/s từ độ cao 40 m. Lấy g = 10 m/s2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sa ubao lâu hòn sỏi rơi xuống đất ?
A. t = 4 s. B. t = 3 s. C. t = 2 s. D. t = 1 s.
9. Hai người cầm hai lực kế móc vào nhau rồi kéo theo hai hướng ngựơc nhau như .Số chỉ của hai lực kế là:
A. Bằng nhau.
B. Lực kế nào có độ cứng lớn hơn thì chỉ giá trị lớn hơn
C. Người nào kéo mạnh hơn thì lực kế đó chỉ giá trị lớn hơn
D. Không xác định được
10. Một mẩu phấn nhỏ đặt trên tấm bảng đặt nằm ngang, bất thình lình tấm bảng bị giật cho chuyển động ngang, lúc này viên phấn trượt lên tấm bảng. Lực ma sát trượt tác dụng vào viên phấn:
A. Hướng ngược chiều chuyển động của viên phấn so với bảng.
B. Hướng cùng chiều chuyển động của viên phấn so với bảng
C. Không xác định được
D. Hướng cùng chiều chuyển động của viên phấn so với mặt đất
11. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quang trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ?
A. 10 m/s B. 4 m/s C. 20 m/s D. 0,4 m/s
12. Khi bóng đập vào tường lực nào đã làm cho quả bóng bật ra khỏi tường:
A. Trọng lực
B. Lực mà bóng tác dụng vào tường
C. Phản lực của tường tác dụng vào bóng
D. Không có lực nào mà do bóng chuyển động theo quán tính
13. Lực 15 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó?
A. 11 N và 2N; 1300 B. 7N và 23 N; 300
C. 6 N và 9 N; 00 D. 10 N và 15 N; 1800
14. Một vật nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực là 7N, 8N và 4N. Nếu bỏ đi lực 8N thì hợp lực của hai lực còn lại là
A. 8N B. 7N C. 11N D. 4N
15. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động chận dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu ?
A. s = 60 m. B. s = 45 m. C. s = 70 m. D. s = 50 m.
16. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
A. 25 m B. 50 m C. 100 m D. 30 m
17. Một vật đang chuyển động trên mặt bàn nằm ngang chịu lực kéo không đổi theo phương ngang bằng lực ma sát. Có thể kết luận tính chất chuyển động của vật là:
A. Chuyển động tròn đều B. Chuyển động chậm dần đều
C. Chuyển động thẳng đều D. Chuyển động nhanh dần đều
18. Vật ở trạng thái cân bằng nếu:
A. Gia tốc của vật lớn hơn không B. Gia tốc của vật nhỏ hơn không
C. Các điều kiện trên đếu không thoả mãn D. Gia tốc của vật bằng không
19. Một vật có trọng lượng 500N đặt trên sàn nằm ngang, kéo vật một lực 100N. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là k = 0,4. Lực ma sát tác dụng vào vật là:
A. Có độ lớn 100N B. Có độ lớn 200N
C. Không xác định được D. Có độ lớn 300N
20. Trong các hình vẽ dưới đây hình nào chính xác. Biết vật nằm cân bằng
A. B. C. D.
II. PhÇn tù luËn.
C©u 1: Mét xe ®¹p ®ang ®øng yªn b¾t ®Çu lao xuång dèc nhanh dÇn ®Òu. Trong gi©y thø 4 vËt ®i ®îc 7m. H·y tÝnh gia tèc lao dèc cña xe.
C©u 2: Mét vËt ®îc nÐm v¬i vËn tèc V0 tõ ®é cao 20m. VËt nµy cham ®Êt víi tèc ®é lín gÊp 3 lÇn tèc ®é ban ®Çu. X¸c ®Þnh V0. BiÕt g = 9,8 m/s2.
C©u 3: Mét «t« cã khèi lîng 2 tÊn ®ang chuyÓn ®éng víi vËn tèc 72km/h th× bÞ h·m l¹i. Sauk hi h·m «t« ch¹y thªm ®îc 50m th× dõng h¼n. TÝnh lùc h·m xe.
C©u 4: Mét vËt khèi lîng m = 0,5Kg ë díi ch©n mÆt ph¼ng nghiªng gãc 300 ®îc truyÒn vËn tèc ban ®µu V0 = 5m/s theo ph¬ng song song víi mÆt nghiªng híng lªn trªn. T×m ®é cÇom vËt lªn ®îc. BiÕt g = 9,8 m/s2 vµ hÖ sè ma s¸t trît lµ 0,2.
File đính kèm:
- KTHK I Lop 10 Vat li.doc