I. MỤC TIÊU :
1.Kiến Thức: Khái quát nội dung vị trí, địa hình, khoáng sản, sông ngòi, cảnh quan,dân cư, kinh tế của châu Á.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ sơ đồ và liên hệ thực tế.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3283 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến Thức: Khái quát nội dung vị trí, địa hình, khoáng sản, sông ngòi, cảnh quan,dân cư, kinh tế của châu Á.
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ sơ đồ và liên hệ thực tế.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: + Trắc nghiệm
+ Tự luận.
- Đối tượng học sinh: Trung bình yếu trở lên.
MA TRẬN ĐỀ ĐỊA LÝ 8
Chủ đề/ Chương
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí, địa hình và khoáng sản.
Câu
2
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
Sông ngòi và cảnh quan châu á.
Câu
1
1
2
Điểm
0,5đ
2đ
2,5đ
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
Câu
3
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
Kinh tế - xã hội các nước châu Á
Câu
4
2
5
3
Điểm
0,5đ
2đ
0,5đ
3đ
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Câu
6
1
Điểm
0,5đ
0,5đ
Biểu đồ
Câu
3
1
Điểm
3đ
3đ
Tổng
Câu
3
1
3
1
1
9
Điểm
1,5đ
2đ
1,5đ
2đ
3đ
10đ
PHÒNG GD & ĐT THỚI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG Môn: Địa lí 8
Họ và tên: .............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Lớp 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3.0đ )
I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: ( 2.0đ )
Câu 1: Châu Á gồm mấy đới cánh quan thiên nhiên ?
A. 9 B. 10 C.11 D.12
Câu 2: Diện tích đất liền của châu Á rộng khoảng:
A. 41,5 triệu km2 B. 51,5 triệu km2 C. 61,5 triệu km2 D. 71,5 triệu km2
Câu 3: Dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu triệu người?
A. 2 766 B . 3 666 C. 3 766 D. 3 767
Câu 4: Khu vực Nam Á có mấy miền địa hình khác nhau ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II/ Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ)
A
B
Trả lời
1. Bắc Á
2. Tây Nam Á
3. Nam Á
4. Đông Á
a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang
b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút
c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát
d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na
1
2
3
4
B.TỰ LUẬN: (7.0đ )
Câu 1: Nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên châu Á ? (2.5đ)
Câu 2: Hãy nêu những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á ? (2.0đ)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau: (2.5đ)
Tháng
Yếu tố
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
78
125
140
420
74
50
31
Vẽ biểu đồ và nhận xét thông qua biểu đồ ?
( Học sinh không được sử dụng tài liệu )
Bài làm
ĐÁP ÁN.
A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ )
I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (2đ )
Đúng mỗi câu ( 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
Trả lời
B
A
C
B
II/ Điền vào ô trống trong bảng sau thông tin về địa điểm ra đời của các tôn giáo chính ở châu Á: (1.0đ )
Đúng mỗi câu ( 0,25đ )
1- d 2-c 3- b 4-a
B/ TỰ LUẬN: ( 7đ )
Câu 1: (2.5đ)
(1,25) - Thuân lợi: + Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng: Nước, khí hậu….
+ Khoáng sản trữ lượng lớn: Than, dầu mỏ..
+ Các nguồn năng lượng nhiều: Gió, mặt trời…
(1,25) - Khó khăn: + Có nhiều núi cao hiểm trở, hoang mạc…
+ Khí hậu giá lạnh.
+ Thiên tai: Núi lửa, bão lụt, núi lửa….
Câu2: (2.0đ)
(0,5) - Sản lượng lúa gạo châu lục rất cao, chiếm 93% sản lượng lúa gọa toàn thế giới.
(0,5) - Các nước đông dân như Trung Quốc và Ân Độ trước dây thiếu lương thực thì nay đã đủ dùng xuất khẩu.
(0,5) - Thái Lan và Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất và thứ hai thế giới.
(0,5) - Khí hậu ẩm ướt thích hợp cho chăn nuôi và trồng trọt.
Câu 3: (2.5đ)
(2,0) - Vẽ đúng tỉ lệ, rõ ràng và đẹp.
(0,5) - Nhân xét .
File đính kèm:
- Dia 8.doc