Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý - Lớp 10 (chuẩn)

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời:

 1). Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là

 A). Đất phù sa B). Đất cát ven biển C). Đất Feralit D). Đất xám

 2). Hệ thống sông nào ở nước ta có nước sông lên nhanh hơn ở các nơi khác

 A). Sông Hồng B). Sông Đồng Nai C). Sông Đà Rằng D). Sông Cửu Long

 3). Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu:

 A). Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang

 B). Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao

 C). Nằm từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 50 km

 D). Tập trung phần lớn khí ôzôn

 4). Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do:

 A). Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất

 B). Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất

 C). Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất

 D). Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn: Địa lý - Lớp 10 (chuẩn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH: . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÁCH ĐỀ SỐ : 001 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: 1). Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là A). Đất phù sa B). Đất cát ven biển C). Đất Feralit D). Đất xám 2). Hệ thống sông nào ở nước ta có nước sông lên nhanh hơn ở các nơi khác A). Sông Hồng B). Sông Đồng Nai C). Sông Đà Rằng D). Sông Cửu Long 3). Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu: A). Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang B). Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao C). Nằm từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 50 km D). Tập trung phần lớn khí ôzôn 4). Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do: A). Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất B). Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất C). Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất D). Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình. 5). Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì: A). Các thành phần khác cũng thay đổi nhưng không đáng kể B).Tất cả các thành phần khác cũng thay đổi theo C). Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo D). Không có thành phần nào bị thay đổi 6). Nhân tố nào sau đây tạo nên sự khác nhau giữa các đới thực vật trên Trái Đất A). Hoạt động của con người B). Đá gốc C). Đất D). Khí hậu 7). Khu vực nào sau đây thuộc khu vực Châu Á gió mùa A). Tây Á B). Nam Á C). Đông Nam Á D). Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á 8). Từ bề mặt Trái Đất trở lên, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là: A). Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài B). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion C). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài D). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 9). Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A). Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời B). Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất C). Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời D). Phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất 10). Thành phần có tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A). Cacbonic B). Oxi C). Hơi nước D). Nitơ 11). Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa của nước ta là A). Khí áp B). Gió mùa C). Frông D). Địa hình Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12). Trong tầng đối lưu, cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm A). 6º C B). 60º C C). 0,6º C D). 0,06º C 13). Nằm trên bề mặt đất, có độ dày 16 km ở Xích Đạo và 8 km ở cực là A). Tầng giữa B). Tầng đối lưu C). Tầng Ion D). Tầng bình lưu 14). Ơû khu vực khí áp thấp, lương mưa thường A). Thấp B). Rất thấp C). Cao D). Trung bình 15). Quy luật địa đới là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: A). Kinh độ B). Khí hậu C). Vỹ độ D). Độ cao 16). Tầng đối lưu không có đặc điểm nào sau đây: A). Tập trung 80% khối lượng không khí B). Độ dày không đồng nhất, dày nhất là ở cực, dày khoảng 16km C). Có các phần tử vật chất rắn như: bụi, tro, vi sinh vật D). Tập trung 3/4 khối lượng hơi nước 17). Thời tiết, khí hậu của Việt Nam không chịu ảnh hưởng của khối khí nào A). Tm B). Em C). Pc D). A 18). Trên cùng một vỹ tuyến, từ Tây sang Đông, ở các lục địa có sự khác nhau về các thảm thực vật là do bị chi phối bởi: A). Quy luật đai cao B). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý C). Quy luật địa ô D). Quy luật địa đới 19). Trên Trái Đất, nơi có lượng mưa ít nhất là A). Xích Đạo B). Ôn đới C). Chí tuyến D). Cực 20). Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều hòa chế độ nước sông A). Khai thác rừng đầu nguồn B). Nuôi trồng thủy sản trên sông C). Mở rộng lòng sông D). Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng ở lưu vực sông Bảng trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 1 Cho bảng số liệu sau: (2000) Khu vực Tỷ suất sinh thô (‰) Tỷ suất tử thô (‰) Gia tăng tự nhiên (%) Châu Phi 38 15 Châu Á 20 7 Mỹ La Tinh 22 6 Bắc Mỹ 14 8 Châu Âu 10 11 Châu Đại Dương 17 7 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh thô và tử thô của các khu vực. b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên của các khu vực nói trên. c. Rút ra nhận xét về tỷ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên ở các khu vực. Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH. . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÁCH ĐỀ SỐ : 002 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: 1). Từ bề mặt Trái Đất trở lên, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là: A). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion B). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài C). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài D). Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài 2). Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu A). Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao B). Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang C). Tập trung phần lớn khí ôzôn D). Nằm từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 50 km 3). Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do: A). Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất B). Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất C). Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình. D). Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất 4). Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A). Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời B). Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời C). Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất D). Phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất 5). Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều hòa chế độ nước sông A). Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng ở lưu vực sông B). Khai thác rừng đầu nguồn C). Nuôi trồng thủy sản trên sông D). Mở rộng lòng sông 6). Quy luật địa đới là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: A). Độ cao B). Vỹ độ C). Kinh độ D). Khí hậu 7). Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là A). Đất cát ven biển B). Đất Feralit C). Đất phù sa D). Đất xám 8). Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì: A). Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo B). Không có thành phần nào bị thay đổi C). Tất cả các thành phần khác cũng thay đổi theo D).Các thành phần khác cũng thay đổi nhưng không đáng kể 9). Thời tiết, khí hậu của Việt Nam không chịu ảnh hưởng của khối khí nào A). Em B). Pc C). A D). Tm 10). Khu vực nào sau đây thuộc khu vực Châu Á gió mùa A). Tây Á B). Nam Á C). Đông Nam Á D). Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á 11). Trong tầng đối lưu, cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm A). 60º C B). 6º C C). 0,06º C D). 0,6º C Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12). Nằm trên bề mặt đất, có độ dày 16 km ở Xích Đạo và 8 km ở cực là A). Tầng giữa B). Tầng bình lưu C). Tầng đối lưu D). Tầng Ion 13). Trên cùng một vỹ tuyến, từ Tây sang Đông, ở các lục địa có sự khác nhau về các thảm thực vật là do bị chi phối bởi: A). Quy luật địa ô B). Quy luật địa đới C). Quy luật đai cao D). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý 14). Hệ thống sông nào ở nước ta có nước sông lên nhanh hơn ở các nơi khác A). Sông Cửu Long B). Sông Đà Rằng C). Sông Đồng Nai D). Sông Hồng 15). Ơû khu vực khí áp thấp, lương mưa thường A). Trung bình B). Cao C). Rất thấp D). Thấp 16). Tầng đối lưu không có đặc điểm nào sau đây: A). Tập trung 80% khối lượng không khí B). Độ dày không đồng nhất, dày nhất là ở cực, dày khoảng 16km C). Có các phần tử vật chất rắn như: bụi, tro, vi sinh vật D). Tập trung 3/4 khối lượng hơi nước 17). Nhân tố nào sau đây tạo nên sự khác nhau giữa các đới thực vật trên Trái Đất A). Đất B). Hoạt động của con người C). Đá gốc D). Khí hậu 18). Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa của nước ta là A). Gió mùa B). Địa hình C). Khí áp D). Frông 19). Thành phần có tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A). Cacbonic B). Oxi C). Hơi nước D). Nitơ 20). Trên Trái Đất, nơi có lượng mưa ít nhất là A). Chí tuyến B). Cực C). Xích Đạo D). Ôn đới Bảng trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 2 Cho bảng số liệu sau: (2000) Các nước Tỷ suất sinh thô (‰) Tỷ suất tử thô (‰) Gia tăng tự nhiên (%) Liên Bang Nga 10 16 Sing-ga-po 10 4 Việt Nam 19 6 Ma-li 50 18 Ê-ti-ô-pi 41 16 Ca-na-đa 14 8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh thô và tử thô của các nước . b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên của các nước nói trên. c. Rút ra nhận xét về tỷ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên ở các nước. Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH. . . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÁCH ĐỀ SỐ : 003 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: 1). Khu vực nào sau đây thuộc khu vực Châu Á gió mùa A). Tây Á B). Nam Á C). Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á D). Đông Nam Á 2). Tầng đối lưu không có đặc điểm nào sau đây: A). Độ dày không đồng nhất, dày nhất là ở cực, dày khoảng 16km B). Có các phần tử vật chất rắn như: bụi, tro, vi sinh vật C). Tập trung 3/4 khối lượng hơi nước D). Tập trung 80% khối lượng không khí 3). Từ bề mặt Trái Đất trở lên, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là: A). Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài B). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài C). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion D). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài 4). Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu A). Tập trung phần lớn khí ôzôn B). Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang C). Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao D). Nằm từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 50 km 5). Hệ thống sông nào ở nước ta có nước sông lên nhanh hơn ở các nơi khác A). Sông Đà Rằng B). Sông Hồng C). Sông Đồng Nai D). Sông Cửu Long 6). Trên cùng một vỹ tuyến, từ Tây sang Đông, ở các lục địa có sự khác nhau về các thảm thực vật là do bị chi phối bởi: A). Quy luật địa ô B). Quy luật đai cao C). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý D). Quy luật địa đới 7). Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa của nước ta là A). Gió mùa B). Frông C). Địa hình D). Khí áp 8). Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do: A). Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất B). Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất C). Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất D). Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình. 9). Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A). Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời B). Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời C). Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất D). Phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất 10). Trên Trái Đất, nơi có lượng mưa ít nhất là A). Cực B). Chí tuyến C). Xích Đạo D). Ôn đới Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11). Nhân tố nào sau đây tạo nên sự khác nhau giữa các đới thực vật trên Trái Đất A). Đá gốc B). Khí hậu C). Hoạt động của con người D). Đất 12). Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là A). Đất xám B). Đất phù sa C). Đất cát ven biển D). Đất Feralit 13). Nằm trên bề mặt đất, có độ dày 16 km ở Xích Đạo và 8 km ở cực là A). Tầng Ion B). Tầng đối lưu C). Tầng bình lưu D). Tầng giữa 14). Thời tiết, khí hậu của Việt Nam không chịu ảnh hưởng của khối khí nào A). A B). Pc C). Tm D). Em 15). Ơû khu vực khí áp thấp, lương mưa thường A). Cao B). Thấp C). Rất thấp D). Trung bình 16). Thành phần có tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A). Nitơ B). Hơi nước C). Oxi D). Cacbonic 17). Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều hòa chế độ nước sông A). Khai thác rừng đầu nguồn B). Nuôi trồng thủy sản trên sông C). Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng ở lưu vực sông D). Mở rộng lòng sông 18). Quy luật địa đới là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: A). Vỹ độ B). Độ cao C). Kinh độ D). Khí hậu 19). Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì: A). Các thành phần khác cũng thay đổi nhưng không đáng kể B).Tất cả các thành phần khác cũng thay đổi theo C). Không có thành phần nào bị thay đổi D). Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo 20). Trong tầng đối lưu, cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm A). 60º C B). 0,06º C C). 0,6º C D). 6º C Bảng trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 3 Cho bảng số liệu sau: (2000) Khu vực Tỷ suất sinh thô (‰) Tỷ suất tử thô (‰) Gia tăng tự nhiên (%) Châu Phi 38 15 Châu Á 20 7 Mỹ La Tinh 22 6 Bắc Mỹ 14 8 Châu Âu 10 11 Châu Đại Dương 17 7 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh thô và tử thô của các khu vực. b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên của các khu vực nói trên. c. Rút ra nhận xét về tỷ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên ở các khu vực. Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . SỐ BÁO DANH. . . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHÁCH ĐỀ SỐ : 004 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Học sinh chọn trường hợp đúng nhất đánh dấu (X) vào bảng trả lời: 1). Nhân tố nào sau đây tạo nên sự khác nhau giữa các đới thực vật trên Trái Đất A). Đá gốc B). Đất C). Khí hậu D). Hoạt động của con người 2). Thành phần có tỷ lệ lớn nhất trong không khí là A). Cacbonic B). Oxi C). Hơi nước D). Nitơ 3). Tầng đối lưu không có đặc điểm nào sau đây: A). Tập trung 3/4 khối lượng hơi nước B). Tập trung 80% khối lượng không khí C). Độ dày không đồng nhất, dày nhất là ở cực, dày khoảng 16km D). Có các phần tử vật chất rắn như: bụi, tro, vi sinh vật 4). Hoạt động nào sau đây có tác dụng điều hòa chế độ nước sông A). Mở rộng lòng sông B). Khai thác rừng đầu nguồn C). Nuôi trồng thủy sản trên sông D). Trồng cây gây rừng, bảo vệ rừng ở lưu vực sông 5). Hệ thống sông nào ở nước ta có nước sông lên nhanh hơn ở các nơi khác A). Sông Đà Rằng B). Sông Đồng Nai C). Sông Cửu Long D). Sông Hồng 6). Quy luật địa đới là sự thay đổi của các thành phần tự nhiên và cảnh quan địa lý theo: A). Kinh độ B). Khí hậu C). Độ cao D). Vỹ độ 7). Nằm trên bề mặt đất, có độ dày 16 km ở Xích Đạo và 8 km ở cực là A). Tầng đối lưu B). Tầng Ion C). Tầng bình lưu D). Tầng giữa 8). Ơû khu vực khí áp thấp, lương mưa thường A). Thấp B). Cao C). Rất thấp D). Trung bình 9). Trên Trái Đất, nơi có lượng mưa ít nhất là A). Cực B). Chí tuyến C). Xích Đạo D). Ôn đới 10). Trên cùng một vỹ tuyến, từ Tây sang Đông, ở các lục địa có sự khác nhau về các thảm thực vật là do bị chi phối bởi: A). Quy luật đai cao B). Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý C). Quy luật địa đới D). Quy luật địa ô 11). Đặc điểm nào sau đây không đúng về tầng bình lưu A). Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang B). Tập trung phần lớn khí ôzôn C). Nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao D). Nằm từ giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 50 km 12). Khi con người tác động đến một thành phần của môi trường thì: A). Không có thành phần nào bị thay đổi B). Một số thành phần khác sẽ thay đổi theo C). Các thành phần khác cũng thay đổi nhưng không đáng kể D).Tất cả các thành phần khác cũng thay đổi theo 13). Trong tầng đối lưu, cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm A). 6º C B). 0,6º C C). 0,06º C D). 60º C 14). Khu vực nào sau đây thuộc khu vực Châu Á gió mùa Trường THPT Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : ĐỊA LÝ - lớp 10 (CHUẨN) Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . Đề số : . . . . . PHÁCH ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A). Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á B). Tây Á C). Đông Nam Á D). Nam Á 15). Nguyên nhân tạo ra quy luật địa ô là do: A). Sự phân bố đất liền, biển, đại dương và địa hình. B). Sự phân bố của các đới khí hậu trên Trái Đất C). Sự phân bố bức xạ Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất D). Sự phân bố của các đới đất và thảm thực vật trên Trái Đất 16). Từ bề mặt Trái Đất trở lên, khí quyển có 5 tầng, thứ tự là: A). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài B). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion C). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng giữa, tầng ngoài D). Tầng đối lưu, tầng giữa, tầng bình lưu, tầng ion, tầng ngoài 17). Thời tiết, khí hậu của Việt Nam không chịu ảnh hưởng của khối khí nào A). Em B). Tm C). Pc D). A 18). Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa của nước ta là A). Khí áp B). Gió mùa C). Địa hình D). Frông 19). Có diện tích lớn nhất trong các loại đất ở nước ta là A). Đất cát ven biển B). Đất phù sa C). Đất xám D). Đất Feralit 20). Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là do A). Phân bố địa hình trên bề mặt Trái Đất B). Phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất C). Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời D). Dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời Bảng trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đề 4 Cho bảng số liệu sau: (2000) Các nước Tỷ suất sinh thô (‰) Tỷ suất tử thô (‰) Gia tăng tự nhiên (%) Liên Bang Nga 10 16 Sing-ga-po 10 4 Việt Nam 19 6 Ma-li 50 18 Ê-ti-ô-pi 41 16 Ca-na-đa 14 8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh thô và tử thô của các nước . b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên của các nước nói trên. c. Rút ra nhận xét về tỷ suất sinh, tử và gia tăng tự nhiên ở các nước. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN ĐỊA 10 (CHUẨN) - 2006 -2007 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng ¼ điểm. Khởi tạo đáp án đề số : 001 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - / - - 02. - - = - 07. - - - ~ 12. - - = - 17. - - - ~ 03. - / - - 08. - - = - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. - - = - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 002 01. - - = - 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - / - - 02. ; - - - 07. - / - - 12. - - = - 17. - - - ~ 03. - - = - 08. - - = - 13. ; - - - 18. ; - - - 04. - / - - 09. - - = - 14. - / - - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 003 01. - - = - 06. ; - - - 11. - / - - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - = - 03. - / - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. ; - - - 04. - - = - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - / - - 05. ; - - - 10. ; - - - 15. ; - - - 20. - - = - Khởi tạo đáp án đề số : 004 01. - - = - 06. - - - ~ 11. - - = - 16. ; - - - 02. - - - ~ 07. ; - - - 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - = - 08. - / - - 13. - / - - 18. - / - - 04. - - - ~ 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. ; - - - 20. - - - ~ II. TỰ LUẬN: (5 điểm) ĐỀ 1 a. Vẽ biểu đồ cột: rõ ràng, chính xác, đẹp (2 điểm) b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên: (1 điểm) Khu vực Gia tăng tự nhiên (%) Châu Phi 2.3 Châu Á 1.3 Mỹ La Tinh 1.6 Bắc Mỹ 0.6 Châu Âu - 0.1 Châu Đại Dương 1.0 c. nhận xét: (2 điểm) - Châu lục có gia tăng dân số cao nhất là châu Phi: mức sinh và tử rất cao (0.5đ) - Các châu lục có tỷ suất gia tăng dân số trung bình là: châu Đại Dương, châu Á và Mỹ La Tinh với mức sinh tương đối cao, mức tử thấp (0.5đ) - Gia tăng dân số chậm là Bắc Mỹ. Mức tử thấp, mức sinh thấp song vẫn cao hơn mức tử. (0.5đ) - Châu Âu dân số có xu hướng giảm: mức tử cao, mức sinh giảm thấp hơn so với mức tử (0.5đ) ĐỀ 2 a. Vẽ biểu đồ cột: rõ ràng, chính xác, đẹp (2 điểm) b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên: (1 điểm) Các nước Gia tăng tự nhiên (%) Liên Bang Nga - 0.6 Sing-ga-po 0.6 Việt Nam 1.3 Ma-li 3.2 Ê-ti-ô-pi 2.5 Ca-na-đa 0.3 c. nhận xét: (2 điểm) - Các nước có gia tăng dân số cao là: Ê-ti-ô-pi và Ma-li : mức sinh và tử rất cao (0.5đ) - Việt Nam có tỷ suất gia tăng dân số trung bình với mức sinh tương đối cao, mức tử thấp (0.5đ) - Gia tăng dân số chậm là: Ca-na-đa và Sing-ga-po: có mức tử thấp, mức sinh thấp song vẫn cao hơn mức tử. (0.5đ) - Dân số LBN có xu hướng giảm: mức tử cao, mức sinh giảm thấp hơn so với mức tử (0.5đ) ĐỀ 3 a. Vẽ biểu đồ cột: rõ ràng, chính xác, đẹp (2 điểm) b. Tính tỷ suất gia tăng tự nhiên: (1 điểm) Khu vực Gia tăng tự nhiên (

File đính kèm:

  • doc4 DE + DAPAN DIA 10 (CHUAN) - THI KHI.doc