Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 12

Câu 1: Thoát khỏi Access bằng cách:

A. Vào File /Exit

B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit

C.Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access

D.Câu B và C

Câu 2: Bản ghi của Table chứa những gì?

A. Chứa tên cột B. Chứa tên trường C.Chứa các giá trị của cột D. Tất cả đều sai

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 17084 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề1 ------------------------- a ó b ------------------------- * Trường: THPT HÒA BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2010-2011 MÔN :TIN HỌC 12 Thời gian: 20 Phút Điểm: * Lớp: 12.. * Họ tên....................................................... STT: * Ngày:.............................. À 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A                   B                   C                   D                   ˜ @ Hãy chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT. Câu 1: Thoát khỏi Access bằng cách: A. Vào File /Exit B. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit C.Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access D.Câu B và C Câu 2: Bản ghi của Table chứa những gì? A. Chứa tên cột B. Chứa tên trường C.Chứa các giá trị của cột D. Tất cả đều sai Câu 3. §Ó ®æi tªn b¶ng ta thùc hiÖn. A. File -> Rename B. View-> Rename C. Tools -> Rename D. Edit -> Rename C©u 4. Gi¶ sö, tr­êng Email cã gi¸ trÞ lµ : 2311@gmail.com. H·y cho biÕt tr­êng Email cã kiÓu d÷ liÖu g× ? A. Text B. AutoNumber C. Number D. Currency C©u 5. H·y s¾p xÕp c¸c b­íc sau ®Ó ®­îc mét thao t¸c ®óng ? (1) .Chän nót Create (3) .NhËp tªn c¬ së d÷ liÖu (2) .Chän File ® New (4) .Chän Blank Database A. (2) ® (4) ® (3) ® (1) B. (1) ® (2) ® (3) ® (4) C. (1) ® (2) ® (4) ® (3) D. (2) ® (3) ® (4) ® (1) C©u 6. Trong khi t¹o cÊu tróc b¶ng, muèn thay ®æi kÝch th­íc cña tr­êng, ta x¸c ®Þnh gi¸ trÞ míi t¹i dßng : A.Data Type B. Field Size C. Description D. Field Name Câu 7: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự: A. <=255 B. <=8 C <=64 D. <=256 Câu 8: Khi truy cập Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu , điều này nhằm đảm bảo tính A. Cấu trúc B. Độc lập C. không dư thừa D. an toàn và bảo mật thông tin Câu 9. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là A.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh.. của một chủ thể nào đó. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 10:Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL C. Phần mềm lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL Câu 11: Người quản trị cơ sở dữ liệu là A.Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL.Tương tác với hệ thống qua việc sử dụng những chương trình ứng dụng đã được viết trước B.Một hoặc 1 nhóm người được trao quyền điều hành hệ CSDL C.Người làm ra các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của các nhóm người dùng D.Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 12: Muốn thiết kế lại cấu trúc của một bảng đã tạo ta phải : chọn bảng cần thiết kế lại và ấn nút? A. B. C. D. Câu 13: Trong Access để tạo một cơ sở dữ liệu mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Chọn lệnh File ® New ® Blank Database B. Chọn lệnh File ® Open rồi chọn tệp cần mở C. Chọn lệnh Create Table by using wizrd D. Chọn lệnh Create Table in Design View Câu 14 : Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ? A. Mở tệp cơ sở dữ liệu B. chỉ định khoá chính C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Khởi động Access Câu 15: Giả sử ta cần tạo bảng gồm các trường như sau : STT, TENHANG, NGAYNHAP, DONGIA. Ta có thể khai báo các lần lượt các kiểu dữ liệu theo thứ tự như sau : A. Text – Text – Yes/No – Number B. Number – Date/Time – Text - Number C. Text – Text – Text – Text D. AutoNumber – Text – Date/Time - Number Câu 16: Trong Access có mấy đối tượng chính? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17: Hãy cho biết các nút lệnh lần lượt có các chức năng gì? A. Tạo khóa chính, xóa trường đang lựa chọn, thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, lọc theo ô dữ liệu đang chọn B. Tạo khóa chính, lọc theo ô dữ liệu đang chọn, thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, xóa trường đang lựa chọn C. Tạo khóa chính, thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, lọc theo ô dữ liệu đang chọn, xóa trường đang lựa chọn D. Tạo khóa chính, lọc theo ô dữ liệu đang chọn, xóa trường đang lựa chọn, thêm trường vào trên trường đang lựa chọn Câu 18: Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để xóa bản ghi: A. B. C. D. Câu 19: Hãy điền vào chức năng (bên phải) của các nút lệnh ở cột bên trái: Nút Chức năng -----šHẾT›----- MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN Mỗi câu đúng 0.5 điểm(từ câu 1 đến 18) À 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A   ˜ ˜ ˜        ˜   ˜   B      ˜     ˜   ˜   ˜  C  ˜     ˜     ˜       D ˜       ˜ ˜ ˜     ˜   ˜ Câu 19:Mỗi ý đúng 0.25điểm Nút Chức năng Lọc có điều kiện Tìm kiếm Sắp xếp theo thứ tự tăng dần Lọc/hủy lọc Hòa Bình, ngày 25/11/2010 GV ra đề Lê Văn Luân

File đính kèm:

  • docDE THI TIN 12 HKI 2011 DE 1 (1).doc
Giáo án liên quan