Phần I:Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức 4x+ 32 thành nhân tử là :
A. 4( x + 8 ) B. 4 (x + 2)( x + 4x + 4) C. 4 (x + 2)( x - 2x + 4)
Câu 2: Đa thức A= 2x- 3x2 + x+ a chia hết cho đa thức B=x+2 khi a bằng:
A, -30 B, 30 C, 6 D, 26
Câu 3: Phân thức xác định khi :
A, x 0 B, x3 C, x 0 và x3 D, x 0 và x-3
Câu 4: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A, Tứ giác có 3 góc vuông B, Hình thang có 2 góc vuông
C, Hình bình hành có 1 góc vuông D, Hình thoi có 1 góc vuông
Câu 5: Các góc của 1 tứ giác có thể là :
A, Bốn góc nhọn B, Bốn góc tù
C, Bốn góc vuông D, Một góc vuông, ba góc nhọn
Câu 6: Đoạn thẳng là hình :
A, Không có trục đối xứng B, Có 2 trục đối xứng
C, Có 1 trục đối xứng D, Có vô số trục đối xứng
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Llớp 8 (thời gian 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I ; Môn Toán Lớp 8 ( thời gian 90 phút )
Họ Tên ………………….…....Lớp 8 B (Đề Chẵn )
Phần I:Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức 4x+ 32 thành nhân tử là :
A. 4( x + 8 ) B. 4 (x + 2)( x + 4x + 4) C. 4 (x + 2)( x - 2x + 4)
Câu 2: Đa thức A= 2x- 3x2 + x+ a chia hết cho đa thức B=x+2 khi a bằng:
A, -30 B, 30 C, 6 D, 26
Câu 3: Phân thức xác định khi :
A, x 0 B, x3 C, x 0 và x3 D, x 0 và x-3
Câu 4: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A, Tứ giác có 3 góc vuông B, Hình thang có 2 góc vuông
C, Hình bình hành có 1 góc vuông D, Hình thoi có 1 góc vuông
Câu 5: Các góc của 1 tứ giác có thể là :
A, Bốn góc nhọn B, Bốn góc tù
C, Bốn góc vuông D, Một góc vuông, ba góc nhọn
Câu 6: Đoạn thẳng là hình :
A, Không có trục đối xứng B, Có 2 trục đối xứng
C, Có 1 trục đối xứng D, Có vô số trục đối xứng
Phần II : Tự luận ( 7 đ )
Câu 1 : Cho phân thức
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định ?
b, Rút gọn phân thức trên
c, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức trên bằng 1
Câu 2: Tìm a sao cho đa thức 3x3+ 10x2 + a - 5 chia hết cho 3x + 1
Câu 3, Cho hình bình hành ABCD . E ; F lần lượt là trung điểm của ABvà CD.
a, Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao ?
b, Chứng minh rằng : AC ; BD ; EF đồng quy.
C, Giao điểm của AC với DE và BF lần lượt tại M và N. Chứng minh tứ giác EMFN là hình bình hành
Đề kiểm tra học kỳ I ; Môn Toán Lớp 8 ( thời gian 90 phút )
Họ Tên …………………………....Lớp 8 B ( Đề Lẻ )
Phần I:Trắc nghiệm(3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân thức xác định khi :
A, x 3 B, x0 C, x 0 và x-3 D, x 0 và x3
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức 2x+ 16 thành nhân tử là :
A. 2( x + 8 ) B. 2 (x + 2)( x - 2x + 4) C. 2 (x + 2)( x + 4x + 4)
Câu 3: Đa thức A= 2x- 3x2 + x+ a chia hết cho đa thức B=x+2 khi a bằng:
A, 30 B, -30 C, 26 D, 6
Câu 4: Đường thẳng là hình :
A, Không có trục đối xứng B, Có 2 trục đối xứng
C, Có 1 trục đối xứng D, Có vô số trục đối xứng
Câu 5: Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A, Tứ giác có 3 góc vuông B, Hình thoi có 1 góc vuông
C, Hình bình hành có 1 góc vuông D, Hình thang có 1 góc vuông
Câu 6: Tam giác cân là hình :
A, Không có trục đối xứng B, Có 2 trục đối xứng
C, Có 1 trục đối xứng D, Có 3 trục đối xứng
Phần II : Tự luận ( 7 đ )
Câu 1 : Cho phân thức
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định ?
b, Rút gọn phân thức trên
c, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức trên bằng 2
Câu 2: Tìm a sao cho đa thức 3x3+ 10x2 + a - 6 chia hết cho 3x + 1
Câu 3,Cho hình bình hành ABCD . P ; Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a, Tứ giác DPBQ là hình gì ? Vì sao ?
b, Chứng minh rằng : AC ; BD ; PQ đồng quy.
C, Giao điểm của AC với DP và BQ lần lượt tại M và N. Chứng minh tứ giác PMQN là hình bình hành
File đính kèm:
- Kiem tra(2).doc