Giáo án Đại số 8 Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số

1. Mục tiêu

a. Về kiến thức:

- HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).

- Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc

b. Về kỹ năng:

- HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:

- Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC

- Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)

- Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn

c. Về thái độ:

- Nghiêm túc, tự giác trong giờ học

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

a. Chuẩn bị của giáo viên:

- Giáo án, Sgk, bảng phụ

b. Chuẩn bị của học sinh:

- Học bài, bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy So¹n:19/11/11 Ngµy gi¶ng: Líp 8A Líp 8B Líp 8C Tiết 29 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). - Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc b. Về kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự: - Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC - Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) - Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận. - Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn c. Về thái độ: - Nghiêm túc, tự giác trong giờ học 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, Sgk, bảng phụ b. Chuẩn bị của học sinh: - Học bài, bảng nhóm, phép trừ các phân số, qui đồng phân thức. 3. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: 6’ *. Câu hỏi: Nêu các bước cộng các phân thức đại số? - Áp dụng: Làm phép tính: a) b) *. Đáp án: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức với nhau và giữ guyên mẫu thức. Muốn cộng hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được. a. b. *. ĐVĐ.Vậy để trừ hai phân thức ta làm như thế nào? Bài hôm nay ta cùng nghiên cứu. b. Dạy học bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hs Hs Gv Gv Hs Gv Gv Hs Gv Hs Gv Gv Hs Gv Gv Hs HĐ1: Tìm hiểu phân thức đối nhau10’ nghiên cứu bài tập ?1 làm phép cộng chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng không Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau. đưa ra tổng quát. * Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là * - = * HĐ2: Hình thành phép trừ phân thức 15’ Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b. ….. Tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức. ……… Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2. cho HS làm VD. * HĐ3: Luyện tập tại lớp 10’ làm ?3 trừ các phân thức: cho HS làm ?4. Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì + Phép trừ không có tính giao hoán. + Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. * HS làm bài 28 1) Phân thức đối Làm phép cộng 2 phân thức là 2 phân thức đối nhau. Tổng quát + Ta nói là phân thức đối của là phân thức đối của - = và - = 2) Phép trừ * Qui tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của - = + * Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của VD: Trừ hai phân thức: = = = = == Thực hiện phép tính = = Bài 28 a) b) c. Củng cố- Luyện tập: 3’ - Nhắc lại một số PP làm BT về PTĐS d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 1’ - Làm các bài tập 29, 30, 31(b) – SGK; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số - GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng ____________ Ngµy So¹n:19/11/11 Ngµy gi¶ng: Líp 8A Líp 8B Líp 8C Tiết 30 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Về kiến thức: - HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức b. Về kỹ năng: - HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự: + Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC + Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) + Đổi dáu thành thạo các phân thức. c. Về thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, yêu thích bộ môn 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án, sgk, bảng phụ b. Chuẩn bị của học sinh: - Học bài, bảng nhóm, cộng phân thức. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: 15’ *. Câu hỏi: Làm phép tính a) b) Làm phép tính a) b) *. Đáp án: a) == b) = = a) = = b) = = *. ĐVĐ: Để nắm chắc các cách cộng, trừ các phân thức đại số hôm nay chúng ta cùng làm một số bài tập. b. Dạy học bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Gv Hs Gv Hs Gv *. Hoạt đông: Luyện tập 27’ 1) Chữa bài 23 (về nhà) Làm các phép tính cộng lên bảng trình bày. 2) Chữa bài 25(c,d) Học sinh thực hiên Lên bảng trình bầy 3) Chữa bài 26 giải thích các khái niệm: Năng xuất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ? + Phần việc còn lại là? + Thời gian làm nốt công việc còn lại là? + Thời gian hoàn thành công việc là? + Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là? Bài 23a) = b) = Bài 25(c,d) c) = = d) x2+ = Bài 26 T/gian xúc 5000m3 đầu tiên là ( ngày) + Phần việc còn lại là: 11600 - 5000 = 6600m3 + Thời gian làm nốt công việc còn lại là: ( ngày) + Thời gian hoàn thành công việc là: + ( ngày) + Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là: ( ngày) c. Củng cố- Luyện tập: 2’ - GV: Nhắc lại phương pháp trình bày lời giải của phép toán d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 1’ - Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk)

File đính kèm:

  • docTiet 2930.doc