Câu 1a):Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3 thông thường
Câu 1b):Viết được phương trình tiếp tuyến khi biết hoành độ tiếp điểm
Câu 1c):Hiểu được sự tương giao của 2 đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình
Câu 2a):Giải được phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ
Câu 2b):Hiểu loga rit và vận dụng giải được pt logarit
Câu 3a):Giải được bất phương trình mũ đơn giản bằng cách đặt ẩn phụ
Câu 3b):Hiểu loga rit và giải được bất phương trình.
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I môn toán lớp 12. năm học 2011-2012. thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
Lớp 12. Năm học 2011-2012.
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ma trận nhận thức:
Chủ đề
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Tổng điểm /10
Khảo sát hàm số và các vấn đề liên quan
30
4
120
4
Phương trình, bất pt mũ,
logarit
20
3
60
2
GTLN,GTNN của hàm số
10
2
20
1
Quan hệ vuông góc
10
2
20
1
Thể tích hình chóp
15
2
30
1
Mặt cầu
15
2
30
1
100%
280
10
Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Khảo sát hàm số và các vấn đề liên quan
1a,1b
3
1c
1
4
Phương trình, bất pt mũ,
logarit
2a,3a
1
2b,3b
1
2
GTLN,GTNN của hàm số
4
1
1
Quan hệ vuông góc
5a
1
1
Thể tích hình chóp
5c
1
1
Mặt cầu
5b
1
1
Tổng
4
4
2
10
Bảng mô tả:
Câu 1a):Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3 thông thường
Câu 1b):Viết được phương trình tiếp tuyến khi biết hoành độ tiếp điểm
Câu 1c):Hiểu được sự tương giao của 2 đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình
Câu 2a):Giải được phương trình mũ bằng cách đặt ẩn phụ
Câu 2b):Hiểu loga rit và vận dụng giải được pt logarit
Câu 3a):Giải được bất phương trình mũ đơn giản bằng cách đặt ẩn phụ
Câu 3b):Hiểu loga rit và giải được bất phương trình.
Câu 4:Thông hiểu đạo hàm,tính thành thạo giá trị của hàm mũ,vận dụng được vào bài toán tìm GTLN,GTNN
Câu 5a): Nhận biết được đường thẳng vuông góc mặt phẳng,suy ra đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Câu 5b):Hiểu và biết tìm tâm và bán kính mặt cầu trong trường hợp đơn giản
Câu 5c):Hiểu và tính được thể tích khối chóp.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
Lớp 12. Năm học 2011-2012.
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4 điểm) Cho haøm soá y = x3 – 3x + 1 coù ñoà thò laø (C)
a) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò (C).
b) Vieát pttt vôùi (C) taïi ñieåm thuoäc (C) coù hoaønh ñoä baèng 2.
c) Bieän luaän soá nghieäm cuûa phöông trình x3 – 3x +1 + m = 0
Câu 2: (1điểm) Giải phương trình: a)
b)
Câu 3: (1điểm) Giải bất phương trình: a)
b)
Câu 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên đoạn .
Câu 5: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), cạnh bên SB tạo với mặt đáy (ABCD) một góc bằng . Gọi H là trung điểm của SD.
a) Chứng minh rằng DC vuông góc với AH.
b) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
c) Tính thể tích khối chóp H.ABC .
-------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN:
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1
a)+MXĐ: D=R
+y’=3x2-3
+Xét dấu y’ ta được:
-Hàm số đồng biến trên 2 khoảng
-Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
+Hàm số đạt cực đại tại x=-1,yCĐ=3
Hàm số đạt cực tiểu tại x=1,yCT=-1
+
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
+BBT:
x
-1 1
y’
+ 0 - 0 +
y
3 +
- -1
y”=6x. y”=0x=0. f(0)=1.
Tâm đối xứng I(0;1).
+Đồ thị: qua các điểm (-2;-1),(2;3)
b)Gọi (xo;yo) là tiếp điểm
PTTT: y-3=9(x-2)y=9x-15
c) PT
Số nghiệm của pt (1) là số điểm chung của đồ thị (C) và đường thẳng d: y=m+1.
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
+: PT(1) có 1 nghiệm
+ PT(1) có 2 nghiệm
+ PT(1) có 3 nghiệm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
PT
Đặt ta có pt:6t2-13t+6=0
b)Đk: x>0
PT
Đối chiếu đk ta được nghiệm của pt là
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu3
a)BPT
Đặt t=4x, t>0 ta có BPT t2+t-6<0
Chọn t>2 ta được:
Tập nghiệm của BPT là T=
b)BPT
Đk:
BPT
Đối chiếu đk ta được tập nghiệm T=
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
Giá trị lớn nhất của hàm số trên bằng (tại x=e2)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng (tại x=)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5
a)
b)
Ba điểm A,B,D nhìn đoạn SC dưới 1 góc vuông nên 5 điểm A,B,C,D,S nằm trên mặt cầu đường kính SC.Tâm mặt cầu là trung điểm I của đoạn SC.
SA=ABtan30o =a
Suy ra bán kính mặt cầu
c)Diện tích tam giác ABC bằng
Đường cao HK bằng
Thể tích khối chóp H.ABC bằng (đvtt)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
File đính kèm:
- MA TRANDEDAP AN THI THU HK1.doc