I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V B. N C. V.m D.V/m.
Câu 2. Cho một điện tích điểm Q=10-6C.Cường độ điện trường do Q gây ra tai điểm M trong chân không cách Q một khoảng r=10cm là
A. 90V/m. B. 9.106 V/m. C. 9.105 V/m. D.9.104 V/m.
Câu 3. Nối hai bản của tụ điện với nguồn có hiêu điện thế U,sau đó ngắt khỏi nguồn và nhúng ngập tụ vào điện môi lỏng có =2.Khi đó năng lượng của tụ
A.tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 4. Biết hiệu điện thé UAB= -3V.Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A.VA=3V B. VB=-3V C. VA-VB= -3V D. VB-VA=-3V
Câu 5. Có 5 tụ điện giống nhau,mối tụ có điện dung bằng C mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là:
A.C/5. B. 5C. C. 2,5C. D. C4/5.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I - Môn Vật lý lớp 11NC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I- Môn Vật lý lớp 11NC
Thời gian:45 phút
Người biên soạn: Đinh Ngọc Tuấn NKT
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V B. N C. V.m D.V/m.
Câu 2. Cho một điện tích điểm Q=10-6C.Cường độ điện trường do Q gây ra tai điểm M trong chân không cách Q một khoảng r=10cm là
A. 90V/m. B. 9.106 V/m. C. 9.105 V/m. D.9.104 V/m.
Câu 3. Nối hai bản của tụ điện với nguồn có hiêu điện thế U,sau đó ngắt khỏi nguồn và nhúng ngập tụ vào điện môi lỏng có e=2.Khi đó năng lượng của tụ
A.tăng 2 lần. B. không thay đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 4. Biết hiệu điện thé UAB= -3V.Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A.VA=3V B. VB=-3V C. VA-VB= -3V D. VB-VA=-3V
Câu 5. Có 5 tụ điện giống nhau,mối tụ có điện dung bằng C mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ là:
A.C/5. B. 5C. C. 2,5C. D. C4/5.
Câu 6. Cho đoạn mạch chứa nguồn như hình vẽ
x
R
B
A
Biểu thức nào sau đây là không đúng?
A.UAB=x-I(r +R) B.UAB=I(R+r)-x r
C.UBA=x-I(R+r) C.I=
Câu 7. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế B. Ampekế. C. oát kế. D. công tơ điện
Câu 8. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.Công suất toả nhiệt trên điện trở này không thể tính bằng công thức
A.P=I2R. B. P=UI. C.P=UI2 D.P=U2/R
Câu 9. Mắc một bóng đèn loại 3V-3W vào nguồn có suất điện động 3V và điện trở trong 1ôm.Công suất tiêu thụ của bóng đèn là:
A. 3W. B.1,69W. C.2W. D.2,5W.
Câu 10.Bản chất dòng điện trong kim loại là
A.dòng chuyển dời có hướng của các ion dương.
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm
C.dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
D. dòng chuyển dời của các hạt mang điện tự do.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Người ta gọi silíc là chất bán dẫn là ví
A.nó không phải là kim loại,cũng không phải là điện môi
B. hạt tải điện trong đó có thể là electron và lỗ trống
C. điện trở suất của nó rất nhạy cảm với nhiệt độ.
D. cả ba lý do trên
Câu 12. Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3, có điện trở là 5 ôm.Anốt của bình bằng bạc, hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là20V.Biết bạc có nguyên tử lượng là A=108g/mol và n=1.Khối lượng bạc bám vào catốt sau 32 phút 10 giây là
A. 8,64g. B. 8,64mg. C. 4,32g. D. 4,32mg.
k
x2
R
x1,r
C
II. Tự luận
Cho mạch điện như hình,các nguồn có
suất điện động x1=9V, r1=1W
x2=5V, r2=2W.Trên đèn Đ có ghi 3V-3W,
tụ điện có điện dung C=0,5mF,Rlà biển trở r1 Đ r2
1)Khoá k mở,hãy tính:
a) Giá trị của R để đèn Đ sáng bình thường
B)Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn x1
c)Khi cho R tăng thì độ sáng của đèn thay đổi thế nào
2)Khoá k đóng, đèn Đ sáng bình thường.Tính điện tích của tụ C?
Ma trận
Nhận biết
Hiểủ
Vận dụng
Chương I
2
2
1
Chương II
2
1
1
Chương
III
1
1
1
Đáp án
Trắc nghiệm(5đ)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
5
A
9
B
2
B
6
Â
10
C
3
C
7
D
11
D
4
C
8
C
12
A
Tự luận(5đ)
1)K mở
a)- Điện trở đèn: Rd= 0,5
- Do đèn sáng bình thương nên dòng qua đèn: Id= 3/3=1A 0,5
- Suy ra điện trở của biến trở là:R= 1,0
b)Hiệu điện thé giữa 2 cực của nguồn: U1=x1-Ir1= 9-1.1= 8V 0,75
c)Khi R tăng thì cường độ dòng điện trong mạch giảm ,do đó độ sáng của đèn giảm
0,75
2)K đóng
- Utu= Ud +x2 = 3 +5 =8V 0,75
- Điện tích của tụ: q=CUtu = 0,5.10-6.8= 4.10-6C 0,75
File đính kèm:
- de kiem tra 11nchkI.doc