Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn: Toán 10 trường THPT Trần Phú

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề

Trong mỗi câu từ 1 đến 8 có 4 phương án A, B, C, D. Hóy chọn đáp án đúng bằng cỏch khoanh trũn chữ cái đứng trước kết quả đó, khụng cần giải thớch gỡ thờm.

Cõu 1. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là:

A: B: C: D:

Cõu 2. Cho hàm số :

 A: Hàm số luôn đồng biến trên tập R. B: Hàm số đồng biến trên khoảng

 C: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R D: Hàm số nghịch biến trên

 

doc8 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006 - 2007 môn: Toán 10 trường THPT Trần Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số luôn đồng biến trên tập R. B: Hàm số đồng biến trên khoảng C: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R D: Hàm số nghịch biến trên Cõu 3. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình : là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : 1 và - 1 B: 1 và 2 C: 2 và - 2 D: 1 và 4 Cõu 4. Cho tam giác cân ABC có. M là trung điểm của BC, thì ta có: A: B: C: D: Cõu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: Cõu 6. Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số lẻ trên C: Là hàm số không lẻ trên D:Là hàm số không chẵn và không lẻ trên Cõu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ có tọa độ là : A:( 1/2; 1/m2+1) B: ( 2; -1) C :(1; -1) D:( 2 ; -2 ) Cõu 8. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau:. Biểu thức của là: A: B: C: D: PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ): Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình : . 1.Xác định m để Phương trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại. 2.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;-1) , C(-1;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi) Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề. Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình : là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : 2 và - 2 B: 1 và 2 C:1 và - 1 D: 1 và 4 Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số nghịch biến trên B: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R C: Hàm số đồng biến trên khoảng D: Hàm số luôn đồng biến trên tập R. Cõu 3. Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số không lẻ trên C:Là hàm số lẻ trên D:Là hàm số không chẵn và không lẻ trên Cõu 4. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau:. Biểu thức của là: A: B: C: D: Cõu 5. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 6. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: Cõu 7. Cho tam giác cân ABC có. M là trung điểm của BC, thì ta có: A: B: C: D: Cõu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ có tọa độ là : A: ( 2; -1) B:( 1/2; 1/m2+1) C :(1; -1) D: ( 2 ; -2 ) PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ): Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình : . 1.Xác định m để Phương trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại. 2.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;-1) , C(-1;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi) Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề. Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Với các giá trị của tham số m sau đây thì phương trình : là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : 1 và - 1 B: 1 và 2 C: 2 và - 2 D: 1 và 4 Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số luôn đồng biến trên tập R. B:Hàm số luôn nghịch biến trên tập R C: Hàm số đồng biến trên khoảng D:Hàm số nghịch biến trên Cõu 3. Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số lẻ trên C: Là hàm số không lẻ trên D: Là hàm số không chẵn và không lẻ trên Cõu 4. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau:. Biểu thức của là: A: B: C: D: Cõu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: Cõu 6. Cho tam giác đều cạnh với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(1;0) và C( 2 ; m). A, B, C thẳng hàng khi véc tơ có tọa độ là : A:( 2; -1) B:( 2 ; -2 ) C :(1; -1) D:( 1/2; 1/m2+1) Cõu 8. Cho tam giác cân ABC có . M là trung điểm của BC, thì ta có: A: B: C: D: PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ): Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình : . 1.Xác định m để Phương trình có một nghiệm bằng 1 và tìm nghiệm còn lại. 2.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;1) , B(2;-1) , C(-1;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm C là trọng tâm của tam giác ABE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi) Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề. Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Với các giá trị của tham số m sau đây thì Phương trình : không là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : - 1 và 2 B: - 1 và C: 1 và 2 D: - và Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R B : Hàm số luôn nghịch biến trên tập C: Hàm số đồng biến trên khoảng D: Hàm số đồng biến trên Cõu 3. Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số lẻ trên C: Là hàm số chẵn trên D: Là hàm số không chẵn và không lẻ trên Cõu 4. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau: Biểu thức của là: A: B: C: D: Cõu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: Cõu 6. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(-1; 1) và C( 3 ; m+1). A, B, C thẳng hàng khi m có giá trị là : A:-1 B:0 C :1 D: 2 Cõu 8. Cho tam giác cân ABC có . M là trung điểm của BC, thì giá trị của là : A: - 4 B: - 2 C: 4 D: 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ):Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình :. 1.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 2.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 2. 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;2) , B(1;0) , C(-3;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm B là trọng tâm của tam giác ACE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi) Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề. Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số không chẵn và không lẻ trên C: Là hàm số chẵn trên D: Là hàm số lẻ trên Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R B : Hàm số đồng biến trên khoảng C: Hàm số luôn nghịch biến trên tập D: Hàm số đồng biến trên Cõu 3.Với các giá trị của tham số m sau đây thì Phương trình : không là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : - 1 và B:- và C: - 1 và 2 D: 1 và 2 Cõu 4. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau: Biểu thức của là: A: B: C: D: Cõu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: Cõu 6. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(-1; 1) và C( 3 ; m+1). A, B, C thẳng hàng khi m có giá trị là : A:-1 B: 1 C : 0 D: 2 Cõu 8. Cho tam giác cân ABC có . M là trung điểm của BC, thì giá trị của là : A: 4 B: - 2 C: - 4 D: 2 PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ):Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình :. 1.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 2.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 2. 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;2) , B(1;0) , C(-3;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm B là trọng tâm của tam giác ACE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi).  Sở GD&ĐT Quảng ninh Trường THPT Trần Phú đề kiểm tra học kỳ I năm học 2006-2007 Môn: Toán 10 – Nâng cao Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .................................................................................................... Lớp: 10A... Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) Số phách: .(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 đ): Học sinh làm trực tiếp vào đề. Trong mỗi cõu từ 1 đến 8 cú 4 phương ỏn A, B, C, D. Hóy chọn đỏp ỏn đỳng bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng trước kết quả đú, khụng cần giải thớch gỡ thờm. Cõu 1. Cho tam giác cân ABC có . M là trung điểm của BC, thì giá trị của là : A: 2 B: 4 C: - 4 D: - 2 Cõu 2. Cho hàm số : A: Hàm số luôn nghịch biến trên tập R B : Hàm số đồng biến trên khoảng C: Hàm số luôn nghịch biến trên tập D: Hàm số đồng biến trên Cõu 3.Hàm số A:Là hàm số lẻ trên B: Là hàm số chẵn trên C: Là hàm số không chẵn và không lẻ trên D: Là hàm số lẻ trên Cõu 4. Cho hàm số với quy tắc đặt tương ứng sau: Biểu thức của là: A: B: C: D: Cõu 5. Với các giá trị của tham số m sau đây thì Phương trình : không là phương trình bậc 2 của ẩn x. A : - và B: - 1 và C: - 1 và 2 D: 1 và 2 Cõu 6. Cho tam giác đều với trọng tâm G. góc giữa và là: A: B: C: D: Cõu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm: A(0;1) ; B(-1; 1) và C( 3 ; m+1). A, B, C thẳng hàng khi m có giá trị là : A: 0 B: 1 C : 2 D: -1 Cõu 8. Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O. Ta có: A: B: C: D: PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 đ):Học sinh làm bài phần tự luận vào tờ giấy thi. Cõu 1 (3,0 đ): Cho phương trình :. 1.Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm 2.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trong đó có một nghiệm bằng 2. 3.Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn Cõu 2 (3,0 đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(0;2) , B(1;0) , C(-3;-2). 1.Chứng minh rằng 3 điểm A , B , C không thẳng hàng. 2.Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ACBD là hình bình hành. 3.Tìm tọa độ điểm E sao cho điểm B là trọng tâm của tam giác ACE. Ghi chỳ: Học sinh nộp cả đề thi (kẹp vào trong tờ giấy thi) Đáp án – Biểu điểm Phần Câu Đáp án Điểm Phần I 1- 5-A. 2-D. NB/ 6-B. Lẻ trên |R* 3-C. 2 và - 2 7-B. (2; -1) 4-B. 8-D. x-3 0,5đ/ý đúng Phần II Câu 1 3đ a) Pt đã cho có 1 nghiệm bằng 1, g/s x1=1 nên ta có: (m+3).12+2.(m+2).1 + m -1= 0 => Theo Viét ta có: Vậy: .. 0,5 0,5 b) +) m = -3 pt đã cho trở thành -2x – 4 = 0 => x= -2 +) m ≠ -3 Pt đã cho là pt bậc 2 có nghiệm ú . Vậy pt đã cho có nghiệm khi 0,5 0,5 c) Pt có 2 no phânbiệt thoả mãn 0,5 0,25 0,25 Câu 2 3đ Ta có: 0,5 a) Ta có: . Nên A, B, C không thẳng hàng. 1,0 b) Gọi D(xD; yD). Vì ABCD là hbh nên . Suy ra: 0,25 0,5 c) Gọi E(xE; yE). Vì C là trọng tâm DABE, suy ra: . Vậy E(-5; -6). 0,25 0,5 Đáp án – Biểu điểm Phần Câu Đáp án Điểm Phần I 4 đ 1-D. 5-D. 2-B. NB / |R \ {2} 6-B. 600 3-D. ko chẵn, ko lẻ / R* 7-B. 0 4- 8-C. 4 0,5đ/ý đúng Phần II 6 đ Câu 1 3đ a) +) m = 1 pt đã cho trở thành -6x + 6 = 0 => x= 1 +) m ≠ 1 Pt đã cho là pt bậc 2 có nghiệm ú Vậy pt đã cho có nghiệm với mọi giá trị của m. 0,25 0,75 b) Pt đã cho có 1 nghiệm bằng 2, g/s x1=2 nên ta có: (m+3).22 - 2(m+2).2 + m +5= 0 => m = 7 Theo Viét ta có: Vậy: với m = 7 pt đã cho có 2 nghiệm là 1 và 2 0,5 0,5 c) Pt có 2 no phân biệt thoả mãn Theo Viét ta có: Nên (t/m đk). Vậy với m = 7 thì pt có 2no t/m 0,25 0,5 0,25 Câu 2 3đ Ta có: 0,5 a) Ta có: . Nên A, B, C không thẳng hàng. 1,0 b) Gọi D(xD; yD). Vì ACBD là hbh nên . Suy ra: 0,25 0,5 c) Gọi E(xE; yE). Vì B là trọng tâm DACE, suy ra: . Vậy E(6; 0). 0,25 0,5

File đính kèm:

  • docKTHKINangCaoChinhthuc.doc
Giáo án liên quan