Câu 1: Một lớp học có 40 hs trong đó có 15 nữ và 25 nam.Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trong đó có ít nhất 1 nam vào ban cán sự lớp
a. b. c. d.
Câu 2: Giá trị tổng S = bằng:
a) b) ; c) d)
Câu 3: Trong khai triển nhị thức . Số hạng không chứa x là:
a) b) c) d)
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn: Toán 11 chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së GD - §T S¬n la
Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
Trêng THPT chiÒng sinh
§éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
§Ò kiÓm tra häc kú I N¨m häc 2007 – 2008
M«n: To¸n 11 Ch¬ng tr×nh n©ng cao.
Thêi gian: 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
PhÇn tr¾c nghiÖm.
Câu 1: Một lớp học có 40 hs trong đó có 15 nữ và 25 nam.Có bao nhiêu cách chọn 3 hs trong đó có ít nhất 1 nam vào ban cán sự lớp
a. b. c. d.
Câu 2: Giá trị tổng S = bằng:
a) b) ; c) d)
Câu 3: Trong khai triển nhị thức . Số hạng không chứa x là:
a) b) c) d)
Câu 4: Cho 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau:
a) số b) 240 số c) 325 số d) 360 số
Câu 5: Tính xác xuất để khi gieo con xúc xắc 6 lần độc lập, không lần nào xuất hiện mặt có số chấm là một số chẵn.
a) b) c) 64 d)
Câu 6: Cho 2 đường thẳng cắt nhau. Có mấy phép đối xứng trục biến d’ thành d.
a) Có 2 phép đối xứng trục. b) Có 3 phép đối xứng trục.
c) Chỉ có một phép đối xứng trục. d) Không có .
Câu 7: Cho đường thẳng (d): . Ảnh của (d) qua gốc O là:
a) b)
c) d)
Câu 8: Cho đường tròn (C) tâm và bán kính . Qua phép vị trí tâm O tỉ số phương trình tổng quát đường tròn ảnh của nó là:
a) b)
c) d)
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
a) Phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép dời hình.
b) Phép đồng dạng là phép vị tự với tỉ số k > 0.
c) Phép tịnh tiến là một phép biến hình.
d) Phép dời hình là phép đồng dạng với k ¹ 1.
Câu 10: Khi cắt tứ diện bằng một mặt phẳng thì thiết diện thu được có thể là:
a) Hình tam giác hoặc tứ giác. b) Hình ngũ giác.
c) Chỉ có thể là tứ giác. d) Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 11: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây là sai:
a) BC // mp(SAD).
b) Hai mặt phẳng (SDC) và (SAB) là song song vì có DC // AB.
c) Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) có giao tuyến đi qua S và // BC.
d) SC và DB là 2 đường thẳng chéo nhau.
Câu 12: Giá trị của tổng là :
a) b) c) d)
II. PhÇn tù luËn.
Bài 1: (1 điểm).
Tìm trong khai triển . Biết rằng hệ số bằng 10 lần hệ số .
Bài 2: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a) .
b) .
Bài 3: (1,5 điểm) : (1,5đ) Một hộp đựng 4 hòn bi đen và 3 hòn bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên từ hộp đã cho, Gọi X là là số viên bi đen trong 3 viên bi được lấy ra.
Lập bảng phân bố xác suất ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
Tính kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi P là điểm thuộc cạnh BA sao cho .
a) Tìm giao điểm Q của mặt phẳng và BC.
b) Chứng minh rằng thiết diện do mặt phẳng cắt tứ diện là hình thang.
c) Chứng minh .
------------- HÕt---------------
File đính kèm:
- DSNC11_T45+30.doc