Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn vật lý 7 thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?

A. Khi mắt ta hướng vào vật .

B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật .

C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta.

D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.

 

doc4 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007 – 2008 môn vật lý 7 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ BÀ RỊA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Họ&Tên:.................................... Lớp :.................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008 MÔN VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Giám Thị ĐIỄM NHẬN XÉT CŨA GV Mã đề thi LÝ 7 Chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ? A. Khi mắt ta hướng vào vật . B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật . C. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. Câu 2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng truyền theo đường nào? A. Theo nhiều đường khác nhau. B. Theo đường gấp khúc . C. Theo đường thẳng . D. Theo đường cong. Câu 3: Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng. A. Ngọn nến đang cháy. B. Vỏ chai đang sáng chói dưới trời nắng . C. Mặt trời. D. Đèn ống đang sáng. Câu 4: Có các loại chùm sáng là: A. Chùm sáng song song,chùm sáng hội tụ,chùm sáng hẹp lại. B. Chùm sáng song song ,chùm sáng hội tụ,chùm sáng phân kì. C. Chùm sáng li ti,chùm sáng thật rộng ,chùm sáng hai tia. D. Chùm sáng loe ra ,chùm sáng hai tia,chùm sáng một tia. Câu 5: Đứng trên mặt đất ,trường hợp nào sau đây ta thấy có nhật thực ? A. Ban đêm khi mặt trời bị nửa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng mặt trời không đến được nơi ta đứng . B. Ban ngày khi mặt trăng che khuất mặt trời,không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng . C. Ban ngày khi trái đất che khuất mặt trăng. D. Ban đêm khi trái đất che khuất mặt trăng. Câu 6: Vào một ngày trời nắng cùng một lúc người ta quan sát thấy một cái cọc cao 1 m để thẳng đứng có cái bóng trên mặt đất dài 0,8 m và một cái cột đèn có bóng dài 5m .Tính chiều cao của cột đèn. A. 6,25m. B. 10m C. 15,5m D. 8m. Câu 7: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400 .Tìm giá trị góc tới. A. 200 B. 80o. C. 400 D. 600 Câu 8: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với: A. Tia tới và đường vuông góc với tia tới . B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương. C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới . D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. Câu 9: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. C. Góc phản xạ bằng góc tới. D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. Câu 10: Tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng . A. ảnh ảo. B. ảnh bằng vật . C. ảnh đối xứng với vật. D. ảnh ảo,bằng vật và đối xứng với vật qua gương . Câu 11: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. A. nhỏ hơn vật . B. lớn hơn vật. C. bằng vật . D. gấp đôi vật. Câu 12: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi. A. không hứng được trên màn nhỏ hơn vật . B. hứng được trên màn ,nhỏ hơn vật . C. hứng được trên màn bằng vật . D. không hứng được trên màn bằng vật. Câu 13: Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn so với khi dùng gương phẳng. A. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng. B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng. C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rõ sáng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng . Câu 14: Ở những chỗ đường gấp khúc người ta thường gắn gương cầu lồi ngay chỗ đó gương giúp ích : A. người bên đường này nhìn vào gương thấy ảnh của những vật bên phần đường khuất tránh gây tai nạn . B. người bên đường này nhìn vào gương thấy những vật bên phần đường khuất tránh gây tai nạn . C. trang trí cho con đư ờng thêm sang trọng. D. người đi đường có thể ngắm ảnh của mình. Câu 15: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm : A. nhỏ hơn vật. B. bằng vật . C. lớn hơn vật . D. bằng nửa vật . Câu 16: Vì sao người lái xe ôtô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở phía sau xe ? A. Vì gương cầu lõm cho ảnh thật phải hứng trên màn mới thấy được . B. vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần. C. vì trong gương cầu lõm chỉ cho ta nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương (không quan sát được các vật ở xa ) D. vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé . Câu 17: Ta nhìn thấy ảnh của một vật trong gương vì: A. có ánh sáng từ vật truyền tới mắt ta . B. có ánh sáng từ vật truyền tới gương và hắt lại vào mắt ta. C. vì có ánh sáng truyền từ ảnh tới mắt ta . D. vì ánh sáng từ vật truyền đi theo mọi hướng. Câu 18: Một cái cây cao 2m mọc trên bờ hồ.Bờ hồ cách mặt nước 0,5m ,khi mặt nước phẳng lặng thì ảnh ngọn cây cách mặt nước là bao nhiêu? A. 1,5m B. 2,5m. C. 4m. D. 1m. Câu 19: Vì sao nhờ có gương phản xạ , đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa ? A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại . B. vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. C. vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song. D. vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa . Câu 20: Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương , cách gương cùng một khoảng ,gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất ? A. gương phẳng . B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi . D. ba gương cho ảnh bằng nhau. Câu 21: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt . B. điện. C. ánh sáng. D. dao động. Câu 22: Các vật phát ra âm có chung đặc điểm là: A. vật giống nhau. B. màu giống nhau. C. dao động. D. to bằng nhau. Câu 23: Số dao động trong một giây là: A. vận tốc của âm. B. tần số của âm. C. biên độ của âm. D. độ cao của âm. Câu 24: Khi ta đang nghe đài thì: A. màng loa của đài bị nén . B. màng loa của đài bị bẹp. C. màng loa của đài dao động. D. màng loa của đài bị căng ra. Câu 25: Đơn vị của tần số là: A. m/s. B. Hz. C. dB. D. s. Câu 26: Âm phát ra càng cao khi : A. độ to của âm càng lớn. B. thời gian để thực hiện một dao động càng lớn . C. tần số dao động càng tăng. D. vận tốc truyền âm càng lớn. Câu 27: Âm phát ra càng to khi: A. biên độ dao động càng lớn. B. biên độ dao động càng nhỏ. C. tần số dao động càng lớn. D. vật càng to. Câu 28: Tiếng đàn ngân dài rồi tắt hẳn .Đại lượng nào sau đây thay đổi là chủ yếu: A. tần số dao động. B. biên độ dao động . C. biên độ và tần số thay đổi. D. biên độ và tần số không thay đổi . Câu 29: Âm có thể truyền qua các môi trường : A. rắn,lỏng,chân không. B. lỏng ,chân không, khí . C. không khí,rắn,lỏng. D. Rắn,lỏng ,khí, chân không. Câu 30: Chọn câu đúng nhất. A. vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. B. vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. C. vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng nhỏ hơn chất khí. D. vận tốc truyền âm trong chất rắn bằng trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. Câu 31: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi : A. âm phản xạ đến tai trước âm phát ra. B. âm phát ra và âm phản xạ đến tai cùng một lúc . C. âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. D. âm phản xạ gặp vật cản. Câu 32: Vật liệu nào sau đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng. A. tường bê tông . B. cửa kính hai lớp. C. rèm treo tường. D. cửa gỗ. Câu 33: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn: A. to,kéo dài gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người. B. rất to,rất kéo dài,rất ảnh hưởng đến sức khỏe. C. rất to,thời gian ngắn. D. nhỏ ,thời gian dài. Câu 34: Một tàu phát ra sóng siêu âm để đo độ sâu của đáy biển .Nếu âm truyền đến đáy và phản xạ lên thuyền một quãng 2,5km thì thời gian âm truyền từ tàu xuống đáy là bao nhiêu?Biết vật tốc truyền âm trong nước là:1500m/s. A. 0,83 giây. B. 1,5 giây. C. 1.3 giây. D. 0,5 giây. Câu 35: Đàn ghi ta có 6 dây nếu để dây tự nhiên và bật từng dây như nhau thì nghe âm phát ra: A. dây lớn và dây nhỏ có độ cao như nhau. B. dây càng lớn thì âm phát ra càng cao. C. dây càng nhỏ thì âm phát ra càng cao . D. dây càng lớn thì âm phát ra to Câu 36: Khi nói to trong phòng rất lớn thì nghe được tiếng vang .Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người đó đến tường là bao nhiêu?biết vận tốc truyền âm trong phòng là:333 m/s. A. 11,1m. B. 11,3m. C. 12,3m. D. 12,1m Câu 37: Khi nào thì ta có thể nghe được âm to nhất. A. âm thanh phát ra đến tai cùng một lúc với âm phản xạ. B. âm phát ra đến tai trước âm phản xạ. C. âm phát ra đến tai ,âm phản xạ đi nơi khác không đến tai. D. âm phát ra đến tai cách biệt với âm phản xạ. Câu 38: Vận tốc của ánh sáng trong không khí gần bằng 300000km/s .Thì quãng đường đi được của ánh sáng trong một năm gần bằng :……….Biết một năm có 365 ngày. A. 9.460.800.000.000km. B. 9.460.800.000.000m. C. 109.500.000km D. 109.500.000m Câu 39: Bóng tối là: A. vùng không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng. B. vùng chỉ nhận được một phần ánh sáng từ nguồn sáng. C. vùng nhận được ánh sáng từ nguồn sáng. D. vùng không nhận đước ánh sáng mặt trời . Câu 40: Tai người bình thường có thể nghe được âm có tần số từ: A. 20Hz trở xuống. B. 20.000hz trở lên . C. 20Hz đến 20.000Hz. D. có thế nghe được tất cả các âm có tần số khác nhau. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HK I.doc
Giáo án liên quan