Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn : vật lý 7 thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

 Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật?

A. Khi vật phát ra ánh sáng ; B. Khi mắt ta chiếu ánh sáng vào vật.

C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta ; C. Khi trời sáng.

Câu 2: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc

A. Bằng góc tới ; B. Gấp đôi góc tới.

C. Bằng nửa góc tới ; C. Bằng 0.

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2008 – 2009 môn : vật lý 7 thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN : VẬT LÝ 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm ) I. Khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật phát ra ánh sáng ; B. Khi mắt ta chiếu ánh sáng vào vật. C. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta ; C. Khi trời sáng. Câu 2: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc A. Bằng góc tới ; B. Gấp đôi góc tới. C. Bằng nửa góc tới ; C. Bằng 0. Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có kích thước như thế nào so với vật? A. Lớn hơn vật ; B. Nhỏ hơn vật ; C. Bằng vật ; D. Bằng nửa vật. Câu 4: Theo định luật phản xạ thì tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây? A. Mặt phẳng của gương ; B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và đường vuông góc với gương C. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới. D. Bất kỳ mặt phẳng nào chứa tia tới. Câu 5: Kích thước ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây? A. Bằng vật ; B. Nhỏù hơn vật ; C. Gấp đôi vật. D. Có thể bé hơn, có thể lớn hơn vật tuỳ theo chỗ đặt vật. Câu 6: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi có kích thước như thế nào so với ảnh ảo của vật đó tạo bởi gương cầu lõm? A. Lớn hơn ; B. Nhỏ hơn ; C. Bằng ; D. Có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn Câu 7: Âm được tạo ra nhờ: A. Nhiệt ; B. Điện ; C. Ánh sáng ; D. Dao động. Câu 8: Tần số của âm càng lớn khi nào? A. Khi âm phát ra càng mạnh ; B. Khi âm phát ra càng cao. C. Khi âm phát ra càng trầm ; D. Khi âm phát ra nghe càng nhỏ. Câu 9: Âm không thể truyền qua được môi trường nào? A. Thép ; B. Nước ; C. Đất ; D. Chân không. Câu 10: Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Miếng xốp ; B. Tấm gỗ ; C. Mặt gương ; D. Đệm cao su. Câu 11: Âm nào dưới dây gây ô nhiểm tiếng ồn? A. Tiếng sấm rền ; B. Tiếng hét rất to sát tai. C. Tiếng sóng biển ầm ầm D. Tiếng máy móc làm việc phát ra to, kéo dài. Câu 12: Vật liệu nào dưới đây thường KHÔNG được dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? A. Tường bê tông ; B. Cửa kính hai lớp. C. Rèm treo cửa ; D. Cửa gỗ. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm ) Câu 13: Tìm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: - biên dộ dao động - gương cầu lõm - gương cầu lồi - bằng nhau - ảnh thật . góc tới - ảnh ảo - lớn hơn - tần số a. Âm phát ra từ một cái loa càng to khi ............................................... của màng loa càng lớn. b. Đứng trước một gương phẳng và một gương cầu lồi có cùng kích thước, cách hai gương một khoảng bằng nhau ta thấy ……………………….. trong gương cầu lồi nhỏ hơn trong gương phẳng. c. Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng và khoảng cách từ ảnh của điểm đó tới gương ……………………………………………………………………… d. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ bằng ……………………………………………………………. e. Cùng một vật đặt trước ba gương: gương cầu lồi, gương cầu lõm và gương phẳng thì …………………………………………………………………………………………. cho ảnh ảo lớn nhất. Số dao động trong 1 giây gọi là ………………………………………………………………………………. Câu 14: Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình 2 . Vẽ ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C C B B D B D C D C PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 13: ( 2,5 điểm , điền đúng mỗi ý 0,5 điểm ). a/ biên dộ dao động b/ ảnh ảo c/ bằng nhau d/ góc tới e/ gương cầu lõm f/ tần số Câu 14: ( 1,5 điểm )

File đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KY I 08 09 TT.doc