Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010 – 2011 đề 1 môn: hoá học lớp 10. ban khoa học tự nhiên

Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: ; ; ; . Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các nguyên tử trên có cùng số khối. B. Các nguyên tử trên có cùng số proton.

C. Các nguyên tử trên có cùng số electron. D. Có 2 trong số 4 nguyên tử trên cùng số nơtron.

Câu 2: Nguyên tử K có 19 hạt electron, 20 hạt nơtron. Số khối hạt nhân của K là

A. 19 B. 39 C. 38 D. 20

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2010 – 2011 đề 1 môn: hoá học lớp 10. ban khoa học tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Số 2 Phù Mỹ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Đề 1 MÔN: Hoá học Lớp 10. Ban khoa học tự nhiên Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: ; ; ; . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các nguyên tử trên có cùng số khối. B. Các nguyên tử trên có cùng số proton. C. Các nguyên tử trên có cùng số electron. D. Có 2 trong số 4 nguyên tử trên cùng số nơtron. Câu 2: Nguyên tử K có 19 hạt electron, 20 hạt nơtron. Số khối hạt nhân của K là A. 19 B. 39 C. 38 D. 20 Câu 3: Nguyên tử S nằm ở ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Ở trạng thái cơ bản, các electron độc thân của S được phân bố trên phân lớp A. s B. d C. p D. f Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z=26) là A. [Ar]3d74s1 B. [Ar]3d54s1 C. [Ar]3d74s2 D. [Ar]3d64s2 Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì có số nguyên tố ít nhất là A. chu kì 1 B. chu kì 7 C. chu kì 2 D. chu kì 6 Câu 6. Phát biểu đúng là: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử A. bán kính nguyên tử tăng dần và tính kim loại giảm dần. B. bán kính nguyên tử và tính phi kim đều giảm dần. C. độ âm điện giảm dần và tính phi kim tăng dần. D. độ âm điện tăng dần và tính phi kim tăng dần. Câu 7: Cho các nguyên tố X(Z=11), Y(Z=17). Phát biểu đúng là A. X là phi kim còn Y là kim loại. B. Hợp chất tạo bỡi X và Y có liên kết cộng hóa trị. C. Hợp chất tạo bỡi X và Y có liên kết ion. D. X và Y nằm ở hai chu kì kế tiếp nhau. Câu 8: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Hợp chất khí của R với H và oxit cao nhất của R có công thức phân tử lần lượt là A. RH2 và RO3 B. RH3 và R2O5 C. RH4 và RO2 D. RH và R2O7 Câu 9: Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns1np3 D. ns2np2 Câu 10: Nguyên tử C trong phân tử nào sau đây ở trạng thái lai hóa sp3 ? A. CO2 B. C2H4 C. CH4 D. C2H2 Câu 11: Sự hình thành phân tử nào sau đây có sự xen phủ trục của các obitan s-p ? A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2 Câu 12: Liên kết cộng hóa trị phân cực trong phân tử nào sau đây ? A. KCl B. HCl C. Al2O3 D. N2 Câu 13: Tinh thể có cấu trúc mạng nguyên tử là A. muối ăn B. nước đá C. kim cương D. iot Câu 14: Điện hóa trị của Ca trong các hợp chất CaCl2, Ca3N2, CaSO4, Ca3(PO4)2 là A. 1+ B. 2+ C. 3+ D. 4+ Câu 15: Cho phản ứng: aFe2O3 + bCO cFe + dCO2. Trong đó a, b, c, d là các số nguyên tối giản. Tổng a + b bằng A. 4 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 16: Phản ứng hóa học nhất thiết thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. phản ứng trao đổi. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng hóa hợp. D. phản ứng thế. Câu 17: Trong phản ứng giữa Na và Cl2 tạo thành NaCl. Phát biểu đúng là A. Na bị khử thành Na+ B. Cl bị oxi hóa thành Cl- C. Na bị oxi hóa thành Na+ D. Cl bị khử thành Cl+ Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 2Ca + O22CaO B. Zn + 2HClZnCl2 + H2 C. 2HClO2HCl + O2 D. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Câu 19: Clo vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử trong phản ứng với A. kim loại Fe B. nước C. H2 D. nước SO2 Câu 20: Để nhận biết muối clorua trong dung dịch, người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 loãng C. giấy quì tím D. dung dịch AgNO3 B. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 19. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A ? b) Xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) ? Câu 2 (0,5 điểm): Nguyên tố B ở chu kì 3 nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Viết công thức của oxit cao nhất và công thức hiđroxit tương ứng của nguyên tố B ? Câu 3 (1,5 điểm): Cho các phân tử N2, CO2 và CH4 a) Xác định kiểu liên kết (đơn, đôi, ba) trong các phân tử trên ? b) Xác định cộng hóa trị của N, C, O và H trong các phân tử trên ? Câu 4 (2,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên ? b) Xác định công thức hóa học của FexOy, biết rằng khi cho 3,48 gam FexOy phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì thu được 0,168 lít khí SO2 (ở đktc). (Cho Fe = 56, S = 32, O = 16, H = 1) Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ----------------------------------------Hết---------------------------------------- Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đán D B C D A D C B D C A B C B A D C D B D B. Phần tự luận (5 điểm) Câu Nôi dung Điểm 1 1đ a Cấu hình electron của A(Z=19): 1s22s22p63s23p64s1 Hay A[Ar]4s1 0,25 Vị trí: Ô nguyên tố : 19 Chu kì: 4 Nhóm: IA 0,25 0,25 0,25 2 0,5đ Từ vị trí của B - Công thức oxit cao nhất của B là: B2O7 - Hiđroxit tương ứng là: HBO4 0,25 0,25 3 1,5đ a - Phân tử N2 có 1 liên kết ba: NN - Phân tử CO2 có 2 liên kết đôi: O = C = O - Phân tử CH4 có 4 liên kết đơn: H H C H H 0,25 0,25 0,25 b - C có công hóa trị 4 - N có cộng hóa trị 3 - O và H có cộng hóa trị lần lượt là 2 và 1 0,25 0,25 0,25 4 2đ a Lập phương trình hóa học của phản ứng +2y/x +6 +3 +4 FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O +2y/x +3 xFe xFe + (3x – 2y)e x 2 +6 +4 S + 2e S x (3x-2y) 2FexOy + (6x -2y)H2SO4 xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2 + (6x -2y)H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 b 2FexOy + (6x -2y)H2SO4 xFe2(SO4)3 + (3x-2y) SO2 + (6x -2y)H2O 2(56x + 16y) g 3x - 2y (mol) 3,48 g 0,0075 (mol) Ta có phương trình: 2(56x + 16y)0,0075 = (3x-2y)3,48 x : y = 3 : 4 Vậy công thức của oxit sắt là Fe3O4 0,5 0,5

File đính kèm:

  • docDe thi hoc ki 1 hoa 10 Ban TN.doc