Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động cơ học là gì? Nêu một ví dụ về chuyển động cơ học?
Câu 2: (1,5 điểm)
Vận tốc là gì? Viết công thức và đơn vị vận tốc? Nêu rõ từng đại lượng trong công thức?
Câu 3: (1,5 điểm)
Tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới những cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng?
Câu 4: (2.0 điểm)
- Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất, chỉ ra các đại lượng có trong công thức và đơn vị đo của chúng.
Câu 5: (1,5 điểm)
Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng?
Câu 6: (2,0 điểm)
Đổ một lượng nước vào trong bình sao cho độ cao của nước trong bình là 1,3m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình và áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 0,5m (Trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3)
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS XUÂN NHA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: VẬT LÝ 8 - Thời gian: 45 phút
*/ MA TRẬN
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.
Chuyển động
cơ học
và lực
(7 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
3.0
30%
1.5
15%
4.5
45%
2.
Áp suất Lực đẩy Acsimet
Sự nổi
Công cơ học
(8 tiết)
5. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
6. Nêu được điều kiện nổi của vật.
7. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
2.0
20%
1.5
15%
2.0
20%
5.5
55%
TS câu hỏi
3
1
1
2
6
TS điểm
5.0
1.5
1.5
2.0
10
Tỉ lệ %
50%
15%
15%
20%
100%
*/ ĐỀ BÀI
Câu 1: (1,5 điểm)
Chuyển động cơ học là gì? Nêu một ví dụ về chuyển động cơ học?
Câu 2: (1,5 điểm)
Vận tốc là gì? Viết công thức và đơn vị vận tốc? Nêu rõ từng đại lượng trong công thức?
Câu 3: (1,5 điểm)
Tại sao phải dùng những con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới những cỗ máy nặng để di chuyển dễ dàng?
Câu 4: (2.0 điểm)
- Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất, chỉ ra các đại lượng có trong công thức và đơn vị đo của chúng.
Câu 5: (1,5 điểm)
Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng?
Câu 6: (2,0 điểm)
Đổ một lượng nước vào trong bình sao cho độ cao của nước trong bình là 1,3m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình và áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 0,5m (Trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3)
*/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Điểm
Câu 1:
Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ học.
Ví dụ: (Tùy theo câu trả lời của học sinh)
1.0
0.5
Câu 2:
- Quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian gọi là vận tốc.
Công thức v =
Trong đó: + v là vận tốc
+ s là quãng đường đi được (m)
+ t là thời gian để đi hết quãng đường (s)
- Đơn vị của vận tốc là m/s và km/h
0.75
0.25
0.25
0.25
Câu 3:
Dùng con lăn bằng gỗ hay các đoạn ống thép kê dưới những cỗ máy nặng khi đó ma sát lăn có độ lớn nhỏ nên ta dễ dàng di chuyển cỗ máy.
1.5
Câu 4:
- Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
- Biểu thức tính áp suất: p =
Trong đó : p là áp suất
F là áp lực (N)
S là diện tích bị ép (m2)
- Đơn vị : N/m2 còn gọi là Paxcan (Pa)
1Pa = N/m2
1.0
0.5
0.25
0.25
Câu 5:
Có thể chấm kết quả của học sinh dựa vào 2 cách so sánh. Thiếu một điều kiện trừ 0.5đ
* Dựa vào độ lớn của P và FA
- Vật chìm xuống khi: P > FA
- Vật nổi lên khi: P < FA
- Vật lơ lửng khi: P =FA ;
* Dựa vào trong lượng riêng của vật và trọng lượng riêng của chất lỏng.
- dvật > dchất lỏng thì vật chìm
- dvật < dchất lỏng thì vật nổi
- dvật = dchất lỏng thì vật lơ lửng.
1.5
Câu 6:
Tóm tắt
h = 1,3m
hA = 0,7m
d = 10 000 N/m3
p = ? (Pa) ; pA = ? (Pa)
Giải
Áp suất của nước tác dụng lên đáy cốc:
p = d.h = 1,3 x 10 000 = 13 000 (Pa)
Áp suất của nước tác dụng lên điểm A:
pA = d.hA = 0,7 x 10 000 = 7 000 (Pa)
Đáp số: p = 13 000 (Pa); pA = 7 000 (Pa)
0.5
0.75
0.75
-- Hết --
Xuân Nha, ngày … tháng 12 năm 2012
TỔ TRƯỞNG DUYỆT GV RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
Trần Mạnh Hùng
File đính kèm:
- 04-De_thi__Ma_tran_Ly_8_HKI_20122013.doc