Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2013 - 2014 Môn: Toán 7

Bài 3: ( 1,5đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3.

a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x

b) Hãy biểu diễn y theo x

c) Tính giá trị của y khi x = -2 , x =

 

doc5 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Năm học 2013 - 2014 Môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
b PHÒNG GD-ĐT LIÊN CHIỂU TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề) B Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính : a) 46,26 : 9 – (–5,18) b) Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết: Bài 3: ( 1,5đ) Cho x và y là hai đại lương tỉ nghịch với nhau. Khi x = 6 thì y = 3. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x Hãy biểu diễn y theo x Tính giá trị của y khi x = -2 , x = Bài 4: (2đ) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều hơn lớp 7B là 3 học sinh . Bài 5: (3,5đ) Cho Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ot lấy điểm M sao cho OM > OA. Chứng minh Gọi C là giao điểm của tia AM và tia Oy; D là giao điểm của BM và tia Ox. Chứng minh rằng AC = BD. Nối Avà B, vẽ đường thẳng m vuông góc với AB tại A. Chứng minh m // Ot -----------------------------HẾT--------------------------------- ĐÁP ÁN TOÁN 7 Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính: 46,26 : 9 – (–5,18) = 5,14 +5,18 (0,25đ) = 10,32 (0,25đ) b) = + - (0,5đ) = (0,25đ) = (0,25đ) Bài 2 (1,5đ) a, (0,25đ) (0,25đ) B, (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) Bài 3: ( 1,5đ) a/ k = 18 (0,5đ) b/ (0,5đ) c/ y = - 9; y = 36 (0,5đ) Bài 4: (2đ) Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z. (0,25đ) Theo đề ta có : và x – y = 3 (0,5đ ) Từ đó ta có = (0,5đ ) Vậy : Số H/S tiên tiến của lớp 7A là : x = 5.3 = 15 (h/s) (0,25đ) Số H/S tiên tiến của lớp 7B là : y = 4.3 = 12 (h/s) (0,25đ) Số H/S tiên tiến của lớp 7C là : x = 3.3 = 9 (h/s) (0,25đ) Bài 5: (3,5đ) -Vẽ hình đúng đến câu a (0,5đ) a)Chứng minh đúng (C-G-C) (1đ) b)Chứng minh ñuùng: - vaø AM = BM (0,5ñ) - Töø ñoù chöùng minh ñöôïc (0,5đ) suy ra AC = BD (0,5đ) c)chứng minh Ot // m vì cuøng vuông góc với AB (0,5đ) Chú ý: - Mọi cách giải khác đúng đều cho đủ số điểm của câu đó. MA TRËN §Ò THI HäC Kú I N¨m häc: 2013-2014 M¤N : To¸n 7 Thêi gian lµm bµi : 90' Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ. Vận dụng được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT. Số câu 4 4 Số điểm 3 3 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 3. Đại lượng tỉ lệ thuận Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 4 Hai tam giác bằng nhau. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu 2 1 1 1 Số điểm 2 1 0,5 3,5 Tổng số câu 1 4 7 1 13 Tổng số điểm 0,5 2,5 6,5 0,5 10

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TOAN 7 HKI 12-13.doc
Giáo án liên quan