Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các khẳng định đúng.
a) Parabol 1 y = −x2 + 4x − có đỉnh I (2;3)
b) Parabol 1 y = −x2 + 4x − nghịch biến trong khoảng (-3; 0).
c) Parabol 2 y = x2 + 2x + nhận x = -1 làm trục đối xứng.
d) Parabol y = x2 − 2x đồng biến trong nghịch biến trong
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I thời gian: 90 phút môn toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP HCM
TT GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỜI GIAN: 90'
CHƯƠNG TRÌNH: PHÂN BAN CƠ BẢN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Cho: (1) BAU (3) BA \ (5) BA ⊄
(2) BAI (4) BA ⊂
Mỗi biểu đồ Ven dưới đây tương ứng với một khái niệm trên. Hãy viết tương ứng các phép toán.
Bài 2: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các tập hợp rỗng:
{ }01/ 2 =+−∈= xxRxA
{ }024/ 2 =+−∈= xxQxB
−
−
=
+
+∈=
2
32
2
1/
x
x
x
xNxC
[ ]
−
=
5
7
;13;
3
42;1 IID
] ( )( 5;3\5;1 −=E
Bài 3: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào các khẳng định đúng.
a) Parabol 142 −+−= xxy có đỉnh I (2;3)
b) Parabol 142 −+−= xxy nghịch biến trong khoảng (-3; 0).
c) Parabol 222 ++= xxy nhận x = -1 làm trục đối xứng.
d) Parabol xxy 22 −= đồng biến trong nghịch biến trong
A B
B A A B
B B A A
a) b) c)
d) e)
e) Hàm số 2
2
1 x
xx
y
−
−
= là hàm số chẵn.
II. PHẦN LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a) )1(
1
2 +
−
=
xx
xy b)
x
xy
−
=
1
2
Bài 2: ( 1 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a)
=−+−
=+
2)12(2
12
yx
yx
b)
=−
=+
11
5
3
2
5
3
17
3
2
4
3
yx
yx
Bài 3: ( 2 điểm) Cho hàm số 342 +−= xxy (1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (1).
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng: y = mx + m - 1 cắt đồ thị (1) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 4: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(-2; 1), B(1; 3), C(3; 2).
a) Tính độ dài các cạnh và đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
b) Chứng minh tứ giác ABCO là hình bình hành.
Bài 5: ( 1 điểm) Cho tứ giác ABCD, E là trung điểm AB, F là trung điểm CD. Chứng minh:
BDACEF +=2
HẾT
File đính kèm:
- thaominh8022062010090157830.pdf