Câu 1 : Số 24 có bao nhiêu ước là số tự nhiên :
A/ 6 ước B/ 7 ước C/ 8 ước D/ 9 ước
Câu 2 : Trong các số tự nhiên từ 10 đến 30 có bao nhiêu số nguyên tố :
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Câu 3 : Tổng các số nguyên x thoả -7 < x < 5 có giá trị là :
A/ -10 B/ -11 C/ -13 D/ 11
1 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Toán 6 Năm học 2005 -2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT Q.I
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
***
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2005 -2006
THỜI GIAN: 90 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( Học sinh đánh dâu x vào ô thích hợp )
1/ Câu đúng sai :
Nội dung
Đúng
Sai
1/ Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng đó chia hết cho 7
2/ Nếu AM = MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
2/ Chọn câu đúng nhất: (khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 1 : Số 24 có bao nhiêu ước là số tự nhiên :
A/ 6 ước B/ 7 ước C/ 8 ước D/ 9 ước
Câu 2 : Trong các số tự nhiên từ 10 đến 30 có bao nhiêu số nguyên tố :
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Câu 3 : Tổng các số nguyên x thoả -7 < x < 5 có giá trị là :
A/ -10 B/ -11 C/ -13 D/ 11
Câu 4 : Cho 5 điểm trong đó không có 3điểm nào thẳng hàng, thì số đường thẳng đi qua 2 trong
5 điểm trên là:
A/ 20 đường thẳng B/ 15 đường thẳng C/ 10đường thẳng D/ vô số đường thẳng
Câu 5 : Trên đường thẳng xy, lấy hai đểm A,B phân biệt thì :
A/ Hai tia Ax, By đối nhau. B/ Hai tia Ax, Bx trùng nhau.
C/ Hai tia AB, BA trùng nhau. D/ Hai tia Bx, By đối nhau.
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1. Thực hiện các phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể ) :
A/
B/ 27 . 15 + 27 . 56 – 17 .71
C/ 1 + ( -2 ) + 3 + ( - 4 ) + + 29 + (- 30 )
Bài 2. Tìm x Z, biết :
A/ x – 36 : 18 = 12
B/ 7 – x = -15
C/
Bài 3 : Số học sinh khối 6 của một trường trường khoảng từ 200 đến 400 em khi xếp
hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tìm số học sinh khối 6 của trường
Bài 4 : Tìm các chữ số a , b ; biết a – b = 4 và số
Bài 5 : Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB , biết AM = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính độ dài đoạn thẳng BN.
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan6_Vo Truong Toan.doc