4/ Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A 72 B 81 C 90 D 100
5/ Phương trình tanx = 1 có bao nhiêu nghiệm trong (0;2 )?
A 1 B 2 C 3 D 4
6/ Phép biến hình nào không phải là phép dời hình ?
A phép đối xứng trục B phép đối xứng tâm C phép tịnh tiến D phép vị tự
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ I Trường THPT Hoà Bình Năm học 2010- 2011 Môn Toán – Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD& ĐT An giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THPT Hoà Bình Năm học 2010- 2011
Môn Toán – Khối 11
Thời gian : 90phút ( không kể phát đề)
--------------------------------------------------------
I Trắc nghiệm: (2đ)
1/ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : asinx +bcosx = c có nghiệm khi:
A a+b>c B a2 +b2 > c2 C D
2/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 2sinx - 5 là:
A -1 B -5 C -6 D -7
3/ Gieo một con súc sắc 1 lần . Xác suất để xuất hiên mặt chẵn là:
A B C D
4/ Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau?
A 72 B 81 C 90 D 100
5/ Phương trình tanx = 1 có bao nhiêu nghiệm trong (0;2)?
A 1 B 2 C 3 D 4
6/ Phép biến hình nào không phải là phép dời hình ?
A phép đối xứng trục B phép đối xứng tâm C phép tịnh tiến D phép vị tự
7/ Hình nào có nhiều trục đối xứng nhất?
A tam giác đều B hình bình hành C hình thoi D hình chữ nhật
8/ Hai đường thẳng bất kì trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối?
A 1 B 2 C 3 D 4
II Tự luận :
A PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH:
Câu 1 (2 đ) Giải các phương trình sau:
a/ 2sin2x + 3sinx + 1 = 0
b/
Câu 2 (1d) Tìm hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (x + 2 )7
Câu 3 (1,5đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y - 3 =0. Tìm phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d qua các phép biến hình sau:
a/ Phép tịnh tiến theo
b/ Phép vị tự tâm O tỉ số 2
Câu 4(1,5đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB và P là điểm nằm trên cạnh SC.
a/ Tìm giao điểm của cạnh SD và mặt phẳng (MNP)
b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNP). Thiết diện đó là hình gì?
B PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEOTỪNG BAN:
* BANCƠ BẢN
Câu 5A (1 đ) Một lớp có 18 học sinh nam và 27 học sinh nữ . Chọn ngẩu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ
Câu 6A (1đ) Cho dãy số (un) với un = 2n – 1 ;
a/ Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng . Tìm số hạng đầu và công sai
b/ Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
* BAN NÂNG CAO:
Câu 5B: (1.0 điểm) : Một cái hộp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu vàng, 6 viên bi màu đỏ. Chọn ngẩu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để chọn ra 3 viên bi cùng màu.
Câu 6B: (1,0 điểm) ): Giải phương trình sau:
.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm:
1C 2D 3A 4B
5B 6D 7A 8D
II Tự luận:
Câu1 a/ sinx = -1 ; sinx = -0,5 (0,5đ)
(0,5đ)
b/ (0,5đ)
(0,5đ)
Câu 2 Số hạng của khai triển có dạng Ck72k x7 - k (0,25đ)
Để tìm hệ số của x4 ta có : 7 – k = 4 suy ra k = 3 (0,25d)
Do đó hệ số cần tìm là C37 23 = 280 (0,5đ)
Câu 3 a/ Phương trình của d’ có dạng : 2x + y + c = 0 (0,25đ)
Lấy A(1;1) thuộc d suy ra ảnh A’(4;-1) thuộc d’ (0,25đ)
Do đó phương trình của d’ là: 2x + y - 7 = 0 (0,25đ)
b/ Phương trình của d” có dạng : 2x + y + c = 0 (0,25đ)
Lấy A(1;1) thuộc d suy ra ảnh A”(2;2) thuộc d” (0,25đ)
Do đó phương trình của d” là: 2x + y - 6 = 0 (0,25đ)
Câu 4 Hình vẽ đúng (0,25đ)
a/ Kẻ PI // CD (0,25đ)
Lập luận để kết luận I là giao điểm cần tìm (0,25đ)
b/ Thiết diện là tứ giác MNPI (0,25đ)
Chứng minh MN // PI suy ra MNPI là hình thang (0,5đ)
Câu 5A Gọi A là biến cố chọn được 1 nam và 1 nữ
(0,5đ)
Xác sấut cần tìm là: (0,5đ)
Câu 6A a/ un+1 - un = 2 (0,25đ)
u1 = 1 ; d = 2 (0,25đ)
b/ S100 = 10000 (0,5đ)
1.0
Câu 5B -Tính không gian mẫu:
- Tính (0.25)
Tính P(A)==(0.5)
1.0
Câu 6B: Điều kiện: (0.25)
Đặt t=tanx
Phương trình tương đương là: 2t3+2t2+4t=0
Khi t=0 ; x=k (nhận) (0.25)
MA TRẬN ĐỀ
(KHỐI 11)
Möùc ñoä
Chuû ñeà
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình lượng giác
0.5
1.0
0.25
1.0
Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp
0.25
Nhị thức Newton
1.0
Xác suất thống kê
0.25
1
Cấp số cộng
1
Phép biến hình
0.5
0.75
0.75
Giao tuyến giao điểm , thiết diện
0.25
0.75
0.75
Toång
1.75
2.75
0.25
2.5
2.75
File đính kèm:
- de thi K11+ Dap an HKI Môn toan 2010-2011.doc