Đề kiểm tra học kỳ II lớp 12 - Môn Toán
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Khảo sát SBT và vẽ ĐT hàm số
Tính tích phân bằng pp đổi biến số
Tính tích phân bằng pp từng phần
UD tích phân
Số phức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II lớp 12 - Môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 - MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian thu và phát đề).
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Tầm quan trọng
(Mức cơ bản trọng tâm của KTKN)
Trọng số
(Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN)
Tổng điểm
Khảo sát SBT và vẽ ĐT hàm số
20
3
60
Tính tích phân bằng pp đổi biến số
10
2
20
Tính tích phân bằng pp từng phần
10
3
30
UD tích phân
10
3
30
Số phức
10
2
20
Hệ tọa độ trong không gian
15
2
30
PT mặt cầu
5
3
15
PT mặt phẳng
5
3
15
PT đường thẳng
15
3
45
100%
265
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiêủ
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khảo sát SBT và vẽ ĐT hàm số
1
2đ
Tính tích phân bằng pp đổi biến số
1
1đ
Tính tích phân bằng pp từng phần
1
1đ
UD tích phân
1
1đ
Số phức
1
1đ
Hệ tọa độ trong không gian
1
1đ
PT mặt cầu
1
0.5đ
PT mặt phẳng
1
0.5đ
PT đường thẳng
1
1.5đ
Tổng
3
3đ
6
7đ
9
10.0
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Khảo sát SBT và vẽ ĐT hàm số.
Câu 2. UD tích phân để tính diện tích hình phẳng.
Câu 3. Tính tích phân bằng pp đổi biến số.
Câu 4 . Tính tích phân bằng pp từng phần.
Câu 5. Tìm số phức và mô đun của số phức.
Câu 6. Tìm tọa độ véc tơ, chứng minh ba véc tơ không đồng đồng phẳng, tính thể tích tứ diện.
Câu 7. Viết phương trình mặt phẳng.
Câu 8. Viết PT mặt cầu.
Câu 9. Viết pt đt hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian thu và phát đề)
Câu 1(3 điểm). Cho hàm số (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), các trục tọa độ và đường thẳng x = 2.
Câu 2.(2 điểm) Tính tích phân
.
Câu 3.(1điểm) Cho số phức
Tìm môđun của số phức z.
Câu 4. (4 điểm). Trong không gian cho bốn điểm A(1;6;2), B(4;0;6), C(5;0;4), D(5;1;3).
Chứng minh ABCD là một tứ diện, tính thể tích tứ diện ABCD.
Viết phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp (BCD).Tìm tọa độ tiếp điểm.
Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
d : lên mp (BCD).
ĐÁP ÁN
Câu 1
a)TXĐ:R 0,25đ
Sự biến thiên:
0.25đ
Hs nghịch biến trên (-;-1) và (-1; +) 0.25đ
Giới hạn
Đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng. 0.25đ
Đt là tiệm cận ngang.
BBT 0.5đ
Đồ thị 0.5đ
b)
0.5đ
S = 3 + ln3. 0.5đ
Câu 2
Đặt cos x = t nên dt = -sinx dx 0.25đ
x = 0 thì t =0, x= thì t = -1 0.25đ
0.5đ
dùng pp tp từng phần 0.5đ
. 0.5đ
Câu 3
z = 2 – 5i 0.5đ
0.5đ
Câu 4
a),,. 0.25đ
4 0.25đ
Thể tích V= 0.5đ
b)PT mp (BCD) : 2x +y +z -14 =0 0.5đ
PT mc tâm A tx mp(BCD) 0.5đ
Tọa độ tiếp điểm 0.5đ
Vectơ pt của mp (P) đi qua d và vuông góc với mp (BCD) là 0.5đ
(P) có pt: x-2z +5 =0
d’ là giao của mp (P) và (BCD) nên vtcp của d là 0.5đ
d’ có pt 0.5đ
File đính kèm:
- NHAN_VAN.doc