Câu 1: Điểm kiểm tra toán của 10 học sinh như sau:
1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 7 ; 7 ; 8 ; 8 ; 8 ; 10
Trung bình cộng của số điểm là:
a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức
tại a = 2 và b = 0 là:
a/ 0 b/ 2 c/ 4 d/ Một kết quả khác
Câu 3: Một vuông có cạnh góc vuông bằng 6cm cạnh huyền bằng 10cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại là:
a/ 3,2cm b/ 64cm c/ 32cm d/ 8cm
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán Lớp 7 Trường THCS Đồng Khởi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đồng Khởi
ĐỀ KIỂM TRA HK 2 – Toán 7
A/ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2đ)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Học sinh khoanh tròn chữ đứng trong câu trả lời đúng.
Câu 1: Điểm kiểm tra toán của 10 học sinh như sau:
1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 7 ; 7 ; 8 ; 8 ; 8 ; 10
Trung bình cộng của số điểm là:
a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 9
Câu 2: Giá trị của biểu thức
tại a = 2 và b = 0 là:
a/ 0 b/ 2 c/ 4 d/ Một kết quả khác
Câu 3: Một vuông có cạnh góc vuông bằng 6cm cạnh huyền bằng 10cm thì độ dài cạnh góc vuông còn lại là:
a/ 3,2cm b/ 64cm c/ 32cm d/ 8cm
Câu 4 : Cho ABC cân tại A có BÂ = 35o thì góc ở đỉnh có số đo là:
a/ 110o b/ 35o c/ 70o d/ Một kết quả khác
B/ BÀI TOÁN (8đ)
Bài 1: Cho P(x) = 4x2 – 2x + 5
Q(x) = 3x2 + 2x + 1
1/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
2/ Tìm nghiệm của P(x) – Q(x)
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x + 3
Bài 3: Cho đa thức
B(x) = mx2 + 2mx – 3. Tìm m để B(x) có nghiệm x = -1.
Bài 4: Cho ABC cân tại A (Â < 90o) đường cao DB và CE cắt nhau tại H. Chứng minh:
1/ ABD = ACE
2/ BEH = CDH.
3/ AH là đường trung tuyến trong ABC.
Đáp án + biểu điểm
A/ 2 điểm (0,5 x 4)
1/b 2/b 3/d 4/a
C/ Bài toán 8 điểm
Bài1: (2 điểm )
1/ P(x) + Q(x) = 7x2 + 6 (0,5đ)
P(x) – Q(x) = x2 – 4x + 4 (0,5đ)
2/ x = 2 (1đ)
Bài 2: (1,5 điểm)
A(x) = (x – 1)(x – 3) (0,5đ)
x = 1 ; x = 3 (0,5 x 2)
Bài 3: (1,5 điểm)
m = - 3 (1,5đ)
Bài 4: (3 điểm)
Mỗi câu chứng minh đúng 1 điểm
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan7_Dong Khoi.doc