Câu 9: Đường tròn tâm I(-1;-2), có bán kính R=6 có phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 10: Tiếp tuyến của đường tròn (c): tại M(3;2) có phương trình là:
A. y-2=0 B. 3x+2y+10=0 C. y+2=0 D. Tất cả đều sai
Câu 11: Gía trị của biểu thức là :
A. 0 B. -1 C. 1 D. Tất cả đều sai.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007 - 2008 môn: Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
VĨNH LONG Môn : Toán 10 ( Ban CƠ BẢN )
Trường C2-3 Phú Quới Thời gian : 90 phút
Mã đề :0001
I/ Trắc nghiệm :(25 câu - 5 điểm)
Câu 1 :Tìm giá trị của m để tam thức f(x) = – 2x2 - mx + m luôn luôn âm với mọi x.
A .m 0 B. m 0
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là:
A.[3; ) B. ( ;3] C.( ;3]U(;+ ) D.Đáp số khác
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình: là
hoặc D.
Câu 4: Cho với . Ta có bằng :
A. B. C. - D.
Câu 5: Gía trị của biểu thức là :
A. 1 B. 0 C. -1 D.
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua A(5;3) và B(-2;1) là:
A. 2x-7y-2=0 B. 7x+2y-41=0 C. 2x-7y+11=0 D. 7x-2y+16=0
Câu 7: Điểm nào nằm trên đường thẳng là:
A. (-1;-2) B. (0;3) C . (-2;-1) D. (1;-2)
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M(-1;-2) đến đường thẳng là:
A. B. 0 C. -9 D.
Câu 9: Đường tròn tâm I(-1;-2), có bán kính R=6 có phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 10: Tiếp tuyến của đường tròn (c): tại M(3;2) có phương trình là:
A. y-2=0 B. 3x+2y+10=0 C. y+2=0 D. Tất cả đều sai
Câu 11: Gía trị của biểu thức là :
A. 0 B. -1 C. 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Hệ phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. (-3; 3 ) D.
Câu 13 : Tam giác ABC có .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là :
A. B. C. D.
Câu 14: Tam giác ABC có a= 8, c =3 , .Khi đó độ dài cạnh b là :
A. 49 B. -7 C. 7 D. -49
Câu 15 :Cho tam giác ABC có ,đường cao hạ từ đỉnh A có độ dài bằng 1. Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. 2 D. 1
Điều tra về tiền lương hàng tuần của các công nhân tại một xí nghiệp thu được kết quả sau (đơn vị USD):
Tiền lương
30
32
34
36
38
40
42
44
Cộng
Tần số
5
10
15
20
10
20
10
30
n=120
Bảng 1:
Câu 16: Dựa vào bảng 1, số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 17: Dựa vào bảng 1, số trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. 4,37 B. 19,08 C. 38,5 D. Đáp án khác
Câu 18: Dựa vào bảng 1, Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. 40 B. 38 C. 42 D. 44
Câu 19: Tam giác ABC có a= 13,b =14 ,c= 15.Khi đó độ dài đường cao hb là :
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 20: Tam giác ABC có A(2;5), B(-4;4), C(1;-1) .Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Tam giác ABC đều . B. Tam giác ABC cân
C. Tam giác ABC vuông D. Cả B,C đều đúng.
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1: Giải phương trình sau :
Bài 2: Giải bất phương trình sau:
Bài 3: Chứng minh đẳng thức :
Bài 4: Trong mặt phẳng oxy cho : A(-1;2); B(3;4), C(5;0)
a/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B
b/ Viết phương trình đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2007-2008
Môn : TOÁN –Khối 10
II. Phần tự luận :
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
0.25
0.25
Vậy :tập nghiệm của bất phương trình là
0.5
2
0.25
0.5
0.25
3
VT=
0.25
=
0.25
=
0.5
4
a/ là vtcp của (d)
0.5
Tìm ra đúng pt tham số của (d)
0.5
b/ Tính được R=d(C,d) =
0.5
Tìm ra đúng pt đường tròn
0.5
Lưu ý : Đáp án khác , nếu đúng cho điểm tương đương.
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
VĨNH LONG Môn : Toán 10 ( Ban CƠ BẢN )
Trường C2-3 Phú Quới Thời gian : 90 phút
Mã đề :0002
I/ Trắc nghiệm :(25 câu - 5 điểm)
Câu 1: Gía trị của biểu thức là :
A. 1 B. 0 C. -1 D.
Câu 2 : Tam giác ABC có .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là :
A. B. C. D.
Câu 3:Tìm giá trị của m để tam thức f(x) = – 2x2 - mx + m luôn luôn âm với mọi x.
A .m 0 B. m 0
Câu 4: Đường tròn tâm I(-1;-2), có bán kính R=6 có phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 5: Tam giác ABC có A(2;5), B(-4;4), C(1;-1) .Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Tam giác ABC đều . B. Tam giác ABC cân
C. Tam giác ABC vuông D. Cả B,C đều đúng.
Điều tra về tiền lương hàng tuần của các công nhân tại một xí nghiệp thu được kết quả sau (đơn vị USD):
Tiền lương
30
32
34
36
38
40
42
44
Cộng
Tần số
5
10
15
20
10
20
10
30
n=120
Bảng 1:
Câu 6: Dựa vào bảng 1, số trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. 4,37 B. 19,08 C. 38,5 D. Đáp án khác
Câu 7: Dựa vào bảng 1, số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 8: Dựa vào bảng 1, Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. 40 B. 38 C. 42 D. 44
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là:
A.[3; ) B. ( ;3] C.( ;3]U(;+ ) D.Đáp số khác
Câu 10: Khoảng cách từ điểm M(-1;-2) đến đường thẳng là:
A. B. 0 C. -9 D.
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình: là
hoặc D. Câu 12: Tam giác ABC có a= 13,b =14 ,c= 15.Khi đó độ dài đường cao hb là :
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 13: Cho với . Ta có bằng :
A. B. C. - D.
Câu 14: Tiếp tuyến của đường tròn (c): tại M(3;2) có phương trình là:
A. y-2=0 B. 3x+2y+10=0 C .y+2=0 D. Tất cả đều sai
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua A(5;3) và B(-2;1) là:
A. 2x-7y-2=0 B. 7x+2y-41=0 C. 2x-7y+11=0 D. 7x-2y+16=0
Câu 16: Gía trị của biểu thức là :
A. 0 B. -1 C. 1 D. Tất cả đều sai.
Câu 17: Điểm nào nằm trên đường thẳng là:
A. (-1;-2) B. (0;3) C . (-2;-1) D. (1;-2)
Câu 18: Hệ phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. (-3; 3 ) D.
Câu 19: Tam giác ABC có a= 8, c =3 , .Khi đó độ dài cạnh b là :
A. 49 B. -7 C. 7 D. -49
Câu 20 :Cho tam giác ABC có ,đường cao hạ từ đỉnh A có độ dài bằng 1. Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. 2 D. 1
II. Tự luận (5 điểm):
Bài1: Giải pt theo ẩn x.
= x – 2
Bài 2: Giải bpt theo ẩn x.
< 8 – x
Bài 3: CM đẳng thức.
1 - = sincos
Bài 4: Cho tam giác ABC có A(1;3), B(2;5), C(-1;2).
a/ Viết phương trình tổng quát BC.
b/ Viết phương trình đường tròn C nhận AB làm đường kính.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2007-2008
Môn : TOÁN –Khối 10
II. Phần tự luận :
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
= x – 2
0.25
0.5
Vậy :tập nghiệm của bất phương trình trên là :
0.25
2
< 8 – x
0.25
0.5
- 2 x < 3
0.25
3
VT = 1 - -
0.25
=
0.25
=
0.25
= 1 – 1 + sincos = sincos = VP
0.25
4
a/ Ta có VTPT:
0.5
Phương trình tổng quát của BC:
0.5
b/ Tìm được tâm I
0.25
Tìm được R= =
0.5
Phương trình đường tròn (C) : .
0.25
Lưu ý : Đáp án khác , nếu đúng cho điểm tương đương.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
VĨNH LONG Môn : Toán 10 ( Ban CƠ BẢN )
Trường C2-3 Phú Quới Thời gian : 90 phút
Mã đề :0003
I/ Trắc nghiệm :(25 câu - 5 điểm)
Câu 1: Gía trị của biểu thức là :
A. 1 B. 0 C. -1 D.
Câu 2: Tam giác ABC có A(2;5), B(-4;4), C(1;-1) .Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Tam giác ABC đều . B. Tam giác ABC cân
C. Tam giác ABC vuông D. Cả B,C đều đúng.
Câu 3 :Cho tam giác ABC có ,đường cao hạ từ đỉnh A có độ dài bằng 1. Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. 2 D. 1
Điều tra về tiền lương hàng tuần của các công nhân tại một xí nghiệp thu được kết quả sau (đơn vị USD):
Tiền lương
30
32
34
36
38
40
42
44
Cộng
Tần số
5
10
15
20
10
20
10
30
n=120
Bảng 1:
Câu 4: Dựa vào bảng 1, Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. 40 B. 38 C. 42 D. 44
Câu 5: Dựa vào bảng 1, số trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. 4,37 B. 19,08 C. 38,5 D. Đáp án khác
Câu 6: Dựa vào bảng 1, số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40
Câu 7: Tiếp tuyến của đường tròn (c): tại M(3;2) có phương trình là:
A. y-2=0 B. 3x+2y+10=0 C. y+2=0 D. Tất cả đều sai
Câu 8: Hệ phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. (-3; 3 ) D.
Câu 9 :Tìm giá trị của m để tam thức f(x) = – 2x2 - mx + m luôn luôn âm với mọi x.
A .m 0 B. m 0
Câu 10: Khoảng cách từ điểm M(-1;-2) đến đường thẳng là:
A. B. 0 C. -9 D.
Câu 11:Tập nghiệm của bất phương trình ≤-2 là:
A.[3; ) B. ( ;3] C.( ;3]U(;+ ) D.Đáp số khác
Câu 12: Tam giác ABC có a= 13,b =14 ,c= 15.Khi đó độ dài đường cao hb là :
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 13: Điểm nào nằm trên đường thẳng là:
A. (-1;-2) B. (0;3) C . (-2;-1) D. (1;-2)
Câu 14: Cho với . Ta có bằng :
A. B. C. - D.
Câu 15: Đường tròn tâm I(-1;-2), có bán kính R=6 có phương trình là :
A. B.
C. D.
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua A(5;3) và B(-2;1) là:
A. 2x-7y-2=0 B. 7x+2y-41=0 C. 2x-7y+11=0 D. 7x-2y+16=0
Câu 17: Gía trị của biểu thức là :
A. 0 B. -1 C. 1 D. Tất cả đều sai
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình: là
hoặc D.
Câu 19 : Tam giác ABC có .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là :
A. B. C. D.
Câu 20: Tam giác ABC có a= 8, c =3 , .Khi đó độ dài cạnh b là :
A. 49 B. -7 C. 7 D. -49
II. Tự luận (5 điểm):
Bài 1: Giải pt theo ẩn số x (1đ).
= x + 1
Bài 2: Giải bpt theo ẩn x (1đ)
< x – 3
Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau (1đ)
Bài 4: Cho tam giác ABC có A(0 ;2), B(-1 ; 3), C(2 ;4).
a/ Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
b/ Viết phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2007-2008
Môn : TOÁN –Khối 10
II. Phần tự luận :
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
= x + 1
0.25
0.5
0.25
2
< x – 3
0.25
0.5
x 6
0.25
3
VT =
0.25
=
0.25
=
0.5
4
a/ Ta có là VTPT của AH
0.5
Phương trình tổng quát của AH:
0.5
b/ Tìm đúng tâm I
0.25
Tìm đúng bán kính R= =
0.5
Phương trình đường tròn (C) : .
0.25
Lưu ý : Đáp án khác , nếu đúng cho điểm tương đương.
File đính kèm:
- gioa acb.doc