Câu 8(1 điểm): Cho phương trình: 2x2 + (2m - 1)x + m2 - 2 = 0.
a. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1= 2.
b. Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2?
Câu 9(1 điểm): Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km.
Câu 10(3 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2011-2012 môn: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ
TRƯỜNG THCS HÀ THẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2011-2012
Môn: TOÁN 9
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Hệ PT bậc nhất 2 ẩn
Nhận biết nghiệm hệ PT
Biết giải hệ PT một cách thành thạo
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1
0,5
5%
C7
1
10%
2
1,5
15%
Chủ đề 2
Phương trình bậc hai
Nhận biết tổng và tích 2 nghiệm PT thông qua Vi-ét
Biết XĐ giá trị của HS y = ax2 (a0)
Tìm ĐK PT có nghiệm
Tìm ĐK PT có nghiệm, tìm nghiệm khi biết một nghiệm theo Vi -ét
Vận dụng đặt ẩn phụ để giải PT bậc 2
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
C3
0,5
5%
C5
0,5
5%
C8a
0,5
5%
C8b
0,5
5%
C11
1
10%
5
3
30%
Chủ đề 3
§êng trßn
Nhận biết ®îc sè ®o cña cung trßn.
Quan hÖ ®êng kÝnh vµ d©y cung
Chøng minh tø gi¸c néi tiÕp, gi¶i bµi to¸n liªn quan. Vận dụng kt 2 tam giác đồng dạng để c/m đẳng thức tích
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
C4
0,5
5%
C2
0,5
5%
C6
0,5
5%
C10abc
3
20%
6
4,5
45%
Chủ đề 4
Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT
BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT.
Sè c©u
Sè ®iÓm
TØ lÖ %
C9
1
10%
1
1
10%
Tæng sè c©u
Tæng sè ®iÓm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
4
2,5
25%
7
6
60%
14
10
100%
II. ĐỀ BÀI :
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình là:
A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1)
Câu 2: Đường kính vuông góc với một dây cung thì:
A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy
Câu 3: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là:
A.8 B.-7 C.7 D.3,5
Câu 4: Cho hình vẽ:
Số đo của cung bằng:
A. 600 B. 700
C. 1200 D.1300
Câu 5:
Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là:
A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2
Câu 6:
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có = 500; = 700 . Khi đó - bằng:
A. 300 B . 200 C . 1200 D . 1400
II.PHẦNTỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7(1 điểm): Giải hệ phương trình sau:
Câu 8(1 điểm): Cho phương trình: 2x2 + (2m - 1)x + m2 - 2 = 0.
a. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm x1= 2.
b. Dùng hệ thức Vi-ét để tìm nghiệm x2?
Câu 9(1 điểm): Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km.
Câu 10(3 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh:
a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng.
b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn.
c. BI. IC = ID. IE
Câu 11(1 điểm): Giải phương trình 2x2 – 8x + = 13
III. ĐÁP ÁN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
C
D
B
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu
Lời giải
Điểm
7
Giải hệ phương trình
Từ PT (2) x = 4y - 7 (*)
thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 18y - 14 - 3y = 1 5y = 15y = 3.
ThÕ vµo (*) x = 4.3 - 7 = 5.
VËy HPT cã 1 nghiÖm: (x;y) = (5; 3)
0.5
0.5
8
a. Phương trình có nghiện x1= 2 2.4 + (2m-1).2 + m2 -2 =0
m2 + 4m + 4= 0 (m + 2)2 = 0 m = -2.
Vậy để Pt: 2.x2 + (2.m - 1).x + m2 - 2 = 0 có một nghiệm x1=2 thì m = -2
PT đã cho có dạng: 2.x2 -5.x + 2 = 0
0.5
b.Theo Vi-ét ta có x1+x2 = -= =2,5
x2 = 2,5- x1 = 2,5- 2 = 0,5.
0.5
9
Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0)
khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h)
0.25
Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ)
0.25
Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ)
Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ
nên ta có phương trình: -=
0.25
100.12.(x + 20) - 100.12.x = 5.x.(x + 20)
1200x + 24000 - 1200x = 5x2 + 100x
5x2 + 100x - 24000 = 0
x2 + 20 x - 4800 = 0
= 102-(-4800) = 100 + 4800 = 4900 = 702
=> x1 = -10 + 70 = 60
x2 = -10 -70 = -80 < 0 ( lo¹i)
VËy vËn tèc cña xe kh¸ch lµ 60 km/h;
VËn tèc cña xe du lÞch lµ 60 + 20 = 80 (km/h)
0.25
10
Hình vẽ
a)Vì E là giao điểm hai phân giác góc B và C của tam giác ABC nên AE cũng là phân giác của góc A. Khi đó AE và AD đều là phân giác trong của góc BAC nên A, E, D thẳng hàng
0.5
0.5
b) Ta có: + = 900 + 900 = 1800
Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn
0.5
0.5
c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC:
= (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC)
= ( đối đỉnh)
BIE DIC ( g-g)
BI. IC = IE. ID
0.5
0.5
11
Giải phương trình 2x2 – 8x + = 13
Đặt t = ( t > 0) PT: 2t2 + 3t – 5 = 0
Giải pt ẩn t ta được t1 = 1 ; t2 = -2,5 (L)
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm x1 = 1; x2 = -1
0.5
0.5
NGƯỜI RA ĐỀ
Đặng Thị Xuân Bình
File đính kèm:
- DE THI HK II TOAN 9 3.doc