Đề kiểm tra học kỳ II Toán 7

Câu 3: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây

không thể là độ dài 3 cạnh của tam giác.

A. 3 cm, 1 cm, 2 cm B. 3 cm, 2 cm, 3 cm.

C. 4 cm, 8 cm, 13 cm D. 2 cm, 6 cm, 3 cm

Câu 4: Cho ABC có góc A :B: C = 1: 2: 3

Vậy kết luận nào sau đây đúng.

A. AB > AC > BC B. AB < AC < BC

C. AC < AB < BC D. AC > AB >BC

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II toán 7 I\ TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Cho hình 38, G là trọng tâm của tam giác MNP. Đẳng thức nào sau đây không đúng: A. B. C. D. Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng? A. PH < PM < PN B. HM >HN C. PM > PH và PM > HN D. PN là lớn nhất. Câu 3: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không thể là độ dài 3 cạnh của tam giác. A. 3 cm, 1 cm, 2 cm B. 3 cm, 2 cm, 3 cm. C. 4 cm, 8 cm, 13 cm D. 2 cm, 6 cm, 3 cm Câu 4: Cho ABC có góc A :B: C = 1: 2: 3 Vậy kết luận nào sau đây đúng. A. AB > AC > BC B. AB < AC < BC C. AC AB >BC Câu 5: Số con của 12 hộ gia đình trong 1 tổ dân cư được liệt kê bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 2 3 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=25 a. Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân cư. B. Số con trong mỗi gia đình. C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổ số con của 12 gia đình b. Mốt của dấu hiệu là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 6 Câu 6: Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm đồng dạng. A. – 6; ; - 6x; x B. 8x3y2z; -2x2y3z; - 0,4x3y2z C. – 0,5x2; (--1 )x2; D. 2x2y2 ; 2(xy)2; -32x2y Câu 7: giá trị của P = x2y – 2xy2 + 1 tại x = 1, y = -1 là. A. B. C. -2 D. Câu 8: a. Đa thức x2 +1 1. Không có nghiệm b. Đa thức x2 -1 2. Có 1 nghiệm 3. Có 2 nghiệm Câu 9: Điền đa thức thích hợp vào ô vuông 11x2y – = 15x2y + 1 II/ TỰ LUẬN 1- T×m x, y, z biÕt , x + y + z = 92 2- Tính 3- Cho ABC và đường trung tuyến AM, AB < AC. Trên tia đối của tia MA lấy E sao cho ME = MA. Nối B với E. a. CMR BE = AC và BE // AC. b. Gọi D là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho DF = DE. CMR A là trung điểm của CF. c. So sánh độ lớn của 2 góc BAM và MAC. 4- Cho P(x) = x3 – 5x + 2x2 + 1 Q(x) = 5x +x3 + 5 + x2 +x4 a. Tìm M(x) = P(x) + Q(x). b. Tính giá trị P(x), Q(x) tại x = -1 Ma trận đề: Chủ đề Mức độ nhận biết Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Số hữu tỉ, số thực, hàm số, đồ thị 1 1.0 1 1.0 2 2.0 2. Thống kê 1 0.2 1 0.2 2 0.4 3. Biểu thức đại số (đa thức, cộng, trừ, nghiệm) 1 0.2 1 0.2 1 3.0 2 0.4 5 3.8 4. Quan hệ giữa các yếu tố tam giác 1 0.2 2 0.4 1 2.0 1 0.2 1 1.0 6 3.8 Tổng: 3 0.6 1 1.0 4 0.8 3 6.0 3 0.6 1 1.0 15 10.0

File đính kèm:

  • docDetoan7hockyII.doc
Giáo án liên quan