Câu 1. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 , NO . B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2 ,Al2O3
C. SO3, P2O5, SiO2, Al2O3 , NO . D. SO3, P2O5, CuO , CO2 , NO2
Câu 2.
Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N 2O5.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3502 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra I tiết môn hóa học 8 (tiết 46) đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT MÔN HÓA HỌC 8 (Tiết 46) Đề 1
I.Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng (mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm)
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, SiO2, CO2 , NO . B. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2 ,Al2O3
C. SO3, P2O5, SiO2, Al2O3 , NO . D. SO3, P2O5, CuO , CO2 , NO2
Câu 2.
Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N 2O5.
Câu 3. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là
A. đồng. B. nhôm. C. canxi. D. magie.
Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 B. Fe2O3 , O3 , CaCO3 , CO2
C. CaO , CO2 , Fe2O3 , SO2 D. CO2 , SO2 , Na2SO4 , Fe2O3
Câu 5. Số mol KMnO4 cần dùng để điều chế 1mol khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là
A. 2 ; B. 1 ; C. 1,5 ; D. 3
Câu 6. Trong các phản ứng sau :
1. CaO + CO2 → CaCO3 3. 2CO + O2 → 2CO2
2. 2H2 + O2 → 2H2O 4. CaO + H2O → Ca(OH)2
Phản ứng nào không thuộc phản ứng oxi hóa:
A. 1,2 B. 1, 4 C. 2, 4 D. 3,4
Câu 7. Cho luồng kk (chứa 80% N2) tác dụng với đồng nung nóng trong thiết bị kín ,xảy ra phản ứng oxi hoá thành CuO ,pư xong thu được 160cm3 khí N2 .Vậy thể tích kk trong thiết bị trước khi xảy ra pư là:
A.200cm3 B.400cm3 C.300cm3 D.Kết quả khác
Câu 8. Tỉ lệ về khối lượng của N và O trong oxit của nitơ là 7:20 ,công thức của oxit là:
A. N2O B. N2O3 C . NO2 D. N2O5
Câu 9. Cho một luồng không khí khô đi qua bột đồng (dư) nung nóng,khí thu được sau phản ứng là:
A. Cacbonđioxit B. Nitơ C.Oxi D. Hơi nước
Câu 10. Oxit của một nguyên tố (II) chứa 30% oxi theo khối lượng.Công thức oxit đó là:
A.FeO B. CuO C. CaO D. Một đáp án khác
II. Tự luận
Câu 11. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại pư hoá học nào? (2điểm)
A. 4Al + ? à 2 Al2O3 B. ? + O2 à 2 NO
C. Oxi + kẽm à kẽm oxit D. Cu2S + ? à Cu2O + SO2
Câu 12.Đốt cháy hoàn toàn 6,4g S trong bình chứa 6,72 lít (đktc) khí oxi tạo thành SO2
Tính khối lượng SO2 tạo thành? (1điểm)
Câu 13. Có một số oxit được viết là: KO2 ,Al3O2 ,FeO ,CuO ,Zn2O ,Mg2O ,SO ,N2O hãy chỉ ra công thức viết sai.Giải thích bằng cách viết công thức đúng. (1điểm)
Câu 14. Để điều chế cùng một thể tích khí O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất KClO3 và KMnO4 . Hãy tính toán và nên chọn chất nào để có khối lượng nhỏ hơn. (2điểm)
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT MÔN HÓA HỌC 8 (Tiết 46) Đề 2
I.Trắc nghiệm chọn câu trả lời đúng (mỗi câu chọn đúng được 0,4 điểm)
Câu 1. Dãy các chất nào sau đây đều gồm các chất là oxit bazơ ?
A. SiO2, ,FeO ,KO ,Al2O3 B. MgO, Fe2O3, KO , Al2O3
C. SO,CaO, Al2O3 , ZnO D. CuO , CaO ,FeO,P2O5
Câu 2.
Một oxit có phân tử khối bằng 80. Công thức hóa học của oxit đó là
A. CO2 B. NO2 C. CuO D. P 2O5.
Câu 3. Tỉ lệ % về khối lượng của oxi trong hợp chất lưu huỳnh đioxit là:
A. 33,3%. B.25% . C. 50%. D. Một đáp án khác.
Câu 4. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. Fe2O3 , SO2 ,CaO , CO2 . B. Na2SO4 ,CO2 , SO2 , Fe2O3
C. CaO , NaOH , CO2 , Na2SO4 D. O3 , Fe2O3 , CaCO3 , CO2
Câu 5. Số mol KClO3 cần dùng để điều chế 3mol khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là
A. 2 ; B. 1 ; C. 1,5 ; D. 3
Câu 6. Trong các phản ứng sau :
1. 2CO + O2 → 2CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2
3. 2H2 + O2 → 2H2O 4. CaO + CO2 → CaCO3
Phản ứng nào không thuộc phản ứng oxi hóa:
A. 1,2 B. 1, 4 C. 2, 4 D. 3, 4
Câu 7. Cho luồng kk (chứa 80% N2) tác dụng với đồng nung nóng trong thiết bị kín ,xảy ra phản ứng oxi hoá thành CuO ,pư xong thu được 100cm3 khí N2 .Vậy thể tích kk trong thiết bị trước khi xảy ra pư là:
A.200cm3 B.120cm3 C.125cm3 D.Kết quả khác
Câu 8. Tỉ lệ về khối lượng của N và O trong oxit của nitơ là 7:20 ,công thức của oxit là:
A. N2O B. N2O3 C. NO2 D. N2O5
Câu 9. Cho một luồng kk khô đi qua bột đồng (dư) nung nóng,khí thu được sau pư là:
A. Cacbonđioxit B. Nitơ C. Oxi D. Hơi nước
Câu 10. Oxit của một nguyên tố (II) chứa 28,57% oxi theo khối lượng.Công thức oxit đó là:
A.FeO B. CuO C. CaO D. ZnO
II. Tự luận
Câu 11. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại pư hoá học nào? (2điểm)
A. ? + ? à 2 CuO B. SO2 + O2 à SO3
C. Oxi + Magie à Magie oxit D. Na2O + H2O à NaOH
Câu 12.Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong bình chứa 6,72 lít (đktc) khí oxi tạo thành P2O5
Tính khối lượng P2O5 tạo thành? (1điểm)
Câu 13. Có một số oxit được viết là: KO ,Al2O3 ,FeO ,CuO ,Zn2O ,Mg2O ,S2O ,N2O hãy chỉ ra công thức viết sai.Giải thích bằng cách viết công thức đúng. (1điểm)
Câu 14. Để điều chế cùng một thể tích khí O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm, có thể dùng một trong hai chất KClO3 và KMnO4 . Hãy tính toán và nên chọn chất nào để có khối lượng nhỏ hơn. (2điểm)
đáp án:đề 1:
Trắc nghiệm: 1a , 2d , 3a , 4c , 5a , 6 b , 7a , 8d , 9b , 10d
Tự luận:
Câu 11: A. 4Al + 3O2 à 2 Al2O3 (Pư hóa hợp)
B. N2 + O2 à 2 NO (Pư hóa hợp)
C. O2 + 2Zn à 2 ZnO (Pư hóa hợp)
D. 2Cu2S + 3O2 à 2Cu2O + 2SO2
Câu 12:Số mol S : n = 6,4 / 32 = 0,2 mol
Số mol oxi : n = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
PTHH : S + O2 = SO2
1mol 1mol 1mol
Từ PTHH và so sánh số mol các chất phản ứng đã cho thì lưu huỳnh tác dụng hết, oxi dư 0,1mol.
Số mol SO2 tạo thành là 0,2 mol
Khối lượng S02 là : 64. 0,2 = 12,8g
Câu 13: các công thức viết sai là : KO2 ,Al3O2 ,Zn2O ,Mg2O , Sửa lại là :K2O ,Al2O3 ,ZnO ,MgO
Câu 14: 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol
2KClO3 à 2KCl + 3O2
2mol 3mol
Từ hai phản ứng trên để điều chế cùng 1mol oxi cần 2mol KMnO4 hoặc 2/3 mol KClO3
Khối lượng của 2mol KMnO4 là : 2.(39 +55 +16.4) = 316g
Khối lượng của 2/3mol KClO3 là : 2/3.(39 +35,5 +16.3) = 81,7g
Vậy nên chọn KClO3
đáp án:đề 2:
Trắc nghiệm: 1b , 2c , 3c , 4a , 5a , 6 c , 7c , 8d , 9b , 10c
Tự luận:
Câu 11: A. 2Cu + O2 à 2 CuO (Pư hóa hợp)
B. 2SO2 + O2 à 2SO3 (Pư hóa hợp)
C. O2 + Mg à MgO (Pư hóa hợp)
D. Na2O + H2O à 2 NaOH (Pư hóa hợp)
Câu 12:Số mol P : n = 6,2 / 31 = 0,2 mol
Số mol oxi : n = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol
PTHH : 4P + 5O2 = 2 P2O5
4mol 5mol 2mol
0,2mol 0,25mol 0,1mol
Từ PTHH và so sánh số mol các chất phản ứng đã cho thì lưu huỳnh tác dụng hết, oxi dư 0,05mol.
Số mol P2O5 tạo thành là 0,1 mol
Khối lượngP2O5 là : 142. 0,1 = 14,2g
Câu 13: các công thức viết sai là : KO ,Zn2O ,Mg2O ,S2O , Sửa lại là :K2O ,ZnO ,MgO, SO2
Câu 14: 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2
2mol 1mol
2KClO3 à 2KCl + 3O2
2mol 3mol
Từ hai phản ứng trên để điều chế cùng 1mol oxi cần 2mol KMnO4 hoặc 2/3 mol KClO3
Khối lượng của 2mol KMnO4 là : 2.(39 +55 +16.4) = 316g
Khối lượng của 2/3mol KClO3 là : 2/3.(39 +35,5 +16.3) = 81,7g
Vậy nên chọn KClO3
*Hoàn thành các PTHH sau và cho biết pư nào là pư hoá hợp?
a. Al + O2 à Al2O3.
b. Fe +H2O à FeO + H2
c. Na2O + H2O à NaOH
d. Fe(OH)2+O2+H2O à Fe(OH)3
+Lập PTHH sau và xác định loại pưhh:
+Tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hết 3,2g metan.Tính khối lượng khí cacbonđoxit tạo thành.
+Tính khối lượng của N/2 nguyên tử oxi ,của N/4 phân tử oxi và so sánh hai kết quả này?
*Hãy xác định các oxit sau thuộc loại oxit nào:Ag2O ,K2O ,BaO ,N2O5 ,NO2 ,SiO2.
File đính kèm:
- KT-T46.doc